ĐỀ ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA Câu 1. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là: A. B. C. D. Câu 2. Đồ thị hàm số tương ứng với hình bên là: A. . B.. C. . D. . Câu 3. Hàm số đồng biến trên khoảng: A. B. C. D. Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là: A. B. C. D. Câu 5. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang y= –3; y=3 D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là Câu 6. Hàm số đạt cực trị tại các điểm thỏa khi bằng: A. B. C. D. Câu 7.Giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu sao cho yCĐ và yCT trái dấu? A. B. C. D. Câu 8. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số đồng biến trên đoạn ? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho hàm số có đồ thị và một đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt sao cho tổng khoảng cách từ mỗi giao điểm đến các đường tiệm cận của là bé nhất. Hỏi nhận định nào dưới đây là đúng ? A. Đường thẳng có hệ số góc là số dương. B. Đường thẳng đi qua điểm . C. Đường thẳng không đi qua giao điểm của các đường tiệm cận của (C). D. Đường thẳng có phương trình là . Câu 10. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ AB=5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến M trên bờ biển nằm giữa B và C với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Xác định vị trí của điểm M để người đó đi đến kho nhanh nhất. A. M cách B một khoảng 4,472km. B. M cách B một khoảng 4,412km. C. M cách B một khoảng 4,442km. D. M cách B một khoảng 4,432km. Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A, B, C sao cho tam giác ABC có trực tâm là . A. B. C. D. Câu 12. Phương trình có nghiệm là: A. B. C. 3 D. 5 Câu 13. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? A. B. C. D. Câu 15. Hàm số có tập xác định là: A. B. C. . D. . Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 18. Gọi m là số thực dương sao cho phương trình có đúng 2 nghiệm. Khoảng nào sau đây chứa số m: A. B. C. D. . Câu 19. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m nhận giá trị : A. B. C. D. Câu 20. Lãi suất của tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian qua liên tục thay đổi. Bạn Châu gửi số tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/ tháng chưa đầy 1 năm, thì lãi suất tăng lên 1,15% tháng trong nửa năm tiếp theo và bạn Châu tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,9% tháng, bạn Châu tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa, khi rút tiền bạn Châu được cả vốn lẫn lãi là 5.747.478,359(chưa làm tròn). Hỏi bạn Châu đã gửi tiền tiết kiệm trong ngân hàng bao nhiêu tháng? A. 10 tháng . B. 11 tháng. C. 15 tháng. D. 21 tháng. Câu 21. Gọi 2 số nguyên thỏa đẳng thức . Giá trị của hiệu là: A. B. C. D. . Câu 22. Tích phân bằng : A. B. C. D. . Câu 23. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây A. B. C. D. Câu 24. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thi hàm số, đường thẳng quay quanh Ox có thể tích V1 . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , đường thẳng quay quanh Ox có thể tích V2 . Lựa chọn phương án đúng A. B. C. D. Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và là A. 9. B. 8. C. 2. D. 1. Câu 26. Biết , với . Tính .A. S = – 3. B. S = 19. C. S = 3. D. S = 1. Câu 27. Tính diện tích của D là miền kín giới hạn bởi các đường , y = 2 – x và y = 0. A. B. C. D.3 Câu 28. Ông An muốn làm một cổng sắt có hình dạng và kích thước giống như hình vẽ kế bên, biết đường cong phía trên là một parabol. Giá cổng sắt có giá là 700.000 đồng. Vậy ông An phải trả bao nhiêu tiền để làm cổng sắt như vậy. (làm tròn đến hàng nghìn) A. 6.423.000 đồng B. 6.320.000 đồng C. 6.523.000 đồng D. 6.417.000 đồng Câu 29. Cho Tìm phần thực, phần ảo của số phức . A.Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5i. B.Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5. C.Phần thực bằng -4 và phần ảo bằng –5. D.Phần thực bằng -4 và phần ảo bằng –5i. Câu 30. Cho số phức khẳng định nào sau đây sai? A.. B.. C.. D.. Câu 31. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm biểu diễn số phức z. Phần ảo của số phức là A.. B.. C.. D.. Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của số phức z bằng: A.. B.25. C.5. D.. Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn: . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là A.. B.. C.. D.. Câu 34. Tìm số phức z có và đạt giá trị lớn nhất: A.1. B.–1. C.i. D.–i. Caâu 35. Thể tích khối lập phương cạnh bằng 2a là : A. 8 B. C. 4 D. 6 Caâu 36. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V thì khối chóp A.A’B’C’ có thể tích là A. B. C. D. Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là . Thể tích của khối chóp này là A. B. C. D. Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và góc hợp bởi cạnh bên và đáy bằng 600. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm B lên cạnh SD. Tính thể tích khối đa diện S.ABCH? A. B. C. D. Câu 39. Một mặt cầu bán kính R đi qua 8 đỉnh của một hình lập phương. Cạnh hình lập phương đó theo R? A. B. C. D. Câu 40. Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy hình nón bằng . Lúc đó đường cao hình nón bằng : A. B. C. D. Câu 41. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC là A. B. C. D. Câu 42. Cho hình trụ có đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Tính thể tích tứ diện OO’AB? A. B. C. D. Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Câu 44. Trong không gian cho ba điểm và . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ: A.. B. . C.. D. . Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ và . Góc giữa hai vectơ đã cho bằng: A. 600 B. 900 . C. 300 . D. 1200. Câu 46. Mp (P) qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đt d: có phương trình là: A. 2x + y + z – 4 = 0; B. 2x + y – z – 4 = 0; C. 2x – y – z + 4 = 0; D. x + 2y – z + 4 = 0. Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): . Lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3. A. B. . C. . D. . Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): . Khi đó điều kiện của m để song song với (P) là: A.. m = 0. B.. C. D. m > 0. Câu 49. Kg Oxyz , lập pt đt d đi qua M(2; 3; 5) vuông góc với d1: và cắt d2: A. B. C. D. Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm và mặt phẳng . Trên mặt phẳng (P) có điểm M(a;b;c) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng : A. 0. B. 1. C. –1. D. 2. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A A C C B B A D C D B A C C B B A D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D A B A B A D C D B D A C A C D A A C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A A C D A B C D A
Tài liệu đính kèm: