Đề ôn tâp kiểm tra Số học 6 tiết 39

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1447Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tâp kiểm tra Số học 6 tiết 39", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tâp kiểm tra Số học 6 tiết 39
II TỰ LUẬN
Bài 1: Viết tập hợp A các số nguyên tố lớn hơn 20 nhưng nhỏ hơn 80
Bài 2: a/ Cho các số 1230; 2463; 3579; 2520; 2016. 
 + Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5?
	 + Số nào chia hết cho 2 và 3 nhưng không chia hết cho 5?
	b/ + Tổng 2015. 2016 + 2019 có chia hết cho 1008 không? Vì sao ?
	 + Tổng 2015. 2016 + 2019 có chia hết cho 5 không? Vì sao ?
Bài 3:a/ Tìm số tự nhiên x lớn nhât biết 120 x và 150 x.
	b/ Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0 biết x 120 và x150.
Bài 4: a/ Tìm số học sinh khối 6 một trường học khi xếp hàng 12 thì thừa 7 học sinh, nếu xếp hàng 15 thì thừa 12 học sinh. Biết rằng số học sinh khối 6 khoảng 100 đến 130 học sinh.
	b/ Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 60 quyển vở, 40 bút thành một số phần thưởng như nhau để trao cho học sinh có thành tích trong học tập. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ?
Bài 5: a/ Tìm các số tự nhiên x; y biết : x.(y – 1 ) = 15
	b/ Chứng minh A = 51 + 5 2 + 5 3 + 5 4  + ........................5 19 + 5 20 chia hết cho 30.
ĐỀ ÔN TÂP KIỂM TRA
I TRẮC NGHIỆM ( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất )
Câu 1: để số 245* chia hết cho 2 và 3 thì * bằng
a/ 1 ; 4 ; 7 	b/ 1 ; 4 	c/ 4 ; 7	d. 1 ; 7 
Câu 2: Số chia hết cho 6 thì chia hết cho
a/ 12	b/ 4	c/ 3	d/ 9
Câu 3: Số các số nguyên tố lớn hơn 10 và nhỏ hơn 50 lá
a/ 9	b/ 10	c/ 11	d/12
Câu 4: Giao của hai tập hợp Ư(12) và Ư(18) là 
a/ {1;2}	b/ {2;3;6}	c/ {0;36;48...}	d/ { 1;2;3;6}
Câu 5: Hai số nguyên tố có tổng bằng 13. Hai số đó là
a/ 5 và 8	b/ 7 và 6	c/ 2 và 11	d/ 3 và 9
Câu 6: ƯCLN(24;8; 16) là
a/ 8	b/ 24	c/ 48	d/ 4
Câu 7: BCNN(24;8; 16) là
a/ 8	b/ 24	c/ 48	d/ 4
Câu 8: BCNN(1;15; 16) là
a/ 80	b/ 240	c/ 480	d/ 40
Câu 9: Nếu x 6; x 8 và 15 < x < 35 . vậy x bằng
a/ 14	b/ 32	c/ 24	d/ 32
Câu 10: Nếu 12 x và 16 x mà 2 < x < 7 . Vậy x bằng:
a/ 4	b/ 3	c/ 5	d/ 6
ĐỀ ÔN TÂP KIỂM TRA
I TRẮC NGHIỆM ( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất )
Câu 1: để số 245* chia hết cho 2 và 3 thì * bằng
a/ 1 ; 4 ; 7 	b/ 1 ; 4 	c/ 4 ; 7	d. 1 ; 7 
Câu 2: Số chia hết cho 6 thì chia hết cho
a/ 12	b/ 4	c/ 3	d/ 9
Câu 3: Số các số nguyên tố lớn hơn 10 và nhỏ hơn 50 lá
a/ 9	b/ 10	c/ 11	d/12
Câu 4: Giao của hai tập hợp Ư(12) và Ư(18) là 
a/ {1;2}	b/ {2;3;6}	c/ {0;36;48...}	d/ { 1;2;3;6}
Câu 5: Hai số nguyên tố có tổng bằng 13. Hai số đó là
a/ 5 và 8	b/ 7 và 6	c/ 2 và 11	d/ 3 và 9
Câu 6: ƯCLN(24;8; 16) là
a/ 8	b/ 24	c/ 48	d/ 4
Câu 7: BCNN(24;8; 16) là
a/ 8	b/ 24	c/ 48	d/ 4
Câu 8: BCNN(1;15; 16) là
a/ 80	b/ 240	c/ 480	d/ 40
Câu 9: Nếu x 6; x 8 và 15 < x < 35 . vậy x bằng
a/ 14	b/ 32	c/ 24	d/ 32
Câu 10: Nếu 12 x và 16 x mà 2 < x < 7 . Vậy x bằng:
a/ 4	b/ 3	c/ 5	d/ 6
II TỰ LUẬN
Bài 1: Viết tập hợp A các số nguyên tố lớn hơn 20 nhưng nhỏ hơn 80
Bài 2: a/ Cho các số 1230; 2463; 3579; 2520; 2016. 
 + Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5?
	 + Số nào chia hết cho 2 và 3 nhưng không chia hết cho 5?
	b/ + Tổng 2015. 2016 + 2019 có chia hết cho 1008 không? Vì sao ?
	 + Tổng 2015. 2016 + 2019 có chia hết cho 5 không? Vì sao ?
Bài 3:a/ Tìm số tự nhiên x lớn nhât biết 120 x và 150 x.
	b/ Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0 biết x 120 và x150.
Bài 4: a/ Tìm số học sinh khối 6 một trường học khi xếp hàng 12 thì thừa 7 học sinh, nếu xếp hàng 15 thì thừa 12 học sinh. Biết rằng số học sinh khối 6 khoảng 100 đến 130 học sinh.
	b/ Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 60 quyển vở, 40 bút thành một số phần thưởng như nhau để trao cho học sinh có thành tích trong học tập. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ?
Bài 5: a/ Tìm các số tự nhiên x; y biết : x.(y – 1 ) = 15
	b/ Chứng minh A = 51 + 5 2 + 5 3 + 5 4  + ........................5 19 + 5 20 chia hết cho 30.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_39_so_hoc_6_moi_tu_lam.doc