ĐỀ ƠN TẬP TỐN 7 HỌC KỲ II I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Tích của hai đơn thức 2x2yz và (4xy2z) bằng: A . 8x3y2z2 ; B.8x3y3z2 ; C.8x3y3z D.6x2y2z Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức – 3x2y3 là: A. – 3x3y2 B. (xy)5 C. D.2x2y2 Câu 3. Tổng của ba đơn thức xy3; 5xy3 ; 7xy3 bằng: A. xy3 B.xy3 C. 2xy3 D.13xy3 Câu 4. Bậc của đa thức x4 + x3 + 2x2 85x5 là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 0 Câu 5. Thu gọn đa thức x32x2 + 2x3 + 3x26 ta được đa thức: A.3x3 2x2 6; B. x3 + x26 ; C. 3x3 + x26; D. 3x3 5x2 – 6 Câu 6. Đa thức x2 – 3x cĩ nghiệm là: A. 2 B. 3 và 0 C.3 D. Câu 7. Với mỗi bộ ba đoạn thẳng cĩ số đo sau đây, bộ ba nào khơng thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2cm, 5cm, 4cm B.11cm, 7cm, 18cm C.15cm, 13cm, 6cm D. 9cm, 6cm, 12cm. Câu 8. Cho tam giác ABC cĩ đường trung tuyến AI, trọng tâm G. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 9. Nhận biết đúng hoặc sai? Câu Đúng Sai 1. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. 2. Tam giác vuông có một góc 45o là tam giác vuông cân. 3. Tam giác cĩ một gĩc 60o là tam giác đều. 4. Tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó cân. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. ( 2,0 điểm) Điểm kiểm tra mơn tốn học kì II của 40 học sinh lớp 7A1 được ghi lại trong bảng sau: 3 6 8 4 8 10 6 7 6 9 6 8 9 6 10 9 9 8 4 8 8 7 9 7 8 6 6 7 5 10 8 8 7 6 9 7 10 5 8 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu? b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng. Bài 2. ( 2,0 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 4x35x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1 a) Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x)Q(x). Bài 3. ( 3điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A và cĩ AB = 9 cm, AC = 12cm. a) Tính BC. b) Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 3cm. Trên tia đối của tia AC lấy điểm I sao cho AC bằng AI. Chứng minh DI bằng DC và BDC = BDI. c) Chứng minh tia ID đi qua trung điểm của cạnh BC. --------------------Hết--------------------
Tài liệu đính kèm: