II. Kiến thức ngôn ngữ: (10 điểm) 1/. Chọn đáp án đúng: 1 . ------------are you from ? (when , where , what) 2. My birthday is---------December. (in , on , at ) 3. Would you like a------------------? (banana , apple , ice –cream) 4. he can speak -----------------------. (Viet nam , English ,England ) 5. Are these your notebooks ? No ,--------------------. (they aren’t , it isn’t , I’m not) IV. Kĩ năng viết: (10điểm) Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa a. there / two / pens / are / on / table / the . b. is / how / weather / the? c. it / a / is / pencil . d. teacher/ a / He / is e. book/ close/ please/ your . II. Kiến thức ngôn ngữ: (10 điểm) 1/. Chọn đáp án đúng: 1 . ------------are you from ? (when , where , who) 2. His birthday is---------December. (in , on , at ) 3. Would you like a------------------? (banana , apple , ice –cream) 4. I can speak -----------------------. (Viet nam , English ,England ) 5. Are these your notebooks ? No ,--------------------. (they aren’t , it isn’t , I’m not) 1/. Circle the odd one out: 1. A. This B. That C. Thank 2. A. Ruler B. Hat C. Book 3. A. May B. Its C. Your 4. A. Sit B. Open C. Close 5. A. I B. You C. Friend II. Kiến thức ngôn ngữ: (10đ) 1/. Complete the sentences: a, This is a b - - k. b, How ol - are y- u ? c, - pen your boo -, please. d, I ha - - a cat. e, May I g - ou- . 2/. Select and tick the letter a, b or c: - What’s your name? A. My name is Hoa B. Nice to meet you C. See you letter - How old are you? A. She is seven years old B. I’m seven years old C. He is seven years old - What is this? A. It’s book B. This is a book C. There are books Câu 1. Circle the odd one out. 1. Manh Lan I LiLi 2. friends it’s he’s she’s 3. the on over in 4. hamburger like fish beef 5. nurse engineer job teacher 2,Complete the sentences England , are , live , in front of , How many , are a. A: Where do you -------------? B: I live in ---------------------. b. There are two lamps--------------------the bed. c. --------------------students are there in your class.? d. ------------------your mother and sister nurse ? Yes , they---------. Bài tập 1. Em hãy nghe đoạn văn và chọn trong số A ,B , hoặc C một từ phù hợp với mỗi chỗ trống các câu sau. My name is .......... A. Nam B. Lan. C. LiLi 2. He is a ..............at Thang Long Primary school A. teacher. B. student. C. singer. 3. Nam ..........to play the piano. A. does not. B. Likes. C. like 4. He likes ..........sing A. to B. a C. the 5. He wants to be a ......... A. Teacher B. worker C. musician Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một khác với từ còn lại. 1. A. Family B. Father. C Mother 2. A. Brother B. Sister. C. This. 3. A. You B. Yes . C. I. 4. A. That B. Who C. How. 5. A. Student B. Worker C. What. Bài tập 2: Em hãy dùng từ cho sẵn để điền vào chổ trống trong đoạn văn sau. IS This Name Mother My My name is Nam. This is (1) .................... family. This is my (2)................ . Her name (3).............. Huong. (4).................... is my father. His (5).............. is Son. This is my sister. Her name is Nga. Bài tập 3: Em hãy nối các câu ở cột A sao cho phù hợp với cột B A B 1.What is your name? a. I am fine thank you 2. How are you? b. I am eight 3. Where are you from? c. It is in December 4. How old are you? d. I am from Viet Nam 5. When is your birthday ? e. My name is Hoa Em hãy ghi đáp án vào ô sau: 1. ....... 2. .......... 3. ........... 4. ......... 5. ........ Bài tập 4. Em hãy sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại What is his name? He’s eight years old. 1 Who is that? His name is Phong. How old is he? It is my brother. Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ môti từ khác với từ còn lại. Ví dụ: B. it 0. A.small C. big D. large 1. A. cloudy B. sunny C. rainy D. weather 2. A. how B. many C. what D. where 3. A.cats B. dogs C. birds D. toys 4. A. chair B. bed C. room D. table 5. A. family B. father C. mother D. sister
Tài liệu đính kèm: