Đề ôn thi học kì 1 Toán 11

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 560Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 1 Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kì 1 Toán 11
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT BÌNH THỦY
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: 11 
I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Từ tập X = {1,2,3,4,5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
 A. 10 B. 20 C. 48 D.36
Câu 2: 1 Hộp đựng 20 viên bi gồm 12 viên màu xanh và 8 viên màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để có ít nhất 1 viên màu vàng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tập xác định của hàm số làP
A.	B.	
C.	D.
Câu 4: Một cửa hàng có 9 quyền sách Toán, 12 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hoá. Hỏi người bán hàng có bao nhiêu cách sắp sách lên kệ sao cho các quyển sách cùng môn được xếp cạnh nhau? 
A. 9!.12!.3! B. 6	C. 9!.12!.3.!3!	 	D. 36.9!.12!
Câu 5: Số đường chéo của đa giác lồi 12 cạnh là:
A.	121	B.	66	C.	132	D. 54
Câu 6: Trong mp Oxy cho đường thẳng. Ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Khi giải phương trình: , ta được nghiệm là?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Số hạng không chứa x trong khai triển là
A.	56	B.	28	C.	70	D.8
Câu 9: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5?
A.	60	B.	80	C.	240	D. 600
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2). Phép tịnh tiến theo vecto biến A thành điểm nào
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Một cấp số cộng có , . Giá trị là :
A. 35	B. 24	C. 32	D. 30
Câu 12: Cho dãy số . Khi đó là?
A.13	B.8	C.21	D. 5
Câu 13: Tất cả các nghiệmcủa phương trình là
A.	.	B.	.	C.	.	D..
Câu 14: Gọi (d) là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo . Tọa độ giao 
 điểm M của (d) và là?
 A. M = (-2;1) B. M = (2;-1) C. M = (2;1) D. M = (-2;-1) 
Câu 15: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai mặt trên chia hết cho 3 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho dãy số với ; biết . là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
A. Thứ năm	B. Thứ sáu	C. Thứ ba	D. Thứ tư
Câu 17: Ảnh của M(-2; 3) qua phép tịnh tiến theo véc tơ là điểm M’ có tọa độ
A. (1; -6)	B. (-3; 0)	C. (6; -1)	D. (-1; 6)
Câu 18: Phương trình : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho CSC có d=-2 và , khi đó số hạng đầu tiên là sao nhiêu?
A. B.	 C. D.
Câu 20: Nga đến cửa hàng văn phòng phẩm để mua quà tặng bạn. Trong cửa hàng có ba mặt hàng: Bút, vở và thước, trong đó có 5 loại bút, 7 loại vở và 8 loại thước. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một món quà gồm một vở và một thước?
A. 56	B. 280	C. 20	D. 35
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
 a) b) 	c.
Bài 2: Cho cấp số cộng có số hạng đầu và . Tìm công sai và tính tổng của 50 số hạng đầu của cấp số cộng trên?
Bài 3:Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách.
Tính xác suất để lấy được 3 quyển đôi một khác loại.
Tính xác suất để lấy được 3 quyển trong đó có 2 đúng hai quyển cùng một loại.
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, gọi I là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SA.
a/Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). 	b) Chứng minh: IM // (SCD)
Bài 5:Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm SB , SD và OC . 
a)Tìm giao tuyến của (MNP) với (SAC).	b)Tìm giao điểm của SA với (MNP) .
c) Chứng minh: NM // (ABCD).	d) Tìm giao tuyến của (MNP) với (ABCD).
--------HẾT---------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_HKIlop_11CBmon_toan.doc