Đề ôn tập tuần 21 Lịch sử lớp 12 - Mã đề 021 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thạnh Đông

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập tuần 21 Lịch sử lớp 12 - Mã đề 021 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thạnh Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập tuần 21 Lịch sử lớp 12 - Mã đề 021 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thạnh Đông
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT THẠNH ĐÔNG
(Đề có 04 trang)
ÔN TẬP TUẦN 21 - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN LỊCH SỬ 12
Thời gian làm bài: 45 Phút 
0 2 1
Mã đề 021
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............
Câu 1: Tinh thần của quân và dân ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ là ?
	A. Thà hy sinh tất cả chứ không chịu mất nước.
	B. Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt.
	C. Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng.
	D. Cả nước đều đánh giặc.
Câu 2: Đảng và nhà nước chủ trương tiến hành cải cách ruộng đất 1954 vì ?
	A. Cải cách mới chỉ tiến hành ở một số địa phương và vùng tự do.
	B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ còn phổ biến.
	C. Ruộng đất bị bỏ hoang nhiều.
	D. Cả ba lí do trên. 
Câu 3: Chiến thắng quân sự của quân và dân miền Nam làm phá sản về cơ bản chiến lược ”Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ là ?
	A. Bình Giã.	B. Ấp Bắc. 
	C. Bắc Ái. 	D. Ba Gia. 
Câu 4: Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc sau 1954 là ?
	A. Đấu tranh chống chế độ Mĩ Diệm.
	B. Kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
	C. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
	D. Chuyển sang làm cách mạng Xã hội chủ nghĩa. 
Câu 5: Kết quả của chiến dịch Điện Biên Phủ là ?
	A. Loại khỏi vòng chiến đấu 16200 tên địch, hạ 62 máy bay, tịch thu tất cả các phương tiện chiến tranh của địch. 
	B. Giải phóng toàn miền Bắc.
	C. Giải phóng đất nước, kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp.
	D. Phá vỡ kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi của Pháp.
Câu 6: Hiệp định Giơ ne vơ được kí ngày ?
	A. 21 – 7 – 1954. 	B. 30 – 7 – 1954.
	C. 20 – 7 – 1954. 	D. 20 – 6 – 1954. 
Câu 7: Phong trào Đồng Khởi bùng nổ vào năm ?
	A. 1960. 	B. 1959. 
	C. 1961. 	D. 1962.
Câu 8: Mối quan hệ giữa cách mạng hai miền Nam Bắc là ?
	A. Cùng chung nhiệm vụ chống Mĩ cứu nước.
	B. Mối quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến. 
	C. Cùng chung nhiệm vụ xây dựng Chủ nghĩa xã hội.
	D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9: Hà Nội giải phóng vào ngày ?
	A. 10-10-1954. 	B. 10-10-1955. 
	C. 10-10-1953. 	D. 10-10-1956.
Câu 10: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào Đồng Khởi là ?
	A. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
	B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam: chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. 
	C. Sự ra đời của Mặt Trận Dân Tộc giải phóng miền Nam 20-12-1960
	D. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
Câu 11: Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng ta trong thời kì chống Mĩ cứu nước là ?
	A. Đánh Mĩ và tay sai, giải phóng miền Nam, Bảo vệ miền Bắc, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất tổ quốc.
	B. Tiến hành đồng thời cách mạng Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng Dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam. 
	C. Tiến hành Cách mạng Dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
	D. Tiến hành cách mạng Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
Câu 12: Vai trò của miền Bắc trong sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ cứu nước là ?
	A. Là hậu phương lớn. 
	B. Là tiền tuyến lớn.
	C. Bảo vệ hòa bình Đông Nam Á và thế giới.
	D. Bảo vệ miền Bắc Xã hội chủ nghĩa.
Câu 13: Tổng thống đề ra chiến lược ” Chiến tranh Đặc biệt ” ở miền Nam là ?
	A. Ken nơ đi.	B. Truman. 
	C. AiXenhao. 	D. Giôn Xơn. 
Câu 14: Từ cuối 1953 đến đầu 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào?
	A. Điện Biên Phủ, Xê nô, Luông Phabang, Thà Khẹt.
	B. Đồng bằng bắc bộ, Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xê nô, Luông Phabang.
	C. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xê nô, Sầm Nưa.
	D. Đồng bằng bắc bộ, Điện Biên Phủ, Xê nô, Luông Phabang, Plâycu.
Câu 15: Quân Pháp rút khỏi Hà Nội vào ngày ?
	A. 10-10-1954. 	B. 10-10-1956.
	C. 10-10-1955. 	D. 10-10-1953. 
Câu 16: Thắng lợi quân sự mở đầu trong ” Chiến tranh Đặc Biệt ” là ?
	A. Bình Giã.	B. Bắc Ái. 
	C. Ấp Bắc. 	D. Ba Gia. 
Câu 17: Chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi vào ngày ?
	A. 7 – 3 – 1954. . 	B. 7 – 5 – 1954.
	C. 7 – 4 – 1954. 	D. 7 – 2 – 1954. 
Câu 18: Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng họp từ ?
	A. Ngày 5 đến ngày 10- 9-1962.
	B. Ngày 5 đến ngày 10-9-1959. 
	C. Ngày 5 đến ngày 10- 9-1960. 
	D. Ngày 5 đến ngày 10-9-1961. 
Câu 19: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, ta đã bắt sống được tướng Pháp nào?
	A. Nava. 	B. Đờ Gôn. 
	C. Đờ Cátxtơri.	D. Lơcléc. 
Câu 20: Chính sách được coi là ”quốc sách” hàng đầu của Mĩ – Diệm là ?
	A. Chống Cộng. 	B. Đả thực. 
	C. Bài phong. 	D. Lập lại Đảng Cần Lao nhân vị.
Câu 21: Bước thứ nhất trong kế hoạch Nava từ thu đông 1953 và xuân 1954 Pháp chủ trương ?
	A. Xóa bỏ vùng tự do Liên Khu V, mở rộng ngụy quân, xây dựng quân cơ động chiến lược mạnh.
	B. Giữ thế phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ, tiến công chiến lược để bình định Trung Bộ và Nam Đông Dương.
	C. Chuyển lực lượng ra chiến trường Bắc Bộ, thực hiện tiến công chiến lược, giành thắng lợi quân sự quyết định.
	D. Câu a và b đúng.
Câu 22: Trước tình thế sa lầy và thất bại của Pháp, thái độ của Mĩ đối với cuộc chiến tranh Đông Dương là ?
	A. Bắt đầu can thiệp vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
	B. Can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
	C. Không can thiệp vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
	D. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh xâm lược ở Đông Dương.
Câu 23: Bước thứ hai trong kế hoạch Nava từ thu đông 1954 Pháp chủ trương ?
	A. Giữ thế phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ, tiến công chiến lược để bình định Trung Bộ và Nam Đông Dương.
	B. Xóa bỏ vùng tự do Liên Khu V, mở rộng ngụy quân, xây dựng quân cơ động chiến lược mạnh.
	C. Chuyển lực lượng ra chiến trường Bắc Bộ, thực hiện tiến công chiến lược, giành thắng lợi quân sự quyết định
	D. Câu a và b đúng
Câu 24: Cả Pháp và Mĩ đều coi Điện Biên Phủ là một ”Pháo đài không thể công phá ” vì ?
	A. Được trang bị vũ khí hiện đại.
	B. Đây là một hệ thống phòng ngự kiên cố.
	C. Pháp tập trung binh lực đông và mạnh.
	D. Cả a, b, c đều đúng. 
Câu 25: Từ thu đông 1953, Pháp tập trung quân lớn nhất ở ?
	A. Đồng bằng Bắc Bộ. 	B. Các thành phố. 
	C. Tây Bắc. 	D. Thượng Lào. 
Câu 26: Chiến tranh Đặc Biệt ở miền Nam được tiến hành vào năm ?
	A. 1962. 	B. 1963. 
	C. 1961. 	D. 1965.
Câu 27: Khi quân Pháp rút khỏi nước ta, điều khoản nào của hiệp định Giơnevơ chưa được thực hiện?
	A. Để lại cố vấn quân sự ở khoác áo dân sự ở miền Bắc.
	B. Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam Bắc.
	C. Thực hiện chuyển giao khu vực.
	D. Tiếp tục để lại một lực lượng quân đội ở miền Bắc.
Câu 28: Pháp đề ra kế hoạch Nava trong hoàn cảnh: ?
	A. Pháp bị mất nhiều vùng chiếm đóng.
	B. Nước Pháp gặp khó khăn về kinh tế chính trị.
	C. Lực lượng của Pháp trên chiến trường Đông Dương bị suy yếu rõ rệt.
	D. Cả 3 hoàn cảnh trên. 
Câu 29: Chủ trương của ta trong Đông Xuân 1953 – 1954 là ?
	A. Tấn công địch ở các đô thị lớn.
	B. Tấn công địch ở Đồng bằng Nam Bộ.
	C. Tấn công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu, buộc chúng phải bị động phân tán lực lượng đối phó với ta trên những địa bàn xung yếu.
	D. Tấn công địch ở rừng núi.
Câu 30: Kế hoạch Nava được thực hiện trong ?
	A. 18 tháng. 	B. 16 tháng. 
	C. 19 tháng.	D. 17 tháng. 
Câu 31: Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc được bắt đầu thực hiện vào năm nào?
	A. 1960. 	B. 1962. 
	C. 1963.	D. 1961. 
Câu 32: Ta bắt đầu nổ súng tấn công tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ vào ?
	A. 9-4-1954.	B. 17-3-1954. 
	C. 30-3-1954. 	D. 13-3-1954. 
Câu 33: Để thực hiện kế hoạch Nava, Pháp đã đưa lực lượng cơ động chiến lược trên toàn chiến trường Đông Dương lên tới:
	A. 80 tiểu đoàn. 	B. 86 Tiểu đoàn.
	C. 82 Tiểu đoàn. 	D. 84 Tiểu đoàn. 
Câu 34: Hội nghị Trung Ương Đảng lần thứ 15 ( đầu 1959) đã xác định con đường cách mạng miền Nam ?
	A. Đấu tranh giữ gìn kết hợp với xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng.
	B. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền về tay nhân dân.
	C. Đấu tranh chính trị đòi Diệm thi hành hiệp định Giơnevơ.
	D. Đấu tranh bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân. 
Câu 35: Âm mưu cơ bản của Chiến tranh Đặc Biệt là ?
	A. Dùng người Việt đánh người Việt. 
	B. Tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược.
	C. Tăng cường lực lượng quân ngụy.
	D. Đưa quân đội Viễn chinh và chư hầu sang xâm lược việt Nam.
Câu 36: Nội dung cơ bản của Đại hội Toàn quốc lần thứ III của Đảng là: 
	A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà. 
	B. Đấu tranh chống Đế quốc Mĩ xâm lược và bè lũ tay sai.
	C. Thực hiện nhiệm vụ chiến lược cách mạng Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
	D. Thực hiện nhiệm vụ chung hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
Câu 37: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mĩ của nhân dân ta là:
	A. Tình đoàn kết giữa ba nước Đông Dương.
	B. Do sự đoàn kết của toàn Đảng, toàn quân ta.
	C. Sự lãnh đạo của Đảng có đường lối đúng đắn. 
	D. Truyền thống anh hùng bất khuất của dân tộc ta.
Câu 38: Kế hoạch Nava do tướng Nava đề ra vào thời gian ?
	A. 7 – 5 – 1959.	B. 7 – 5 – 1957. 
	C. 7 – 5 – 1953. 	D. 7 – 5 – 1955. 
Câu 39: Trọng tâm phát triển kinh tế miền Bắc là ?
	A. Phát triển thương nghiệp tư nhân.
	B. Phát triển xí nghiệp vừa và nhỏ.
	C. Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh. 
	D. Phát triển nông nghiệp.
Câu 40: Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong ?
	A. 56 ngày đêm. 	B. 50 ngày đêm. 
	C. 55 ngày đêm. 	D. 57 ngày đêm.
---Hết---

Tài liệu đính kèm:

  • docde 230.doc