Họ và tên thí sinh:. Trong mỗi câu sau hãy chọn một phương án trả lời đúng. Câu 1: Hàm số y = x3 - 3x +1 giảm trên khoảng nào? a. (0;2) b. (-2;0) c. (- ¥ ;-1) (1;+ ¥ ) d.Tất cả đều sai Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số y = -x3 + (m +1)x2 - 2m +1 đạt cực đại tại x = 2 ? a. m=0 b. m=1 c. m=2 d. m=3 Câu 3: Giả sử đồ thị hàm số phương trình là: y = x3 - 3mx2 + 3(m + 6)x +1có hai cực trị. Khi đó đường thẳng qua hai điểm cực trị có a. y = 2x + m2 + 6m +1 b. y = 2(-m2 + m + 6)x + m2 + 6m +1 c. y = -2x + m2 + 6m +1 d. Tất cả đều sai Câu 4: Phương trình log2 (x - 3) + log2 (x -1) = 3 có nghiệm là: x = 11 x = 9 x = 7 x = 5 Câu 5: Bất phương trình log1 x + log3 x > 1 có tập nghiệm là: 2 a. (0;3) b. (0;2) c. (2;3) d. Kết quả khác Câu 6: Phương trình 4x + 6x = 25x + 2 có tập nghiệm là: a.{0} b. {2} c. {0,2} d.{0,1,2} x - 2 1 Câu 7: Bất phương trình log2 ( 4) ³ log3 ( ) có nghiệm là: 2 - x + 8 x = 2 x ³ 2 x £ 2 1 £ x £ 2 Câu 8: Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là a3 3 a3 3 a3 2 a3 b. c. d. 6 3 3 6 4 - x2 2 Câu 9: Tích phân ò 0 2 a. 3 xdx có giá trị bằng 5 8 10 c. d. 3 3 3 sin2 x Câu 10: Nguyên hàm ò cos4 xdx bằng tan3 x + C p 4 1 tan x + C 3 3tan3 x + C 1 tan3 x + C 3 Câu 11: Tích phân ò cot xdx có giá trị bằng p 6 2 2 a. -ln b. ln 2 c. ln 4 d. ln ò1+ x Câu 12: Nguyên hàm 1 dx bằng x 2 + C 2ln | +1| +C d. 2 x 2ln | +1| +C 2 2ln | | +C x x x x +1 (1- i 3)3 Câu 13: Cho số phức z thỏa z = 1- i . Môđun của số phức z + iz bằng 2 2 2 a. 8 b. 4 2 c. 2 d. Câu 14: Số phức 1+ (1+ i) + (1+ i)2 +...+ (1+ i)20 có giá trị bằng a. - 210 b. -210 + (210 +1)i c. 210 + (210 +1)i d. 210 + 210 i Câu 15: Số phức z thỏa mãn iz+2-i=0 có phần thực bằng a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 16: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z +10 = 0 . Giá trị của biểu thức | z |2 + | z |2 bằng 1 2 a. 5 b. 10 c. 20 d. 40 Câu 17: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là: a. x - 2y + 3z = 1 x + y + z = 6 x + y + z = 1 d. 6x - 3y + 2z = 6 1 -2 3 -1 2 -3 Câu 18: mặt cầu tâm I(-1;2;0) đường kính bằng 10 có phương trình là: a. (x +1)2 + ( y - 2)2 + z2 = 25 b. (x +1)2 + ( y - 2)2 + z2 = 100 c. (x -1)2 + ( y + 2)2 + z2 = 25 d. (x -1)2 + ( y + 2)2 + z2 = 100 Câu 19: Cho hai đường thẳng d1: x - 2 = y = z +1 và d2: x - 7 = y - 2 = z . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là: 4 -6 -8 -6 9 12 Trùng nhau b. Song song c. Cắt nhau d. Chéo nhau Câu 20: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: x - 2 = y = z +1 và d2: x - 7 = y - 2 = z là: 35 17 854 29 4 -6 -8 -6 9 12 35 b. 17 x -1 y + 2 c. z - 4 x +1 d. 854 29 y z + 2 Câu 21: Phương trình mặt phẳng chứa d1: = = -2 1 3 và d2: = = 1 -1 3 có dạng: a. 3x + 2y - 5 = 0 b. 6x + 9y + z + 8 = 0 c. -8x +19y + z + 4 = 0 d. Tất cả đều sai Câu 22: Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng 2x - 3y + 6z +19 = 0 có phương trình dạng a. 2x - 3y + 6z = 0 b. 2x + 3y + 6z +19 = 0 c. 2x - 3y + 6z - 2 = 0 d. - 2x - 3y + 6z +1 = 0 Câu 23: Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng 2x - 3y + 6z +19 = 0 có tọa độ là: a. (1;-1;2) b. (- 20 ; 37 ; 3) 7 7 7 (- 2 ; 37 ; 31 ) 5 5 5 Kết quả khác 2x -1 Câu 24: Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y = là 3 5 x -1 2 2 2 2 1 Câu 25: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y = 2x -1 tại hai điểm phân biệt x -1 m > 1 m £ 3 c. 0 < m < 1 d. Với mọi m Câu 26: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x4 - 2m2 x2 +1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân m = 0 m = 1 m = ±1 m = ±2 Câu 27: Hàm số y = x4 + x2 +1 có bao nhiêu cực trị a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 Câu 28. Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 - 3x2 +1 là a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 Câu 29: Qua điểm A( 4 ; 4) kẻ được mấy tiếp tuyến đến đồ thị hàm số 9 3 y = 1 3 x3 - 2x2 3x a. 3 b. 2 c. 1 d. 0 Câu 30: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số |xCĐ+xCT|=2 y = 2x3 + 3(m -1)x2 + 6(m - 2)x -1 có cực đại, cực tiểu thỏa mãn m = 1 m = 2 m = -1 m = -2 Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 3x + 2 tại A(0;2) có dạng a. y = -3x + 2 y = -3x y = 3x - 2 d. y = -3x - 2 Câu 32: Phương trình x3 - 3x + 2 = m có ba nghiệm phân biệt khi m > 0 m < 4 x2 - 5x + 6 c. 0 < m < 4 d. m > 0 hoặc m > 4 Câu 33: Đồ thị hàm số y = x2 - 4 có tiệm cận đứng là x = 2 x = -2 x = ±2 x = 1 Câu 34: Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA=a, OB=2a, OC=3a là a3 2 1 2a3 3a3 4 a3 Câu 35: Tích phân ò e- x xdx 0 e -1 a. 2 có giá trị bằng 2e +1 b. 2e e -1 - d. 2 e -1 2e Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các số 1,2,3,4,5? a. 18 b. 36 c. 72 d. 144 Câu 37: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin6 x + cos6 x là 1 1 3 b. c. 4 2 4 1 d. 1 Câu 38. Phương trình sin 2x = - 2 (0 < x < p ) có nghiệm là 7p 11p 7p 11p 7p 11p 7p 4p a. x = Ú x = b. x3 +1 -1 12 12 x = Ú x = c. 6 6 x = - Ú x = d. 6 6 x = Ú x = 6 3 Câu 39. Giới hạn lim x®0 x2 + x có giá trị bằng a. -2 b. -1 c. 0 d. 1 Câu 40. Cho hàm số f (x) = (2x - 3)5 . Giá trị của f’’’(3) bằng a. 1320 b. 2320 c. 3320 d. 4320 Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại A, AB: y+1=0, BC: x+y-2=0, AC đi qua M(-1;2). Diện tích tam giác ABC có giá trị bằng a. 4 b. 8 c. 16 d. 32 Câu 42: Cho x, y, z > 0 thỏa x y z2 + 2 x + y +1 = z . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + x + xy y + zx z + xy bằng: 11 12 13 b. c. 4 4 4 d. 1 Câu 43: Từ hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đên lấy ra đồng thời 4 quả. Xác suất để 4 quả lấy ra cùng màu là: 8 a. 105 8 b. 210 16 c. 105 4 d. 210 Câu 44: Hàm số y = 2x3 + 3(m -1)x2 + 6(m - 2)x -1 tăng trên R khi m = 1 m ³ 1 m = 3 m < 3 Câu 45: Đường thẳng y = x + m cắt đường tròn (x -1)2 + ( y + 2)2 = 16 theo dây cung có độ dài lớn nhất bằng a. 1 b. 2 c. 4 d. 8 ìïxy + x2 = m( y -1) Câu 46: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình í ïîxy + y2 = m(x -1) có nghiệm duy nhất m = 2 m = 8 m = 0 m = 4 Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình x +12 2x +1 x - 3 1 ³ là a. [- ;3] 2 b. [3; 4] c. (3; 4) d. [-12; 4] Câu 48: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(2;1;3) có phương trình dạng x -1 y + 2 z -1 x -1 y + 2 z -1 x +1 y - 2 z +1 x + 2 y +1 z + 3 a. = = b. 1 3 2 = = 1 -2 1 c. = = d. 1 3 2 = = 1 3 2 Câu 49: Kết quả rút gọn số phức z = (2 + 3i)2 -(2 - 3i)2 là: z = 12i z = -12i z = 24i z = -24i Câu 50: Đồ thị nào là đồ thị hàm số y = x3 + x - 2 a. c. c. d. ĐÁP ÁN 1a,2c,3b,4d,5d,6c,7a,8d,9c,10d,11d,12c,13a,14b,15a,16c,17d,18a,19b,20c,21b,22c,23b,24a,25d,26c,27b,28b,29a,30c,31a, 32c,33b,34a,35d,36c,37a,38a,39c,40d,41b,42c,43a,44c,45d,46b,47b,48a,49c,50a
Tài liệu đính kèm: