Trường THPT Vũng tàu ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I - LỚP 11 Tổ :Toán Thời gian: 90 Phút Năm Học: 2016 – 2017 I.TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Câu 1: Cho phương trình: , nghiệm của pt là: A. B. C. D. Câu 2: Cho phương trình: , số nghiệm của pt thuộc khoảng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Cho phương trình: , nghiệm của pt là: A. B. C. D. Đáp số khác Câu 4: Cho phương trình: , nghiệm của pt là: A. B. C. D. Đáp số khác Câu 5: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A.12 B. 6 C. 2 D. 7 Câu 6: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau? A. 518400 B. 3110400 C. 86400 D. 604800 Câu 7: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và nhất thiết phải có chữ số 1 và 5? A. 1200 B. 600 C. 735 D. 480 Câu 8: Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng (chỉ khác nhau về màu). Chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có cả 3 màu? A. 1190 C. 4760 C. 2380 D. 14280 Câu 9 : Mệnh đề nào sau đây là đúng ? a) Mỗi hàm số là một dãy số b) Mỗi dãy số là một hàm số với đối số nguyên dương . c) Dãy số (un ) không tăng là dãy số giảm . d) Dãy số (un ) không giảm là dãy số tăng . Câu 10 : Chọn đáp án đúng . Cho dãy số (un ) với un= 4n-14n+5 . Khi đó dãy số (un) : a) Tăng b) Giảm c) Bị chặn d) Không bị chặn Câu 11 : Cho cấp số cộng có n số hạng biết un = 5n-2 và Sn = 2576 khi đó n bằng a) 30 b) 31 c) 32 d) 33 Câu 12 : Một cấp số cộng có u5 = 7 và u10= 42 , công sai d của cấp số cộng này là : a) 7 b) 5 c) 3 d) 10 Câu 13 : Độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng . Nếu độ dài một cạnh góc vuông bằng 6, cạnh góc vuông còn lại có độ dài nhỏ hơn 6 thì công sai của cấp số cộng này là : a) 1,5 b) 4,5 c) 0,5 d) Đáp án khác Câu 14: Cho và điểm . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Tìm M. A . . B . . C . . D . . Câu 15: Cho và đường tròn . Ảnh của qua là: A . . B . . C . . D . . Câu 16: Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua : A . . B . . C . . D . . Câu 17: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến biến thành: A . Đường kính của (C) song song với . B . Tiếp tuyến của (C) tại điểm B. C . Tiếp tuyến của (C) song song với AB. D . Cả 3 đường trên đều không phải. Câu 18. Điểm nào là ảnh của M ( 1, -2) qua phép vị tự tâm I(0,1) tỉ số -3. A. A( 6, 9) B. B( -9, 6) C. C ( -3, 6) D. D ( -3, 10) Câu 19. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Câu 20. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là: A. Điểm S. B. Đường thẳng SO. C. Đường thẳng đi qua S và song song với AD. D. Đường thẳng đi qua O song song với AD. II.TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 1(2.0 điểm) : Giải các phương trình sau: a) b) Câu 2(1.5 điểm ): a) Tìm số hạng chứa trong khai triển: (với ) b) Xếp ngẩu nhiên 12 cuốn sách (gồm 8 cuốn sách toán khác nhau và 4 cuốn sách Ngữ Văn khác nhau) lên một cái kệ thành một hàng ngang.Tính xác suất để không có hai cuốn sách Ngữ Văn nào nằm kề nhau. Câu 3(2.0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi I là giao điểm của AC và BD, M làtrung điểm của SA. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). Chứng minh: IM // (SCD) Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng AD, SB. Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD. Câu 4(0.5 điểm): Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên là 4,5 triệu đồng/ quý và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư được nhận sau 3 năm làm việc cho công ty. ..............................................Hết...............................
Tài liệu đính kèm: