Đề ôn tập số 03 - Môn hóa học 12

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 925Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 03 - Môn hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập số 03 - Môn hóa học 12
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
Câu 1. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna - N là :
A. CH2 = CH − CH = CH2 và CH2 = CH – CN.	B. CH2 = C(CH3) − CH = CH2 và CH2 = CH – CN.
C. CH2 = CH − CH = CH2 và Nitơ.	D. CH2 = CH − CH = CH2 và C6H5CH = CH2.
Câu 2. Một phản ứng hóa học có dạng A(k) + 2B(k) 2C (k) > 0. Muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ta cần?
A. Dùng chất xúc tác thích hợp	B. Tăng áp suất chung của hệ
C. Tăng áp suất chung của hệ và giảm nhiệt độ	D. Giảm nhiệt độ
Câu 3. Cho 3,84 gam Cu và 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 10,08g.                    B. 9,60g.                          C. 9,88g                            D. 11,28g.
Câu 4. Một hỗn hợp X gồm 0,02 mol Al và 0,06 mol Zn. Nếu đem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn trong HNO3 đặc thì thu được 0,18 mol sản phẩm khử A. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp đó trong H2SO4 đặc, nóng cũng thu được 0,0225 mol sản phẩm khử B. A và B là
A. NO và SO2	B. NO2 và H2S	C. NO2 và SO2	D. NH4NO3 và H2S
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X ( phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,20.                             B. 6,66.                      C. 8,88.                        D. 10,56.
Câu 6. Cho các nhận xét sau:
(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glycin.
(2) Khác với acid axetit, acid amino axetic có thể phản ứng với acid HCl và tham gia phản ứng trùng ngưng.
(3) Giống với acid axetic, aminoacid có thể tác dụng với bazơ tạo ra muối và nước.
(4) Acid acetid và acid α - amino glutaric có thể làm thay đổi màu quỳ tím thành đỏ.
(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly − P he − Tyr − Gly − Lys − P he − T yr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly.
(6) Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa albumin thấy tạo dung dịch màu tím.
Số nhận xét đúng là 
A. 5.                                      B. 6.                           C. 4.                               D. 3.
Câu 7. 250 ml dung dịch X chứa K2CO3 và KHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư thu được 2,24 lít CO2 (đktc). 500ml dung dịch X tác dụng với CaCl2 dư cho ra 16g kết tủa. Nồng độ mol của K2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là
A.0,08M và 0,02M	B.0,32M và 0,08M	C.0,16M và 0,24M	D.0,04M và 0,06M
Câu 8. Điện phân 200 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và Zn(NO3)2 0,15M với cường độ dòng điện I = 2,68 A trong 72 phút. Số gam kim loại thu được ở catot sau điện phân bằng bao nhiêu ?
A. 6,90g.                             B. 5,60g.                              C. 7,55g.                       D. 4,96g.
Câu 9. Để hòa tan x mol một kim loại M cần dùng vừa đủ 4x mol HNO3 đặc, nóng giải phóng khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Vậy M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau ?
A. Fe.                                 B. Au.                        C. Cu.                          D. Ag.
Câu 10. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng :
A. Poli (Vinyl clorua).	B. Polistiren.
C. Polietilen.	D. Poli (Etylen-terephtalat).
Câu 11. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử các chất sau: C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CH-COOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5) và C6H4CH2OH (6) là
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6)	B. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)
C. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)	D. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3)	
Câu 12. Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl → FeCl2 + H2S	B. K2S + 2HClO3 → 2KClO3 + H2S
C. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S	D. 2NaHSO4 + Na2S → 2Na2SO4 + H2S
Câu 13. Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% vừa đủ, thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:
A. 13,28 gam.                           B. 52,48 gam.                           C. 42,58 gam.                       D. 52,68 gam.
Câu 14. Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 4.                                              B. 1.                                         C. 2.                                 D. 3.
Câu 15. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy khi phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo kết tủa là :
A. 4.                                               B. 2.                                         C. 1.                                          D. 3.
Câu 16. Cho các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH (t0) → 2Y + H2
(2) Y + HCl (loãng) → Z + NaCl
Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol của H2 thu được là :
A. 0,10.                                 B. 0,20.                            C. 0,05.                           D. 0,15.
Câu 17. Cho phản ứng: Al + HNO3đ → Al(NO3)3 + N2 + H2O. Tổng hệ số các chất trong phương trình (nguyên, đơn giản nhất) là:
A. 9	B. 77	C. 46	D. 64
Câu 18. Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
	A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).	B. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
	C. CnH2n–1CHO (n ≥ 2).	D. CnH2n–3CHO (n ≥ 2).
Câu 19. Dãy chất khi phản ứng với HNO3 đặc, nóng đều có khí NO2 bay ra là
A. Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS.	B. CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO.	
C. Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI.	D. Fe3O4, S, As2S3, Cu.
Câu 20. Amino acid X có công thức H2N−CxHy−(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là :
A. 11,966%.                                  B. 10,687%.                                 C. 10,526%.                       D. 9,524%.
Câu 21. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn cung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 10,40g.                               B. 8,60g.                              C. 8,20g.                     D. 3,28g.
Câu 22. Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:
A. Glyxylalanyl.                    B. Glyxylalanin.                     C. Alanylglixyl.                      D. Alanylglixin.
Câu 23. Cho 0,15 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C2H2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 45,6 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là
A. 48 gam	B. 40 gam	C. 32 gam 	D. 20 gam 
Câu 24. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau ta được dung dịch A. Lấy 300ml dung dịch A tác dụng V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là
A. 0,214 lít	B. 0,424 lít	C. 0,134 lít	D. 0,414 lít
Câu 25. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glyxerol và :
A. 3 mol C17H35COONa.                                                       B. 3 mol C17H33COONa.
C. 1 mol C17H33COONa.                                                       D. 1 mol C17H35COONa.
Câu 26. Cho các nhận xét sau:
 (1) Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
 (2) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng
 (3) Người ta dùng phương pháp chiết để tách hỗn hợp rượu etylic và nước
 (4) Hidrocacbon không no, mạch hở chứa hai liên kết là ankađien
 (5) Trong vinylaxetilen có 5 liên kết 
 Số nhận xét không đúng là
A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
Câu 27. Để phân biệt các khí NH3; SO2; CO2; H2S ta cần dùng các dung dịch
A. Nước brom và NaOH	B. NaOH và Ca(OH)2
C. KMnO4 và NaOH	D. Nước brom và Ca(OH)2
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ mol tương tướng là 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là:
A. 352,8.                                      B. 268,8.                                C. 358,4.                              D. 112,0.
Câu 29. Hỗn hợp X có chứa ancol etylic, axit propionic và andehit axetic trong đó ancol chiếm 50% số mol. Đốt cháy m gam X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 14 gam kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng 9,22 gam. Mặt khác, 13,2 gam X đem thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được a gam bạc. Giá trị của a là
A. 6,48 gam	B. 8,64 gam	C. 10,8 gam	D. Đáp án khác.
Câu 30. Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng có hiệu suất 100%). Công thức phân tử của 2 ancol đó là
A. CH4O và C2H6O.	B. CH4O và C3H8O.	C. C2H6O và C3H8O.	D. C3H8O và C4H10O.
Câu 31. Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 5.                                       B. 7.                                    C. 8.                                    D. 6.
Câu 32. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C3H9N là:
A. 1.                                             B. 4.                                        C. 2.                                     D. 3.
Câu 33. Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn và Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là:
A. 6,40.                                         B. 5,76.                                    C. 3,84.                             D. 5,12.
Câu 34. Để trung hòa 200 ml dung dịch RCOOH có nồng độ 0,1M cần 100 ml dung dịch NaOH nồng độ aM. Giá trị của a là
A. 0,1M	B. 0,2M	C. 0,3M	D. 0,4M
Câu 35. Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp. Chất khí X là
A. Cl2	B. CO2	C. NH3	D. SO2
Câu 36. Cho 16,8 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí hydro (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít	B. 6,72 lít	C. 10,08 lít	D. 13,44 lít
Câu 37. Nhúng một thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh kẽm tăng hoặc giảm bao nhiêu gam (coi toàn bộ lượng kim loại sinh ra đều bám vào thanh kẽm)?
A. Giảm 1,46g.                    B. Tăng 1,46g.                         C. Tăng 1,56g.                       D. Giảm 1,56g.
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ ta được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được a gam kết tủa bạc. Còn nếu đem toàn bộ X tác dụng với nước brom dư thì có b gam brom phản ứng. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 21,6 và 16	B. 43,2 và 32	C. 21,6 và 32	D. 43,2 và 16 
Câu 39. Hòa tan hết 10,25 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm NO, NO2, N2 và N2O ở đktc, không còn sản phẩm khử khác, trong đó NO2 và N2 có cùng số mol. Tỷ khối của X so với hydro là 18,5. Khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 44,35 gam	B. 59,85 gam	C. 72,25 gam	D. 28,75 gam
Câu 40. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en tác dụng với nước,xúc tác axit ta thu được hỗn hợp chứa n ancol. Giá trị của n là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 41. Cho các phát biểu sau:
Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Axit bromhidric là axit yếu.
Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chữa sâu răng.
Trong các hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5 và +7.
Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br- và I-.
Cho dung dịch AgNO3 vào các lọ đựng từng dung dịch loãng: NaF, NaCl, NaBr và NaI đều thấy tạo ra kết tủa.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 6	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 42. Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08g Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N +5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 4,20.                                      B. 4,06.                                 C. 3,92.                                 D. 2,40.
Câu 43. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 1,25M và thu được 18,35 gam muối. Còn khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 32%. X là
A. NH2C3H4(COOH)2	B. NH2C3H6COOH	
C. NH2C3H5(COOH)2	D. (NH2)2C5H9COOH
Câu 44. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p3. Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi nói về nguyên tử X
A. Lớp ngoài cùng của X có 5e	B. Hạt nhân nguyên tử X có 15 electron
C. Trong bảng tuần hoàn X thuộc chu kỳ 3	D. X thuộc nhóm VA
Câu 45. Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là:
A. 1,305%	B. 1,407%	C. 1,043%	D. 1,208%
Câu 46. Cho 21,8 gam este X thuần chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4 M . Công thức cấu tạo thu gọn của A là công thức nào?
A. CH3COOC2H5 	B. (CH3COO)2C2H4 	C. (CH3COO)3C3H5	D.C3H5 (COOCH3)3
Câu 47. Cho từ từ đến dư khí H2S lội chậm qua dung dịch gồm FeCl3, AlCl3, CuSO4 và NaCl thu được kết tủa X gồm:
A. CuS, FeS, S	B. Fe2S3, Al2S3, CuS	C. CuS, S	D. Al2S3, CuS, S
Câu 48. Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là 
A. 0,448.	 B. 0,112.	 C. 0,224. 	D. 0,560. 
Câu 49. Cho hỗn hợp gồm 0,01mol HCHO và 0,01mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 4,32 gam.	B. 1,08 gam.	C. 6,48 gam.	D. 2,16 gam.
Câu 50. Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên)
A. ROH.	B. CnH2n + 1OH.	C. CnH2n + 2O.	D. CnH2n + 1CH2OH 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE SO 03 - 2015.doc