Đề ôn tập thi THPT quốc gia năm 2017 môn Toán 10

doc 25 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập thi THPT quốc gia năm 2017 môn Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập thi THPT quốc gia năm 2017 môn Toán 10
 ĐỀ SỐ 01 ĐỀ ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
	NGUYỄN VĂN DĨNH	 Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Hàm số đồng biến trên
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hàm số 
A. Đồng biên trên 	B. Nghịch biến trên 	C. Có hai cực trị	D. Có một cực tri.
Câu 3: Hàm số 
A. Có 1 cực trị	B. Không có cực trị	C. Có hai cực trị	D. Có ba cực trị
Câu 4: Hàm số 
A. Đồng biến trên 	B. Có 1 cực trị	C. Không có cự trị	D. Là hàm số lẻ.
Câu 5: Hàm số 
A. Là hàm số chẵn	B. Đồng biến trên 	C. Có hai cực trị	D. Là hàm số lẽ
Câu 6: Hàm số 
A. Đồng biến trên 	B. Có 1 cực trị	C. Có hai cực trị	D.Đồng biến trên 
Câu 7: Hàm số 
A. Có 3 cực trị	B. không có cực trị	C. Đồng biến trên 	D. Nghịch biến trên ; đồng biến trên 
Câu 8: Hàm số 
A. Có 2 cực tri	B. Không có cực trị	C. Đồng biên trên các khoảng 	D. là hàm số chẵn.
Câu 9: Số cực trị của hàm số là 
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 10: Số cực trị của hàm số 
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 11: Hàm số có đạo hàm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hàm số 
A. Đồng biến trên 	B. Nghịch biến trên R	C. Có 1 cực trị	D. Không có cực trị nào.
Câu 13: Hàm số 
A. Đồng biến trên R	B. Đồng biến trên 	C. Có 1 cực trị	
D. Nghịch biến trên 
Câu 14: Hàm số 
A. Là hàm số lẻ	B. Là hàm số chẵn	C. là hàm tuần hoàn	D. là hàm đơn điệu
Câu 15: Số cực trị của hàm số là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 16: Công thức tìm diện tích 
A. Tam giác 	B. Hình bình hành 	C. Hình thoi 	D. Hình tròn 
Câu 17: Công thức tìm thể tích sai
A. 	B. lăng trụ 	C. Hình chữ nhật V=a.b.c	D. Hình lập phương 
Câu 18: Thể tích hình tứ diện đều cạnh a là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đội một vuông góc với nhau và SA=SB=SC=a. Thể tích của nó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD là hình chóp đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng a.
Thể tích của nó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD là hình chóp đều có cạnh đáy bằng a; góc giữa cạnh bên và đáy là Thể tích của nó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD là hình chóp đều có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và mặt đáy là . Thể tích của nó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a ; cạnh bên 2a . Thể tích của nó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Hàm số có:
A. Hai điểm cực trị là 3 và -1	B. Hai giá trị cực đại là -1 và 1	D. Điểm cực tiểu là -1	D. Điểm cực đại của đồ thị là (-1;3)
Câu 25: Hàm số 
A. Điểm cực đại của hàm số là	B. Giá trị cực đại là -3 	C. Giá trị cực đại bằng 3	D. Giá trị cực tiểu -3
Câu 26: Hàm số 
A. Có một cực trị khi m=-1	B. Không có cực trị khi m=0	 C. Có hai cực trị khi m>1
D. Có hai cực trị khi m<1.
Câu 27: 
A. Luôn luôn đồng biến trên R	B. luôn luôn nghịch biến trên R	C. Luôn luôn không có 1 cực trị	D. luôn luôn có hai cực trị
Câu 28: Hàm số 
A. không có cực trị với m=0	B. Có cực trị với mọi m khác 0	C. Đạt cực tiểu tại x=1 khi m=5	D. luôn luôn có hai cực trị
Câu 29: Hàm số 
A. luôn luôn đồng biến	B. luôn luôn nghịch biến	C. có ba cực trị khi m0
Câu 30: Hàm số 
A. Có một cực trị khi 	B. có ba cực trị khi 	C. Không có cực trị khi 	D. có hai cực tri khi 
Câu 31: Hàm số 
A. Đồng biến trên các khoảng xác định nếu m0	C. Đồng biến trên các khoảng xác định nếu m>0	D. Hàm số luôn luôn đồng biến và nghịch biến.
Câu 32: Xét hàm số trên đoạn 
A. GTLN 	B. GTNN 5	C. GTLN 4	D. GTNN, GTLN không tồn tại
Câu 33: Xét hàm số trên đoạn 
A. Đạt GTLN tại x=1	B. Đạt GTNN tại x= 3	C. có GTLN 2	D. Có GTNN 0
Câu 34: Xét hàm số trên đoạn 
A. Không đạt GTNN	B. GTLN bằng 2	C. GTNN bằng 2	D. Đạt GTLN tại x=0
Câu 35: Xét hàm số với x>0
A. GTLN bằng khi 	B. GTNN bằng khi 	C. Không có GTNN	D.GTNN bằng 2
Câu 36: Xét hàm số trên đoạn 
A. GTNN bằng 	B. GTLN bằng 	C. Đạt GTLN tại x= -2	D. Đạt GTNN tại x= -2
Câu 37: Xét hàm số 
A. GTNN bằng 2	B. GTLN bằng 2	C.Đạt GTNN tại 0	D. Đạt GTLN tại 
Câu 38: Xét hàm số 
A. Đạt GTLN	B. Không đạt GTNN	C. Đạt GTLN tại	D. Đat GTNN tại
Câu 39: Xét hàm số trên đoạn 
A.Đạt GTNN tại 	 B. GTLN 	C. Đạt GTLN tại 	D. GTNN -1
Câu 40: Xét hàm số trên đoạn 
A. Không đạt GTLN và GTNN	B. GTNN 	C. Đạt GTNN tại x=0	D. Đạt GTLN tai x=
Câu 41: Xét hàm số có đồ thị (C)
A. Đồ thị đối xứng qua góc tọa độ	B. Đồ thị đối xứng qua Oy	C. Đồ thị có duy nhất một tâm đối xứng 
D. Đồ thị luôn luôn đi lên từ trái qua phải.
Câu 42: Xét hàm số có đồ thị (C)
A. Đồ thị không cắt Ox	B. Đồ thị cắt Ox tại 1 điểm	C. Đồ thị cắt Ox tại 2 điểm	D. Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm.
Câu 43: Xét hàm số có đồ thị (C)
A. Đồ thị không cắt Ox	B. Đồ thị cắt Ox tại 1 điểm	C. Đồ thị cắt Ox tại 2 điểm	D. Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm.
Câu 44: Xét hàm số có đồ thị (C)
A. Đồ thị cắt Ox tại 1 điểm	B. Đồ thị không căt Ox	C. Đồ thị cắt Ox tại 2 điểm	D. Đồ thị cắt Ox tại 4 điểm
Câu 45: Đồ thị hàm số 
A. Có tiệm cận ngang là y=2	B. Có tiệm cận đứng là x=2	C. Có 1 cực trị	D. Không cắt Ox
Câu 46: Cho hàm số . Tiếp tuyến tại điểm M=(0;-1) là
A. y=2x+1	B. 3x+y+1=0	C. 2x-y-1=0	D. y=3x-1
Câu 45: Cho hàm số .Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. 9x-y-6=0	B. x-9y-6=0	C. y=9x	D. y=9x+6
Câu 47: Cho hàm số Tiếp tuyến tại điểm có tung độ bằng -1 có phương trình là
A. y=-1 và y=8x-1	B. y=1 và y=8x-17	C. y=-1 và y=-8x-17	D. y=-1 và y=8x-17
Câu 48: Cho hàm số Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 có phương trình là
A. y=x+1	B. x-y+4=0	C. 4x-4y+1=0	D. y=x-4
Câu 49: Cho hàm số. Tiếp tuyến song song với đường thẳng y= x+1 có phương trình là
A. y=x+1 và y=x+5	B. y=x-1 và y=x-5	C. y=x-1 và y=x+5	D. y=2x-1 và y=x+5
Câu 50: Cho hàm số . Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x-y+2=0 có tọa độ tiếp điểm là
A. 	B. 	C. 	D. 
-------------------------HẾT-----------------------
 ĐỀ SỐ 02 ĐỀ ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
	NGUYỄN VĂN DĨNH	 Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 51: Cho hàm số . Tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình là
A. y=2x-3	B. y=4x-4 và y=-4x-12	C. y=2x-3 và y=4x-4	D. y=-4x-12
Câu 52: Cho hàm số Tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm với trục hoành
A. y=0 và y=9x	B. y=0 và y=9x+27	C. y=-1 và y=0	D. y=0 và y=9x-27
Câu 53: Cho hàm số Tiếp tuyến tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
A. y=1	B. y=x+1	C. y=0	D. y=5x+2
Câu 54: Cho hàm số Tiếp tuyến tại điểm có hệ số góc lớn nhất có phương trình là
A. y=x+9	B. 	C. y=x-9 	D. 
Câu 55: Cho hai hàm số có đồ thị (C) và (P) có phương trình . Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị (C) và (P) có hệ số góc lần lượt là 
A. 0 và -5	B. 0 và 5	C. 1 và 2	D. -1 và 2
Câu 56: Cho hàm sô có đồ thi (C). Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi
A. 	B. m>-3	C. 	D. -3<m<1
Câu 57: Cho hàm sô có đồ thi (C). Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi
A. 	B. m>1	C. 	D. 
Câu 58: Cho hàm sô có đồ thi (C). Phương trình có ba nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm lớn hơn 1 khi
A. -3-3	D. m<1
Câu 59: Cho hàm sô có đồ thi (C). Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
A. 	B. m>1	C. 	D. 
Câu 60: Cho hàm số . Tìm câu trả lời sai
A. Đồ thị có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang	B. Đồ thị không có cực trị	
C. Đồ thi luôn luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó	D. Đồ thị có một trục đối xứng
Câu 61: Hàm số 
A. có một cực trị	B. Đồng biến trên 	C. Không cắt Ox	
D. có ba cực trị
Câu 62: Hàm số Tìm câu sai
A. Đồng biến trên 	B. Nghịch biến trên 	C. Không có cực trị	D. Cắt Ox tại 1 điểm.
Câu 63: Hàm số Tìm câu sai
A. Có 1 tâm đối xứng	B. có cực trị	C. Nghich biến trên khoảng (0;2)	D. Có 1 cực trị
Câu 64: Hàm số . Tìm câu sai
A. Đồng biến trên 	B. nghich biến trên 	C. Không có cực trị	D. Đồ thị cắt Ox tại 1 điểm.
Câu 65: Hàm số 
A. Là hàm số chẵn	B. Đồng biến trên 	C. Có hai cực trị	D. Là hàm số lẽ
Câu 66: Hàm số 
A. Đồng biến trên 	B. Cắt Ox tại 4 điểm 	C. Có hai cực trị	D.Đồng biến trên 
Câu 67: Hàm số 
A. Có 2 cực trị	B. không có cực trị	C.Nghịch biến trên 	D. Nghịch biến trên đồng biến trên 
Câu 68: Hàm số 
A. Có 1 cực tri	B. Không có cực trị	C. Đồng biên trên các khoảng 	D. có hai cực trị
Câu 69: Số cực trị của hàm số là 
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 70: Số cực trị của hàm số 
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 71: Hàm số có đạo hàm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 72: Hàm số Tìm câu sai
A. Đồng biến trên D	B. Nghịch biến trên D 	C. Có 1 tâm đối xứng	D. Không có cực trị nào.
Câu 73: Hàm số 
A. Đồng biến trên R	B. Đồng biến trên 	C. Có 1 cực trị	
D. Nghịch biến trên 
Câu 74: Hàm số 
A. Là hàm số lẻ	B. Là hàm số chẵn	C. là hàm tuần hoàn	D. là hàm đơn điệu
Câu 75: Số cực trị của hàm số là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 76: Công thức tìm diện tích 
A. Tam giác 	B. Hình bình hành 	C. Hình thoi 	D. Hình tròn 
Câu 77: Công thức tìm thể tích sai
A. 	B. lăng trụ 	C. Hình chữ nhật V=a.b.c	D. Hình lập phương 
Câu 78: Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng 2a Thể tích của nó là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 79: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (SBC), tam giác SBC vuông tại Sà SA=SB=SC=. Thể tích của nó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 80: Cho hình chóp S.ABCD là hình chóp đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng .
Thể tích của nó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 81: Cho hình chóp S.ABCD là hình chóp đều có cạnh đáy bằng 2; góc giữa cạnh bên SA và đáy là Thể tích của nó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 82: Cho hình chóp S. ABCD là hình chóp đều có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên (SAB) và mặt đáy ABCD là . Thể tích của nó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 83: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a ; AA’ = 2AB . Thể tích của nó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 84: Hàm số có:
A. Hàm số đạt cực trị tại 3 và -1	B. Hai giá trị cực đại là -1 và 7	D. Điểm cực tiểu là -1	
D. Điểm cực đại của đồ thị là (-1;3)
Câu 85: Hàm số 
A. Điểm cực đại của hàm số là	B. Giá trị cực đại là -3 	C. Giá trị cực đại bằng 3	D. Giá trị cực tiểu -3
Câu 86: Hàm số 
A. Có một cực trị khi m=-1	B. Không có cực trị khi m=0	 C. Có hai cực trị khi m>1
D. Có hai cực trị khi m<1.
Câu 87: 
A. Luôn luôn đồng biến trên R	B. luôn luôn nghịch biến trên R	C. Luôn luôn không có 1 cực trị	D. luôn luôn có hai cực trị
Câu 88: Hàm số 
A. không có cực trị với m=0	B. Có cực trị với mọi m khác 0	C. Đạt cực tiểu tại x=1 khi m=5	D. luôn luôn có hai cực trị
Câu 89: Hàm số 
A. luôn luôn đồng biến	B. luôn luôn nghịch biến	C. có ba cực trị khi m0
Câu 90: Hàm số 
A. Có một cực trị khi 	B. có ba cực trị khi 	C. Không có cực trị khi 	D. có hai cực tri khi 
Câu 91: Hàm số 
A. Đồng biến trên các khoảng xác định nếu m0	C. Đồng biến trên các khoảng xác định nếu m>0	D. Hàm số luôn luôn đồng biến và nghịch biến.
Câu 92: Xét hàm số trên đoạn 
A. GTLN 	B. GTNN 5	C. GTLN 4	D. GTNN, GTLN không tồn tại
Câu 93: Xét hàm số trên đoạn 
A. Đạt GTLN tại x=1	B. Đạt GTNN tại x= 3	C. có GTLN 2	D. Có GTNN 0
Câu 94: Xét hàm số trên đoạn 
A. Không đạt GTNN	B. GTLN bằng 2	C. GTNN bằng 2	D. Đạt GTLN tại x=0
Câu 95: Xét hàm số với x>0
A. GTLN bằng khi 	B. GTNN bằng khi 	C. Không có GTNN	D.GTNN bằng 2
Câu 96: Xét hàm số trên đoạn 
A. GTNN bằng 	B. GTLN bằng 	C. Đạt GTLN tại x= -2	D. Đạt GTNN tại x= -2
Câu 97: Xét hàm số 
A. GTNN bằng 2	B. GTLN bằng 2	C.Đạt GTNN tại 0	D. Đạt GTLN tại 
Câu 98: Xét hàm số 
A. Đạt GTLN	B. Không đạt GTNN	C. Đạt GTLN tại	D. Đat GTNN tại
Câu 99: Xét hàm số trên đoạn 
A.Đạt GTNN tại 	 B. GTLN 	C. Đạt GTLN tại 	D. GTNN -1
Câu 100: Xét hàm số trên đoạn 
A. Không đạt GTLN và GTNN	B. GTNN 	C. Đạt GTNN tại t=0	D. Đạt GTLN tai t=
-------------------------HẾT-----------------------
 ĐỀ SỐ 03 ĐỀ ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
	NGUYỄN VĂN DĨNH	 Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 101: Xét hàm số có đồ thị (C)
A. Đồ thị đối xứng qua góc tọa độ	B. Đồ thị đối xứng qua Oy	C. Đồ thị có duy nhất một tâm đối xứng 
D. Đồ thị luôn luôn đi lên từ trái qua phải.
Câu 102: Xét hàm số có đồ thị (C)
A. Đồ thị không cắt Ox	B. Đồ thị cắt Ox tại 1 điểm	C. Đồ thị cắt Ox tại 2 điểm	D. Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm.
Câu 103: Xét hàm số có đồ thị (C)
A. Đồ thị không cắt Ox	B. Đồ thị cắt Ox tại 1 điểm	C. Đồ thị cắt Ox tại 2 điểm	D. Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm.
Câu 104: Xét hàm số có đồ thị (C)
A. Đồ thị cắt Ox tại 1 điểm	B. Đồ thị không căt Ox	C. Đồ thị cắt Ox tại 2 điểm	D. Đồ thị cắt Ox tại 4 điểm
Câu 105: Đồ thị hàm số 
A. Có tiệm cận ngang là y=-2	B. Có tiệm cận đứng là x=2	C. Có 1 cực trị	D. Không cắt Ox
Câu 106: Cho hàm số . Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 0 là
A. y=2x+1	B. 3x+y+1=0	C. 2x-y-1=0	D. y=3x-1
Câu 45: Cho hàm số .Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. 9x-y-6=0	B. x-9y-6=0	C. y=9x	D. y=9x+6
Câu 107: Cho hàm số có đồ thị (C). Đường thẳng d có phương trình y=-1. Gọi A và B là giao điểm của d và (C). Tiếp tuyến tại A và B có phương trình là
A. y=-1 và y=8x-1	B. y=1 và y=8x-17	C. y=-1 và y=-8x-17	D. y=-1 và y=8x-17
Câu 108: Cho hàm số Tiếp tuyến song song với đường thẳng y=x+2017 có phương trình là
A. y=x+1	B. x-y+4=0	C. 4x-4y+1=0	D. y=x-4
Câu 109: Cho hàm số. Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 có phương trình là
A. y=x+1 và y=x+5	B. y=x-1 và y=x-5	C. y=x-1 và y=x+5	D. y=2x-1 và y=x+5
Câu 110: Cho hàm số . Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng –x+y-2=0 có tọa độ tiếp điểm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 111: Cho hàm số . Tim câu trả lời sai
A. 	B. Điểm cực đại của đồ thi (-1;-1)	C. Khoảng nghịch biến (-1;1)	
D. Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm
Câu 112: Cho hàm số . Tìm câu trả lời sai
A. 	B. Điểm cực tiểu của đồ thi (-1;0)	C. Nghich biến trên 	
D. Đồ thị cắt Ox tại 1 điểm
Câu 113: Cho hàm số . Tìm câu trả lời sai
A. 	B. Điểm cực tiểu của đồ thi (-1;-1) và (1;-1) 	C. Nghich biến trên 	
D. Đồ thị cắt Ox tại 4 điểm
Câu 115: Cho hàm số . Tìm câu trả lời sai
A. 	B. Điểm cực tiểu của đồ thi (0;2) 	C. Nghich biến trên 	
D. Đồ thị không cắt Ox 
Câu 116: Cho hàm số . Tìm câu trả lời sai
A. 	B. 	C. Nghich biến trên 	
D. Đồ thị cắt Ox 
Câu 117: Cho hàm số . Tìm câu trả lời sai
A. 	B. 	C. Nghich biến trên 	;
D. Đồ thị đối xứng qua Oy 
Câu 118: Cho hình tứ diện đều có cạnh bằng 5 cm. Diện tích của một mặt là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 119: Cho hình tứ diện đều có cạnh bằng 4 cm, chiều cao tứ diện là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 120: Cho hình tứ diện đều ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Đường cao của tứ diện đều là
A.	AB	B. 	AC 	C. 	BG	D. 	AG
Câu 121: Cho hình chóp S.ABC là hình chóp đều có cạnh đáy 2 và cạnh bên bằng 4. Gọi là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Giá trị bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 122: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác cân nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, thể tích của khối chóp bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 123: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều ba đỉnh A,B,C . Góc giữa đường thẳng AA’ và đáy bằng . Chiều cao của hình lăng trụ bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 124: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 125: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAD là tam giác cân và năm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng. Thể tích khối chóp bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 126: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên SAB và SAC nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích khối chóp bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 127: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên SAB và SBC nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SD và đáy bằng . Thể tích khối chóp bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 128: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích một mặt .Thể tích khối lập phương bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 129: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có chu vi một mặt bằng 12 cm .Thể tích khối lập phương bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 130: Hàm số có GTLN trên đoạn [0;2] là:
-1/3 B. -13/6 C. -1 D. 0
Câu 131: Hàm số có đạo hàm là:
 B. C. D. 
Câu 132: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây:
 B. C. D. Đồng biến trên R
Câu 133: Tập xác định của hàm số là:
D = R B. D = C. D. R \ {2}
Câu 134: Số điểm cực trị của hàm số là:
0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 135: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
Câu 136: Hàm số có điểm cực đại là :
(-1 ; 2) B. ( -1;0) C. (1 ; -2) D. (1;0)
Câu 137: Hàm số . Chọn phát biểu đúng:
Luôn đồng biến trên R C. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
Đồng biến trên từng khoảng xác định D. Luôn giảm trên R
Câu 138: Hàm số , có số giao điểm với trục hoành là:
1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 139: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A( - 1 ; 0) có hệ số góc bằng
1/6 B. -1/6 C. 6/25 D. -6/25
Câu 140: Cho hàm số , có đồ thị ( C) . Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
Hàm số có 2 cực trị C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 1)
Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 3) D. Hàm số không có tiệm cận
Câu 141: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
Hàm số không có tiệm cận ngang
Hàm số không có giao điểm với đường thẳng y = -1
Hàm số có tập xác định là 
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại 2 điểm
x
y
0
Câu 142: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào:
Bậc 3 B. Bậc 4 C. Bậc 2 D. Phân thức hữu tỉ
x
0
1
-2
Câu 143: Nhìn hình vẽ sau và chọn đáp án sai
y
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = -2
Đồ thị cho thấy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định 
Đồ thị cho thấy hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
Câu 144: Chọn đáp án sai
Đồ thị của hàm số nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình f(x) = g(x)
Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba
Câu 145: Cho hàm số có điểm cực đại là A(-2;2), Cực tiểu là B(0;-2) thì phương trình có hai nghiệm phân biêt khi:
m = 2 hoặc m = -2 C. m < -2
m > 2 D. -2 < m < 2
Câu 146: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: 
song song với đường thẳng x = 1 C. Song song với trục hoành
Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng -1
Câu 147: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi:
 C. với mọi 
Với mọi m D. m > 0
Câu 148: Phương trình được giải là:
 B. C. và D. và 
 Câu 149: Cho hàm số , khi đó bằng:
0 B. C. D. -4
Câu 150: Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi là 16cm, thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình chữ nhật đó có:
Chiều dài phải lớn gấp đôi chiều rộng
Chiều dài phải gấp bốn lần chiều rộng
Chiều dài bằng chiều rộng
Không có hình chữ nhật nào có diện tích lớn nhất
==================================== 
 ĐỀ SỐ 04 ĐỀ ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
	NGUYỄN VĂN DĨNH	 Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 151. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 152. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 153. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 154. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 155. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 156. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 157. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 158. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 159. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 160. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 161. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 162. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 163. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 164. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 165. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 166. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 177. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 168. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 169. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 170. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 171. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 172. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 173. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 174. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	

Tài liệu đính kèm:

  • docTrắc nghiệm chương 1 lớp 12.doc