Đề ôn tập thi THPT quốc gia môn Toán học

docx 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 794Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi THPT quốc gia môn Toán học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập thi THPT quốc gia môn Toán học
ĐỀ ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA – Gv Trương Anh Huy
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào vừa có khoảng đồng biến vừa có khoảng nghịch biến trên tập xác định của nó. A. B.. C. . D. .
Câu 2. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm ? A. .	 B. .	C. .	D. .
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây không có cực trị ?A. . B. . C. . D. 
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng. Đồ thị hàm số:có :
A.TCN: y = -6 B.TCN: y = -3 C.TCĐ: x = -3 D. TCĐ : y = 2
Câu 5. Cho hàm số , có đồ thị là . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm . A. . B. .	C. .	D. 
Câu 6. Để hàm số y = x3 + 3mx2 – 4mx + 4 luôn tăng trên R thì :
A. 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 7. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? 
	A. 	. B. 	.
	C. 	. D. .
Câu 8. Cho hàm số có đồ thị Đồ thị nhận đường thẳng làm tiệm cận ngang và đi qua điểm Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. 
Câu 9. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
C. Đồ thị hàm số cắt trục tại hai điểm phân biệt D. và 
Câu 10. Để đồ thị của hàm số có hai tiệm cận đứng thì:
	A. 	.	B. 	.	C. 	.	D. 	
Câu 11. Để chặn đường hành lang hình chữ L người ta dùng một que sào thẳng dài đặt kín những điểm chạm với hành lang (như hình vẽ). Biết rằng và hỏi cái sào thỏa mãn điều trên có chiều dài tối thiểu là bao nhiêu ? 
A. B. C. D. 
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số . 
A. 	.	 B. C. .	 D. .
Câu 13. Đạo hàm của hàm số bằng: A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Phương trình có tập nghiệm là: A.. B.. C.. D. 	.
Câu 15. Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là: 
A. 	.	B. 	.	C. 	.	D. 	.
Câu 16. Rút gọn biểu thức được: A.. B.. C.. D. .
Câu 17: Cho , khi đó log340 bằng: A. B. 	C. 	D. 
Câu 18. Giải phương trình A. B. C. D.
Câu 19. Xét và là hai số thực thỏa mãn Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. B. C. D. 
Câu 20: Cho x=2016!, khi đó A có giá trị bằng:
A. 1	B. log2016	C. 2016!	D. không tính được
Câu 21. Áp suất không khí (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao (đo bằng mét), tức là giảm theo công thức với mmHg là áp suất ở mức nước biển là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000m áp suất của không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất không khí là mmHg ở độ cao bao nhiêu ? A. 2000 m.	B. 3000 m. C. 4000 m.	 D. 5000 m
Câu 22. Một nguyên hàm của hàm số y = là: A.ln(x+1) – x B. C. D. 
Câu 23. Viết công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng là: A. B. 	 C. 	D. 
Câu 24. Nếu thì bằng:
A. .	 B. C. . D. .
Câu 25. Cho . Khi đó bằng : A. 32.	B. 34.	C. 36.	 D. 40.
Câu 26. Cho hàm liên tục trên thỏa mãn . Tính , ta được. A. .	B. 	C. 	D. .
Câu 27. Cho . Xác định để . A. . B. . 	C. .	D. . 
Câu 28. Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40cm, chiều cao thùng rượu là 1m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu ( đơn vị lít) là bao nhiêu ? 
A. lit.	B.lit.	C.lit.	D.lit. 
Câu29. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ , điểm biểu diễn của các số phức với luôn nằm trên đường có phương trình là: A. .	 B. .	C. .	 D. .
Câu 30. Tìm số phức , biết rằng: và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31.Tìm số thực để số phức là số thuần ảo.A..B. .C..D. 
Câu 32. Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức . Chọn kết luận đúng nhất: A. Tam giác cân B. Tam giác vuông cân. C. Tam giác vuông D. Tam giác đều.
Câu 33. Biết số phức z thỏa điều kiện . Tập hợp các điểm biểu diễn của z tạo thành 1 hình phẳng.
Diện tích của hình phẳng đó bằng: A. 16 	 B.4	C.9 D.25
Câu 34. Cho số phức z có mođun bằng 2017 và w là số phức thỏa biểu thức . Mođun của số phức w là:
A.1	B.2	C.2016	D. 2017
Câu 35. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và . Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo thể tích khối chóp . A. . 	 B. . C. . D. . 
Câu 36.Cho hình chóp SABC. Gọi M;N lần lượt là trung điểm SB ; SC. Khi đó : là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	 D.4
Câu 37.Cho mặt cầu (S) tâm O ; đường kính R. Khi đó diện tích mặt cầu là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Một hình nón có đường cao , bán kính đáy . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
	A. 	.	B. 	.	C. 	.	D. 	.
Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Tính theo thể tích khối chóp . A. . 	B. . 	C. .	 	D. .
Câu 40. Một khối chữ nhật chứa đủ khối lập phương cạnh . Ba kích thước của khối chữ nhật là:
A. hoặc 
B. hoặc hoặc 
C. hoặc 
D. hoặc hoặc 
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng . A. B. 	C. 	D. 
Câu 42.Cho hình trụ có bán kính đáy r1 nội tiếp trong hình cầu bán kính r không đổi. Xác định bán kính r1 theo r để hình trụ có thể tích lớn nhất A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ , hình chiếu của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là:
A.. 	B.. 	C.. 	D..
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu có phương trình . 
	Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt cầu  ? A. 	B. 	C. 	D. 36
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. .	B. .	C. .	 D. .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm và . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn là: A. B. C. 	D. 
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ , cho là đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng . Phương trình tham số của d là:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và đường thẳng . Tìm điểm trên sao cho . A. . B. . C. .	D. .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Điểm trong mặt phẳng có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện bằng và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng có thể là:
	A. 	. 	B. 	.	C. 	.	D. 	.
Câu 50. Trong không gian tọa độ cho điểm và mặt cầu có phương trình . Tìm tọa độ điểm trên mặt cầu sao cho tứ diện có diện tích lớn nhất:
	A. 	.	B. 	.	C. 	.	D. 	.
1A
2B
3C
4B
5B
6B
7A
8B
9C
10C
11B
12A
13B
14A
15B
16C
17C
18B
19C
20A
21B
22C
23B
24D
25B
26C
27B
28A
29A
30B
31B
32B
33A
34D
35C
36D
37C
38D
39C
40D
41D
42A
43B
44B
45D
46D
47B
48A
49D
50B

Tài liệu đính kèm:

  • docxHHTham-Đề ôn tập THPT Quốc gia.docx