Đề ôn tập môn Toán - Phần: Hàm số

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán - Phần: Hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập môn Toán - Phần: Hàm số
Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến; 	B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; 	D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
[]
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên 
 B. Hàm số luôn đồng biến trên 
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥)
[]
Hàm số : nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây : 
A. (-2;0)	B. (-3;0)	C. (–¥; –2)	D. (0; +¥) 
[]
Hàm số có 2 cực trị khi : 
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3)? 
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Hàm số: có điểm cực tiểu là: 
A. -1	B. 1	C. – 3	D. 3
[]
Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0.	B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = ±1;
C. Cả A và B đều đúng.	D. Chỉ có A là đúng.
[]
Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị : 
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu có tọa độ là:
A. ( 1 ; 3 )	B. ( -1 ; 3 )	C. ( -1 ; 1 )	D. ( 1 ; -1 )
[]
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Kết luận nào là đúng về hàm số :
A. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất ; 
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất ;	
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất ;	
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
[]
Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số : 
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1;	B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3; 
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3;	D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1.
[]
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-4 ; 4] bằng:
A. 40	B. 8	C. – 41	D. 15
[]
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng:
A. 	B. 	C. 5	D. 1
[]
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 0 	B. 1	C. 2	D. 3
[]
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
[]
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
 y 
A. 	B. 	C. 	D.
[]
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D.
[]
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B.	C.	D.
[]
Tính: Đ = ta được
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Biểu thức (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho P = . Biểu thức rút gọn của P là:
A. x	B. 2x	C. x + 1	D. x – 1
[]
Cho x>0. Rót gän biÓu thøc K = ta ®­îc:
A. x2 + 1	B. x2 + x + 1	C. x2 - x + 1	D. x2 - 1
[]
MÖnh ®Ò nµo sau ®©y lµ ®óng?
A. 	B. 
C. 	D. 
[]
Chän mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.	B. 	C. 	D. 
[]
Cho biÓu thøc A = . NÕu a = vµ b = th× gi¸ trÞ cña A lµ:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
[]
Cho . Khi ®o biÓu thøc K = cã gi¸ trÞ b»ng:
A. 	B. 	C. 	D. 2
 []
Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
[]
Hµm sè y = cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
A. (0; +¥)	B. (-¥; 0)	C. (2; 3)	D. (-¥; 2) È (3; +¥)
[]
Hµm sè y = cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
A. (0; +¥)\ {e}	B. (0; +¥)	C. R	D. (0; e)
[]
Hµm sè y = cã ®¹o hµm lµ:
A. y’ = x2ex	B. y’ = -2xex	C. y’ = (2x - 2)ex	D. KÕt qu¶ kh¸c
[]
Cho f(x) = . §¹o hµm cÊp hai f”(e) b»ng:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
[]
Cho f(x) = . §¹o hµm f’(1) b»ng:
A. 	B. 1 + ln2	C. 2	D. 4ln2
[]
Hµm sè y = cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
A. 	B. 	C. 	D. R
[]
Ph­¬ng tr×nh: cã nghiÖm lµ:
A. -3	B. 2	C. 3	D. 5
[]
Ph­¬ng tr×nh: cã nghiÖm lµ: 
A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
[]
Ph­¬ng tr×nh: cã nghiÖm lµ:
A. 24	B. 36	C. 45	D. 64
[]
Ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy, . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 19, 20, 37 chiều cao của khói lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A. 2888	B. 	C. 1123	D. 4273
[]
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’. D’ theo thứ tự là trung điểm của SA,SB,SC,SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng 6cm và góc nhọn bằng . Cạnh bên của hình hộp dài 10cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc . Khi đó thể tích của hình hộp là
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích toàn phần của hình nón:
A. 	B. 	C. 	D. 
 []
Cho tứ diện ABCD có và . Khi quay tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
[]
Một hình trụ có đáy là đường tròn tâm O bán kính R, ABCD là hình vuông nội tiếp trong đường tròn (O,R). Dựng các đường sinh AA’ và BB’. Góc của mp(A’B’CD) với đáy hình trụ là 600. Tính diện tích toàn phần của hình trụ:
A. 	B. 	
C. 	D. 
 []
Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính diện tích tam giác SBC:
A. 	B. 	C. 	D. 
 []
Cho khối nón có bán kính đáy R, đường sinh . Thể tích của khối nón được tính theo công thức nào sau đây:
A. 	B. 	
C. 	D. 
[]

Tài liệu đính kèm:

  • docMCMIXHOC_KI_ITOAN_12SO4.doc