Đề ôn tập trắc nghiệm Giải tích 12 - Chương 4: Số phức

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 707Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập trắc nghiệm Giải tích 12 - Chương 4: Số phức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập trắc nghiệm Giải tích 12 - Chương 4: Số phức
ĐỀ 1 - ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM 12 - CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC
Câu 1.Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: . Tính môđun của . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn điều kiện .
	A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 3. Tìm số phức biết .
	A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 4. Biết thì
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Cho số phức . Phần ảo của số Z là: A. -7 B. 7	C. -7i	D. 7i
Câu 6. Cho số phức z = a + bi. Với a ;b.Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
 A. z + = 2bi	B. z - = 2a	 C. z. = a2 - b2	 D. 
Câu 7. Cho số phức z = a + bi a ;bvới b ¹ 0. Số z – luôn là:
 A. Số thực	B. Số ảo	 C. 0	D. 2a
Câu 8. Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - là:
 A. = 	 B. = 	 C. = 1 + 	 D. = -1 + 
Câu 9. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện là:
 A. Một đường thẳng 	 B. Một đường tròn 	 C. Một đoạn thẳng	 D. Một hình vuông 
Câu 10. Nếu là : A. số thực	 B. số ảo	 C. 0	D. Kết quả khác
Câu 11. Tập hợp các nghiệm phức của phương trình là:
 A.Tập hợp mọi số ảo	 B. C. D. Tập hợp mọi số thực
Câu 12. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện là:
 A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A,B lần lượt biểu diễn các số i và 	
 B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A,B lần lượt biểu diễn các số -i và - 	
 C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A,B lần lượt biểu diễn các số -i và 	
 D. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A,B lần lượt biểu diễn các số i và - 	 
Câu 13. Trong C, phương trình (3 - i) - 2 = 0 có nghiệm là:
 A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 14.Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A biểu diễn số phức z1 = 1 + 2i, B là điểm thuộc đường thẳng y = 2 sao cho tam giác OAB cân tại O. Điểm B biểu diễn số phức nào sau đây:
 A. z = 2 – i	 B. z = 3 + 2i	 C. z = 1 - 2i	 D. z = -1 + 2i
Câu 15. Phần thực của số phức z thỏa mãn phương trình 	A. 2	B. 3	C. 1	D. 0
Câu 16. Tìm số phức biết 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Môdun của số phức là:
	A. 	B..	 C.	D. 
Câu 18. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp các điểm M(z) thỏa mãn điều kiện: =2 : A. (x+1)2 + (y + 1)2 = 4 B. (x-1)2 + (y + 1)2 = 4 C. (x-1)2 + (y - 1)2 = 4	 
Câu 19. Số phức z thỏa mãn đồng thời là:
	A. 2+2i	B. 2-2i	C.-2+2i	D.-2-2i 
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của số phức w =bằng: A. B. C. 16	D. 8 
Câu 21.Cho hai số phức có các điểm biểu diễn mặt phẳng phức là A,B. Tam giác ABO là:
	A. Tam giác vuông tại A	 B. Tam giác vuông tại B C. Tam giác vuông tại O	D. Tam giác đều
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Số phức z thỏa mãn đồng thời là:
	A. 1- i	B. 1+i	C.-1+i	D.-1-i 
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của số phức bằng: 
	A. 6	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 25. Phần ảo của số phức sau: bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Tìm phần ảo của số phức A. 1	 B. -i	 C. -1	 D. i
Câu 27. Tìm modun của số phức z=7–5i. A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 28 .Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức 
A. M(8;9).	 B. M(8;-9). C. M(8;-9i).	 D. M(8;9i).
Câu 29. Tìm các số thực x, y thoã mãn : 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 30. Trong các số phức sau, số nào có modun khác 1 ? A. -1 	 B. i	 C	 D. 
Câu 31. Cho hai số phức và .Tính tích của hai số phức z và w.
 A. 3+8i.	 B. -7	 C. 19+12i.	 D. 5
Câu 32. Tìm modun của số phức . A. 	 B. 85	 C. 	 D. 77
Câu 33 Tìm số phức z thoã mãn : . A. z=2–i.	 B. z=2+i.	 C. D. 
Câu 34 Tìm số phức z có phần thực dương, phần ảo gấp hai phần thực , và z thoã mãn : 
A. z=4+2i.	 B. z=4.	 C. z=2+4i.	 D. z=4i.
Câu 35 Cho số phức ,a,b là các số thực, a khác b, a+bi và b–ai là các số phức khác 0. Tìm phần ảo của z.
 A. 	 B. 0	 C. 	 D. 1
Câu 36 Tìm số phức z thoã : 2i.z=-10+6i. A. z=3-5i	 B. z=3+5i.	 C. -3+5i.	 D. -3–5i.
Câu 37 Tìm phần ảo của số phức z thoã: . A. 13.	 B. 13i.	 C. 5.	 D. 5i

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac_nghiem_so_phuc.doc