Đề ôn tập THPT quốc gia 2017 môn Toán

doc 11 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 687Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập THPT quốc gia 2017 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập THPT quốc gia 2017 môn Toán
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT XUÂN TÔ
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ ÔN TẬP THPT QUỐC GIA 2017
MÔN TOÁN
------oOo-----
Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Cho hàm số xác định ,liên tục trên và có bảng biến thiên
 +
 +
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .
C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 
Câu 5. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm chung?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho hàm số .Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .Tính giá trị T = M + m .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị tham số để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu?
A. hoặc 	B. 	C. 	D. hoặc 
Câu 9. Cho hàm số có đồ thị . Tìm trên những điểmsau cho tiếp tuyến của tại cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Biết là các điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tính giá trị của hàm số tại .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị tham số để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Nếu (a, b > 0) thì x bằng bao nhiêu? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình .
A. x =	 3.	B. x = .	C. x =.	D. x=5.
Câu 14. Giải bất phương trình 
A. (0; +¥). 	B. .	C. .	D. .
Câu 15. Cho f(x) = . Tìm đạo hàm cấp hai f”(e) .
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 2. 
Câu 16. Cho f(x) = . Tính f .
A. 	B. 1. 	C. 	D. 4.	
Câu 17. Cho . Tính theo a
A. .	B. 3a + 2.	C. 2(5a + 4)	.	D. 6a – 2.
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. m 2.	C. -2 < m < 2.	D. m Î .
Câu 20. Cho (a > 0, a ¹ 1) Tìm x.
A. x=	B. x=	C. x=	D. x=3
Câu 21. Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt trong đó 3 nghiệm lớn hơn -1.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Biết rằng là một hàm số liên tục và có đạo hàm trên đoạn [0;3] và Tính . 
A. I=3	B. I=2	C. I=9	D. I=6. 
Câu 23. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục, trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b với a < b. 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 24. Biết tích phân với a > 0. Tìm a. 
A. a=ln2.	B. a=e.	C. a=2.	D. a=1. 
Câu 25. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Biết tích phân với Tìm tổng a + b. 
A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 27. Một ôtô đang chạy với vận tốc 20m/s thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 10m.	B. 7m	.	C. 5m.	D. 3m.
Câu 28. Cho hình thang cong giới hạn bới các đường và . Đường thẳng chia thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm để .
A. 	 B. 	C. 	D. 
ln7
Câu 29: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức 
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng 	B. Phần thực bằng và phần ảo bằng 
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng 	D.Phần thực bằng và phần ảo bằng 
Câu 30: Với mọi số phức . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. là một số thực.	B. là một số phức .	
C. là một số thực dương.	D. là một số thực không âm.	
Câu 31: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm môđun của số phức 
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 33: Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức và . Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là sao cho là hình bình hành?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Tập hợp các điểm biểu diễn hình học của số phức nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35:Cho hình chóp đều có . và cắt nhau tại . Chiều cao của hình chóp là đường thẳng nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Tính theo thể tích khối chóp .
A. . 	 B. . 	C. . 	D. .
Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật có , , . Tính theo thể tích khối hộp .
A. . 	B. . 	C. .	D. . 
Câu 39: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằn . Diện tích toàn phần của khối trụ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp có đáy là một tam giác đều cạnh bằng . Cạnh bên và vuông góc với đáy . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên tạo với đáy một góc . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích khối chóp 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Người ta bỏ 4 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một hộp đựng hình trụ có đáy bằng với hình tròn đi qua tâm của quả bóng bàn và chiều cao bằng 5 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi là tổng thể tích của 4 quả bóng bàn, là thể tích của hình trụ. Tính tỉ số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d? 
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;3), B(3;-2;-9), C(2;0;0). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. 
A. G(2;0;-2).	B. G(6;0;-6).	C. G(3;0;-3).	D. G(2;0;2).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1), B(3;2;1). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. 
A. 2x+y+z-6=0.	B. x+y-5=0.	C. x+y-3=0.	D. x+y-1=0.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới dây là phương trình của mặt cầu có tâm I(2;-1;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 4x+3y+45=0?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47. Cho hai đường thẳng d: và d’:. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d và d’ chéo nhau và vuông góc với nhau. 	B. d và d’ cắt nhau	
C. d và d’ chéo nhau	D. d và d’ vuông góc với nhau. 
Câu 48. Cho tứ diện ABCD với A(2;1;-1), B(3;0;1), C(2;-1;3), Tìm tọa độ điểm D để thể tích tứ diện bằng 5. 
A. 	B. 	 
C. 	D. 	
Câu 49. Cho mặt cầu (S): Viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với mặt cầu (S). 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50. Cho điểm S(0;0;1) và hai điểm M, N lần lượt chuyển động trên hai bán trục dương Ox, Oy sao cho OM+ON=1. Tính giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện S.OMN. 
A. 	B. 	C. 	D. 
------------------HẾT-----------------
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
11
D
21
A
31
C
41
A
2
B
12
A
22
D
32
A
42
B
3
A
13
C
23
A
33
B
43
C
4
C
14
B
24
D
34
A
44
A
5
D
15
C
25
D
35
B
45
C
6
D
16
A
26
A
36
D
46
D
7
A
17
A
27
C
37
C
47
A
8
A
18
C
28
A
38
D
48
B
9
B
19
B
29
A
39
A
49
A
10
C
20
B
30
C
40
C
50
A
LỜI GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG
Câu 8. 
* Ta có: 
Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu khi 
=> Chọn câu A. hoặc 	
Câu 9. 
* Thay tọa độ của điểm M ở 4 câu trả lời vào ta loại câu A và câu D (vì M thuộc ).
Ta có: .
 Tiếp tuyến tại là: y = 0
=> chọn câu B. 
Câu 10. 
* Ta có: 
Ta có hệ phương trình 
Giải ra ta được: a = 1; b = 0 ; c = -3; d = -2. => 
=> chọn câu C. 
Câu 11. 
* Ta có 
Ycbt 
Do đáp án bài toán thuận tiện cho việc thử các giá trị của m, nên ta dễ dàng giải bằng máy tính cầm tay. Nhập y’ vào máy tính và dùng chức năng CALC với X là một giá trị bất kì trong khoảng và M là 1 trong 4 giá trị có trong đáp án. 
=> chọn câu D. 
Câu 19. 
* Ta có: có 2 nghiệm phân biệt khi có 2 nghiệm dương. Ta tìm 2 nghiệm dương của pt bậc 2 bằng máy tính bằng cách cho m nhận giá trị m = 1 (loại câu A, C, D). 
=> chọn câu B. m > 2.
Câu 21. 
* Ta giải phương trình bậc 2 với được nghiệm có 2 nghiệm không lớn hơn -1. Suy ra ta loại câu D, từ đó loại luôn câu B và C.
=> chọn câu A. 
Câu 26. 
Ta có: 
=> chọn câu A. 
Câu 27. 
Chọn gốc thời gian: t = 0 lúc người lái đạp phanh.
Lúc dừng lại thì vận tốc .
Ta có: 
=> chọn câu C. 5m.
Câu 28. 
=> chọn câu A. 
Câu 32: 
Ta có 
Khi đó 
 Chọn câu A.
Câu 33: 
Ta có 
Để tứ giác khi và chỉ khi . Chọn câu B.
Câu 34: Số phức có điểm biểu diễn là . Suy ra điểm nằm trên đường thẳng 
Chọn câu A.
Câu 40:
Gọi là tâm của tam giác . Qua dựng đường thẳng vuông góc với .
Dựng mặt phẳng trung trực của cạnh cắt tại . Khi đó là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 
Ta có ;
Bán kính Chọn câu C.
Câu 41: 
Ta có: Góc giữa và là . Khi đó .
. Chọn câu A.
Câu 42: 
* Gọi là bán kính của quả bóng bàn thì hộp đựng hình trụ có bán kính đáy và chiều cao .
Ta có: 
Suy ra đáp án là B.
Câu 48. 
* Gọi D (0 ; y ; 0). Ta có 
=> chọn câu A. 
Câu 49. 
Khoảng cách giữa hai tâm là 
Gọi R là bán kính mặt cầu cần lập.
Nếu hai mặt cầu tiếp xúc ngoài 
Nếu hai mặt cầu tiếp xúc trong thì 
Câu 50. 
* Gọi M(a;0;0), N(0;b;0). OM+ON=1 suy ra a+b=1. 
 Vậy 
=> chọn câu A. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE ON TAP THPT QUOC GIA 2017 - MON TOAN - THPT XUAN TO.doc