Đề ôn tập môn Toán Lớp 9 - Đề số 21 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 10/08/2024 Lượt xem 117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 9 - Đề số 21 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập môn Toán Lớp 9 - Đề số 21 (Có đáp án)
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 21.
Câu 1. 
Rút gọn biểu thức: .
Tìm m để đường thẳng song song với đường thẳng .
Tìm hoành độ của điểm A trên parabol , biết A có tung độ . 
Câu 2. Cho phương trình (m là tham số).
Tìm m để phương trình có nghiệm . Tìm nghiệm còn lại.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: .
Câu 3.
Giải hệ phương trình .
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng . Nếu tăng chiều dài thêm và chiều rộng thêm thì diện tích mảnh vườn đó tăng gấp đôi. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vườn đó.
Câu 4. Cho DABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Hạ các đường cao AH, BK của tam giác. Các tia AH, BK lần lượt cắt (O) tại các điểm thứ hai là D, E. 
Chứng minh tứ giác ABHK nội tiếp một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn đó.
Chứng minh rằng: HK // DE.
Cho (O) và dây AB cố định, điểm C di chuyển trên (O) sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp DCHK không đổi.
Câu 5. Giải hệ phương trình
HƯỚNG DẪN GIẢI.
BÀI
NỘI DUNG
1
Đường thẳng song song với đường thẳng khi và chỉ khi 
.
Điểm A nằm trên parabol và có tung độ nên .
 . Vậy điểm A có hoành độ là 3 hoặc 
2
Thay vào phương trình ta được: 
Với ta có phương trình 
Giải phương trình ta được 
Vậy nghiệm còn lại là 
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
 Theo hệ thức Vi-ét: 
Ta có 
 (thỏa mãn)
Vậy thỏa mãn bài toán.
3
Hệ phương trình tương đương với 
Gọi chiều rộng của mảnh vườn là (m); điều kiện 
Chiều dài mảnh vườn là (m)
Diện tích của mảnh vườn là 
Nếu tăng chiều dài thêm và chiều rộng thêm thì diện tích mảnh vườn đó là 
 Theo bài ra ta có phương trình 
Û 
Vậy chiều rộng mảnh vườn là , chiều dài mảnh vườn là . 
4
Hình vẽ
a)
Có (giả thiết)
 (giả thiết)
Suy ra tứ giác ABHK nội tiếp đường tròn đường kính AB.
Tâm đường tròn là trung điểm của AB.
b)
Tứ giác ABHK nội tiếp (cùng chắn cung AK)
Mà (cùng chắn cung AE của (O))
Suy ra 
Vậy ED//HK (do đồng vị)
c)
Gọi F là giao điểm của AH và BK. Dễ thấy C, K, F, H nằm trên đường tròn đường kính CF nên đường tròn ngoại tiếp tam giác CHK có đường kính CF.
Kẻ đường kính AM. 
Ta có: BM//CF (cùng vuông góc AB), 
 CM//BF (cùng vuông góc AC) 
nên tứ giác BMCF là hình bình hành 
Xét tam giác ABM vuông tại B, ta có 
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác CHK là
 không đổi.
5
Với , 
Hệ có nghiệm : , , 
, 
Với , 
Đặt . Ta có hệ phương trình: 
Từ đó tìm được 
Hệ có nghiệm : , 
, 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_lop_9_de_so_21_co_dap_an.doc