ĐỀ 01:A.PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số hàm số : . Câu 2: Giải phương trình : Câu 3: Giải hệ phương trình : Câu 4 :1/ Cho tam giác ABC ,gọi D,E,F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB .Chứng minh : . 2/ Cho tam giác ABC.Tìm tập hợp điểm M thoả . Câu 5: Cho phương trình: a/ Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm b/ Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả : . Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy ,cho tam giác ABC với 1/Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.Tính diện tích tam giác ABC. 2/Tìm chân đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC. B.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề là A. B. C. D Câu 2: Cho hai tập A = [ - 2 ; 1] và . Tập hợp là A. B. C. D. Câu 3: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 4 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn ? A. B. C. D. Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm A. B. hoặc C. D. Câu 6: Phương trình vô nghiệm khi : A. B. C. D. Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 8: Tam giác ABC có trong tâm G(0;7), đỉnh A(-1;4), B(2;5) thì đỉnh C có tọa độ là: A. (2;12) B. (-1;12) C. (3;1) D. (1;12) Câu 9: Cho tam giác ABC với A(1;0) B(–2;–1) và C(0;3). Xác định hình dạng của tam giác ABC A. Đều B. Vuông tại A C. Cân Tại B D. Vuông tại C Câu 10: Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(1 ; 5) B(3;–1) C(6;0).Tìm chân đường cao B’ kẻ từ B lên CA .A. B. C. D. ĐÊ 02: A. PHẦN TỰ LUẬN :Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P): Câu 2: Giải phương trình: a/ Câu 3: Giải hệ phương trình : Câu 4: 1/Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm các cạnh BC, CA, AB sao cho , và Chứng minh rằng : Với mọi điểm O tùy ý, ta có : 2)Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M thỏa : Câu 5: Cho phương trình: a) Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt b) Tìm hệ thức liên hệ giữa độc lập với a Câu 6: Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA,AB biết M(1;0); N(2;2); .a/Tìm toạ độ các điểm A,B,C. Tính chu vi tam giác ABC. b/ Tìm toạ độ chân đường cao B’ kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC. B. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các mệnh đề sau ,mệnh đề nào là mệnh đề sai: A. B. C. D. Câu 2: Cho tập hợp A=(0;2] và B=[1;4). Khi đó CR(AÈB) là: A. (0;4) B. R C. (-¥;0]È[4;+¥) D. (0;2)È[1;4) Câu 3: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 4: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A. B. C. D. Câu 5: Phương trình vô nghiệm khi A. B. C. m = -2 D.m = 2 Câu 6: Phương trình có nghiệm duy nhất khi: A. B. C. D. Câu 7: Cho tam giác đều ABC . Hãy chọn đẳng thức đúng: A. B. C. D. Câu 8: Cho tam giác ABC có A(1;-3),B(2;5),C(0;7). Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ: A. (1;3) B. (1;) C. (3;0) D. (0;5) Câu 9: Cho A(1, – 1), B(3, 2). Tìm M trên trục Oy sao cho nhỏ nhất. A. M(0, 1) B. M(0, – 1) C. M(0, ) D. M(0, –) Câu 10: Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(0;3) B(2;2) và C(–6;1).Tính số đo của góc A A. 450 B. 300 C. 1350 D. 1500
Tài liệu đính kèm: