Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1

docx 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1
Đề ôn tập Toán học kì 2 lớp 1
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 1
Đề thi toán lớp 1 - Đề 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng:
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16             b, 15 và 18            c, 16 và 18                d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28             b, 92            c, 82                d, 80
3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18             b, 29            c, 28                d, 39
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
a, 38 + 7               b, 54 - 8                c, 72 - 3              d, 28 + 6
                             ....             
....                                          
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)
A
B
17 - 9
68
34 + 7
35
77 - 9
8
29 + 6
41
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu: (2 điểm)
a, 39 + 23 = 52      ........
b, 43 – 5 = 48        ........
c, 12 + 23 = 45      ........
d, 26 – 9 = 15        ........
Đề thi toán lớp 1 - Đề 1.2
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:       
       32 + 42                  94 - 21         ;              50 + 38        ;              67 – 3
.          ..          ..           ..
.          ..          ..           ..
.          ..          ..           ..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
 ÔN TẬP CUỐI NĂM LỚP 1               (22/08/2011)
Bài 1 : Điền dấu +  , –  thích hợp vào ô trống
12   5   3  = 14                                                               32   30   2  = 4
14  4     1 = 11                                                               45  20   4   = 69
16  3     2 = 17                                                          84   10  3  = 71
Bài 2 :
Tìm 1số biết rằng  lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
Bài 3 :  Điền dấu >, <  , = thích hợp vào ô trống
12  + 6  6  +  4 + 7                                               30 + 40  80 – 20
15  + 0  15 – 0                                                      90 – 50   10 + 40
18 –  5  14 –  4 +  5                                              70 – 40   90 – 60
0  + 10  10 + 0                                                      30 + 20  10 + 40
Bài 4 :  
Nối phép tính với  số thích hợp :
Bài 5 :  số ?
+ 20
– 30                                     – 40               – 20
32 + 46 <   < 22 + 40
Bài 6 :  Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau
14
23
32
14
Bài 7 :  
Hình vẽ trên có ..tam giác
Đó là các tam giác 
Bài 8 :  
Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau
Có ..điểm
Là các điểm.
Có . đoạn thẳng
Là các đoạn thẳng 
.
.
Bài 9 :
Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm  ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác
Bài 10 *:Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng . Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng ?
Bài 11 *:Hè vừa rồi ,bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày . Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày ?
Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi .
Bài 12 *:Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại .
An nhiều tuổi  hơn Hương . Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan ?
Bài 13 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và  10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi . Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi
Cách 1:
Cách 2:
Bài 14 *:
Điền số thích hợp vào chỗ trống
   3                                   3
+
  6 
9  8
3
+
  6 
8 9   7
–
5 
3 4  7
–
5 
4 3
Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi . Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi . Lớp 2 C có ít hơn lớp 2 A là 3 học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó ?
Bài 15*: Nhà bạn Nam nuôi vịt , ngan , ngỗng . Có 36 con vịt , số ngan ít hơn số vịt 6 con , số ngỗng ít hơn số ngan 10 con . Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt , con ngan ?
Bài 16*: Có 3 loại bi màu xanh , đỏ , vàng đựng trong túi . Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên . Só bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên . Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi ?
Bài 17*: Điền dấu  , =  vào ô trống
23 + 23 – 11   22 + 22 – 10
56  + 21 – 15  21 + 56 – 15
44 + 44 – 22   46 + 41 – 26
Bài 18*: Cho số có 2 chữ số , mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 . Tính tổng 2 chữ số của nó .
Bài 19 : Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn  thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau
Bài 20 : Em hãy nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7 . Em cộng số đó với 3 , được bao nhiêu đem trừ đi 1 rồi lại trừ tiếp số đã nghĩ . Kết quả cuối cùng bằng 2, có đúng không ?
Giải
Bài 21: Hùng hỏi Dũng : “ Em bé của bạn mấy tuổi rồi ? ” Dũng đáp “ Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có 2 chữ số thì được tuổi em mình ’’. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi?
Giải
Bài 22 :  Năm khoe với Bốn  “ Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hỏi bạn Năm mấy tuổi ?
Giải
Bài 23: Hải nói với Hà “ Chị mình bảo tết này thì tuổi chị mình bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hà nói “ Còn chị mình thì lại bảo , tết này chị còn thiếu 1 tuổi nữa thì bằng số nhỏ nhất có hai chữ số’’. Chị của Hà và chị của Hải ai nhiều tuổi hơn?
Giải
Bài 24: Chú của bạn Tuấn hỏi bạn Tuấn “ Năm nay cháu học lớp mấy rồi ?”. Tuấn đáp “ Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học” . Vậy Tuấn học lớp mấy ?
Giải
Bài 25: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu, cành dưới còn lại bao nhiêu con chim đậu?
Bài 26:  Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? bao nhiêu đoạn  thẳng? kể tên?
Có đoạn thẳng : Cótam giác :
Bài 27:    Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông
Bài 27:   
Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 28 :   
Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 29 :   Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau
Bài 30 : Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau
    43 + 24
     97 – 24
    35 + 54
   14 + 75
      88 – 21
   12 + 61
Bài 31 :  Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng , bố đi làm về lúc 11 giờ . Hỏi bố với mẹ ai đi về nhà sớm hơn và sớm hơn người kia mấy giờ ?
Bài 32 :  Hùng đi học lúc 6 giờ sáng , Dũng đi học  lúc 7 giờ sáng .Hỏi ai đi học muộn hơn ?
Đi muộn hơn bạn kia mấy giờ ?
Bài 33 :  Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong hình tròn và có 4 điểm nằm ngoài hình tam giác
Bài 34 :  Vẽ 5 điểm ở trong hình tròn và ở ngoài tam giác
Bài 35 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70.
Bài 36 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50
Bài 37 : Có .. đoạn thẳng
Tên các đoạn thẳng đó là :
.
Bài 38 :
Bình hỏi Minh : “ Năm nay chị bao nhiêu tuổi ? ” Minh đáp :  “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi . Mình kém chị mình 4 tuổi” Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi ?
Bài 39 : Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10
Bài 40 :  Một nhóm học sinh đi đến trường . Bạn đi đầu đi trước 2 bạn , bạn đi giữa đi giữa 2 bạn , bạn đi sau đi sau 2 bạn , Hỏi nhóm đó có mấy bạn  ?
Bài 41 : Tìm hai số mà khi cộng lại thì bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số . Nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì kết quả cũng bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số
Bài 42 : Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số .Nếu lấy số lớn trừ số bé thì kết quả cũng bằng số lớn nhất có một chữ số
Bài 43 : Vẽ 4 điểm ở trong hình  tam giác , trong đó có 2 điểm ở ngoài hình tròn
Bài 44:    Hãy vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và 4 điểm ở trong hình vuông
Bài 45 :  Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo ?
Bài 46 :  Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách
Bài 47 :  Toàn có một số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10 . Số bi đỏ nhiều hơn số bi xanh là 7 . Hãy tính xem Toàn có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ ?
Bài 48 :  Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác
Có ..hình tam giác
Là những tam giác 
.
.
.
Bài 49 :  Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm , bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có điểm
Là những đoạn thẳng .
..
..
Có thẳng
Là những đoạn thẳng.
.
.
Bài 50 : 
Số chẵn chục liền trước
Số chẵn chục đã biết
Số chẵn chục liền sau
             20
             30
             40
             50
             60
             70
              80
              90
Nội dung trên chỉ thể hiện một phần hoặc nhiều phần trích dẫn. Để có đầy đủ, chi tiết và đúng định dạng, bạn vui lòng tải về Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1 để xem.

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_toan_lop_1.docx