Kế hoạch dạy học tuần 17 lớp 1 - Năm học 2015-2016

doc 32 trang Người đăng dothuong Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học tuần 17 lớp 1 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch dạy học tuần 17 lớp 1 - Năm học 2015-2016
TUẦN 17
Ngày soạn: 26/12/2015 Ngày giảng: thứ hai 28/12/2015
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung đầu tuần
********************************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 69: ăt - ât
1. Mục tiêu :
 a.Kiến thức: 
 - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.
b.Kĩ năng: 
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
c.Thái độ: 
- Giáo dục các em biết ngày chủ nhật là ngày nghỉ cuối tuần biết sắp xếp thời gian biểu cho ngày nghỉ.
 - Tăng cường tiếng việt: rửa mặt, ngày chủ nhật,đôi mắt, mật ong.
2. Chuẩn bị
a. Giáo viên: 
- Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
b. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
3. Các hoạt động Dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1:
a. Kiểm tra bài cũ (5')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét.
b. Bài mới (30')
*Giới thiệu bài(1'):
- Bài hôm nay thầy giới thiệu với cả lớp bài học vần ăt, ât
* Dạy vần (12') 
Dạy vần 'ăt'(6')
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ăt
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.
- Thêm âm m vào trước vần ăt tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì.
GV ghi bảng từ mặt
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: rửa mặt
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá
Dạy vần ât(6')
- GV giới thiệu âm
? Nêu cấu tạo vần, đọc (ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá
- Thêm v vào trước vần ât tạo tiếng mới. Con ghép được tiếng gì?
GV ghi bảng vật
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: đấu vật
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá
* Giới thiệu từ ứng dụng(7')
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
* Luyện viết bảng con (10') 
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
*Củng cố(5')
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 2:
*Luyện tập
Luyện đọc:(10')
- Học sinh đọc bài.
- Hs lắng nghe, nhắc lai đầu bài
- Học sinh nhẩm
- Vần gồm 2 âm ghép lại âm ă đứng trước âm t đứng sau
CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng mặt
- Tiếng mặt
- Hs nêu
CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
 rửa mặt
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Học sinh nhẩm
- Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng trước t đứng sau
CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng vật
- Đọc CN - N - ĐT
- Hs nêu
CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
 đấu vật
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà.
- Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đôi mắt
bắt tay:(Bắt tay nhau thể hiện tình cảm) 
 mật ong:
 thật thà:(Thật thà là một trong các đức tính trong năm điều bác hồ dạy. Thật thà là không nói dối, không giả dối giả tạo.)
CN - N - ĐT
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết bảng con
 ăt ât rửa mặt đấu vật 
CN - ĐT
- Học 2 vần. ăt, ât
CN đọc.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét.
* Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng:
- Hs quan sát tranh
- Đọc từng câu (ĐV - T)
- Đọc cả câu (ĐV - T)
- Đọc tiếng mang vần mới
? Nhận xét tiếng đầu dòng 
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
* Luyện viết (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV nhận xét bài.
* Luyện nói (7')
? Trong tranh vẽ gì?
? Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
? Em thấy những gì ở công viên?
? Em có thích được bố mẹ cho đi chơi không? Vì sao em thích được đi chơi vào ngày nghỉ cuối tuần?
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện đọc chủ đề luyện nói.
* Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. 
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét.
*Trò chơi (3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
CN - ĐT
- Học sinh quan sát, trả lời
CN tìm đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Chữ đầu phải viết hoa
- Hs lắng nghe
ĐT - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Hs trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Học sinh nêu 
CN - N - ĐT
- Lớp nhẩm
- Đọc ĐT
- CN tìm ghép
c. Củng cố, luyện tập (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV nhận xét giờ học. 
d. Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Học vần ăt, ât
- Hs ghi nhớ.
******************************
Tiết 4: Đạo đức
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (T2)
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: 
-Nêu được một số biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
b. Kĩ năng:
 - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
c. Thái độ: 
- Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Tăng cường tiếng việt: đi học, vào lớp...
2. Chuẩn bị: 
a. Giáo viên: 
- Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
b. Học sinh: 
- SGK, vở bài tập.
3. Hoạt đọng dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a. Kiểm tra bài cũ (5')
? Trẻ em chúng ta có quyền gì.
? Tại sao chúng ta phải đi học đúng giờ.
- GV nhận xét.
b. Bài mới (27')
*Giới thiệu bài (1') 
- Tiết hôm nay chúng ta tiếp tục học bài đi học đúng giờ và đều.
Bài giảng.
 * Hoạt động 1(9') Quan sát, thảo luận.
- Cho học sinh quan sát bài tập 3 và thảo luận nhóm.
? Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào.
- Gọi đại diện học sinh lên trình bày.
- GV nhận xét bổ xung, kết luận.
* Hoạt động 2 (8') tô mầu.
- Cho học sinh quan sát tranh.
? Em tô mầu vào quần áo các bạn trong tranh, giữ trật tự trong giờ học.
? Vì sao em tô mầu vào quần áo bạn đó.
? Chúng ta có nên học tập các bạn đó không vì sao.
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 3 (9') Làm bài tập.
- Cho học sinh quan sát làm bài tập.
? Em có nhận xét gì về việc làm của 2 bạn nam dưới lớp.
? Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai.
? Mất trật tự trong lớp có hại gì.
? Muốn học tập tốt, trong lớp em phải làm gì.
- GV nhận xét, kết luận.
c. Củng cố, luyện tập (3')
- GV nhấn mạnh nội dung bài: 
- GV nhận xét giờ học.
d. Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Học sinh trả lời.
- Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài
- Học sinh quan sát, thảo luận.
- Các bạn giữ trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, khi muốn phát biểu phải giơ tay xin phép.
- Tô mầu, trình bày sản phẩm.
- Vì các bạn giữ trật trự trong giờ học.
- Có vì bạn là những học sinh ngoan trong lớp chú ý nghe giảng, chăm chỉ học tập.
- Hai bạn giằng nhau quyển chuyện, gây mất trật tự trong giờ học là sai. 
- Là sai.
- Bản thân không được nghe giảng, không hiểu bài, làm mất thời gian của cô giáo, làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.
- Phải trật tự nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Về học bài, đọc trước bài học sau.
*********************************
Tiết 5: Tập nói tiếng việt
CÂY (Tiếp)
1. Mục tiêu 
a. Kiến thức: 
- (H) hiÓu vµ ö dông ®­îc c¸c tõ ng÷ : c©y tre, c©y cä, c©y ®a, c©y dõa, cao h¬n, thÊp h¬n .
b. Kĩ năng: 
- (H) cã kü n¨ng ®Æt c©u hái vµ tr¶ lêi c©u hái theo mÉu : C©y nµy vµ c©y kia, c©y nµo cao h¬n, c©y nµo thÊp h¬n . 
- (H) nghe hiÓu vµ thùc hiÖn ®­îc c¸c lÖnh cña gv trong giê häc .
c. Thái độ: 
- Biết bảo vệ rừng bảo vệ cảnh đẹp thiên nhiên.
2. Chuẩn bị
- Tranh, ¶nh c¸c lo¹i c©y nªu ë môc trªn .
- Tranh vÏ: 2 c©y dõa, 1 c©y cao, 1 c©y thÊp .
- Bài h¸t: Lý c©y xanh ( D©n ca Nam Bé ) .
3. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Ổn ®Þnh tæ chøc líp, KTB cũ: (5’)
- Cho líp h¸t 1 bµi: Lý c©y xanh
- (H) h¸t .
Hái - §¸p vÒ c¸c bé phËn cña c©y, tªn 1 sè lo¹i c©y ®· häc .
- Cá, c©y, rÔ, l¸, cµnh .
- §©y lµ rÔ c©y cã ph¶i kh«ng ?
b. Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1’)
* Ho¹t ®éng 1 : Cung cÊp tõ ng÷: (8’)
- Cho (H) quan s¸t tranh, ¶nh ®­îc chuÈn bÞ ®Õn líp cung cÊp vµ h­íng dÉn (H) nãi .
 C©y cä, c©y tre,c©y ®a, c©y dõa .
- (h) quan s¸t tranh, ¶nh vµ nãi theo.
- Cho (H) quan s¸t tranh vÏ 2 c©y dõa, 1 c©y cao, 1 c©y thÊp cung cÊp tõ : Cao h¬n, thÊp h¬n. 
- Quan s¸t vµ h­íng dÉn (H) nãi theo gv : cao h¬n, thÊp h¬n .
* Ho¹t ®éng 2 : LuyÖn nãi c©u: (9’)
- Sù dông vµo tranh c©y dõa .(1 c©y cao h¬n, 1 c©y thÊp h¬n ) .
- ChØ vµo tõng c©y h­íng dÉn (H) ®Æt c©u hái vµ tr¶ lêi c©u hái :
- (H) quan s¸t vµ thùc hiÖn .
Hái : C©y dõa nµy vµ c©y dõa kia c©y nµo cao h¬n, c©y nµo thÊp h¬n ?
Tr¶ lêi : --> ChØ vµo c©y cao h¬n ( c©y nµy cao h¬n)
 --> ChØ vµo c©y thÊp h¬n ( c©y nµy thÊp h¬n )
* Ho¹t ®éng 3 : Thùc hµnh: (9’)
- Cho (H) chØ vµo tranh nãi tªn 1 sè c©y mµ (H) biÕt .
- (H) quan s¸t vµ thùc hiÖn .
- So s¸ch 2 c©y ë gÇn nhau ( c©y nµy cao h¬n, c©y nµo thÊp h¬n )
* Trß ch¬i : “ §è l¸”
- Hs chơi theo yêu cầu
- Yªu cÇu : nh×n l¸ c©y vµ ®è :
VD : Hái : §©y lµ c©y g× ?
Tr¶ lêi : §©y lµ l¸ ..... ( nh·n, xoµi, bµng...)
Hái :§©y lµ l¸( ...) ®óng hay sai ?
Tr¶ lêi : §óng, (sai) 
c. Cñng cè, luyện tập :(3’)
- Nh¾c l¹i mÉu c©u võa häc .
- Hs nhắc lại
d. Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- VÒ nhµ luyÖn nãi b»ng TiÕng ViÖt .
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................***************************************
Ngày soạn: 27/12/2015 Ngày dạy thứ ba: 29/12/2015
Tiết 1: Mĩ thuật
Giáo viên chuyên dạy
********************************
Tiết 2: Thể dục
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
1 Mục tiêu: 
a.Kiến thức: 
- Biết được những kiến thức kĩ năng cơ bản đã học trong học kì( có thể còn quên một số chi tiết) và thực hiện được cơ bản đúng những kĩ năng đó.
b. Kĩ năng: 
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
c.Thái độ: 
- Giáo dục các em biết mạnh dạn tập luyên rèn luyên thân thể.
2.Chuẩn bị: 
a. Địa điểm: 
- Chuẩn bị sân trường sạch sẽ.
b. Phương tiện: 
- Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
3- Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
ĐL
Phương pháp tổ chức
a- Phần mở đầu 
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp
- Chơi trò chơi "Diệt các con vật có hại" 
b- Phần cơ bản 
- Cho học sinh ôn một số trò chơi đã học.
+ Chạy tiếp sức.
+ Chuyền bóng.
+ Dạy trò chơi Nhảy ô tiếp sức
- GV nêu tên trò chơi; chỉ lên hình giải thích cách chơi.
- Học sinh chơi thử: Lượt đi nhảy, lượt về chạy.
- Chia lớp thành 2 nhóm cho học sinh chơi có phânn chia thắng thua.
- GV nhận xét, tuyên dương.
c- Phần kết thúc 
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ học
(8')
(22')
(5')
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
<
x
x
x
x
x
- Học sinh vỗ tay và hát.
- Học sinh khởi động
- Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
- Học sinh chơi.
- Học sinh theo dõi.
X
X
X
1
3
2
4
6
5
7
9
8
10
- Học sinh tập 
- Học sinh về nhà ôn lại bài và chuẩn bị nội dung bài học sau.
****************************************
Tiết 3 + 4: Học vần
Bài 70: ôt ơt
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: 
- Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
b. Kĩ năng: 
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
c. Thái độ: 
- Biết quý trọng tình bạn.
 	- Tăng cường tiếng việt: quả ớt, ngớt mưa
2. Đồ dùng dạy học.
a. Giáo viên: 
- Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
b. Học sinh: 
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
3. Các hoạt động Dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1:
a. Kiểm tra bài cũ (5')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét.
b. Bài mới (30')
* Giới thiệu bài(1'):
- Bài hôm nay thầy giới thiệu với cả lớp bài học vần ôt, ơt
* Dạy vần (12') 
Dạy vần 'ôt'(6')
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ôt
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.
- Thêm âm c vào trước vần ôt và dấu nặng tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì.
GV ghi bảng từ cột
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: cột cờ
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá
Dạy vần ơt (6')
- GV giới thiệu âm
? Nêu cấu tạo vần, đọc (ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá
- Thêm v vào trước vần ơt tạo tiếng mới
? Con ghép được tiếng gì.
GV ghi bảng vợt
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng cái vợt
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá
* Giới thiệu từ ứng dụng (7')
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
* Luyện viết bảng con (10') 
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
*Củng cố(5')
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 2:
* Luyện tập
Luyện đọc:(10')
- Học sinh đọc bài.
- Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài
- Học sinh nhẩm
- Vần gồm 2 âm ghép lại âm ô đứng trước âm t đứng sau
CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng cột
- Hs nêu
CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
 cột cờ
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Học sinh nhẩm
- Vần gồm 2 âm ghép lại ơ đứng trước t đứng sau
CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng vợt
- Hs nêu
- Đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
Cái vợt 
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa.
- Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Cơn sốt :(Khi em bị sốt, những lúc nhiệt độ cơ thể đột ngột tăng lên thì người ta bảo là lên cơn sốt).
 xay bột:(Tức là làm cho các hạt gạo, đỗ ngô... bị nghiền nhỏ ra thành bột).
 quả ớt : (Quả làm gia vị, thuốc, ăn vào rất cay.)
ngớt mưa: Khi đang mưa to mưa dày hạt mà tạnh dần thì gọi là mưa ngớt.
CN - N - ĐT
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng con
 ôt ơt cột cờ đấu vật 
CN - ĐT
- Học 2 vần. ôt, ơt
CN đọc.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét.
* Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng:
- Hs quan sát tranh
- Đọc từng câu (ĐV - T)
- Đọc cả câu (ĐV - T)
- Đọc tiếng mang vần mới
? Nhận xét tiếng đầu dòng 
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
* Luyện viết (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV nhận xét bài.
* Luyện nói (7')
- Hãy giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất.
? Vì sao em lại yêu quý bạn đó?
? Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì?
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói.
* Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. 
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
* Trò chơi (3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
CN - ĐT
- Học sinh quan sát, trả lời
CN tìm đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Chữ đầu phải viết hoa
CN - N - ĐT
ĐT - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Hs trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Học sinh nêu 
CN - N - ĐT
- Lớp nhẩm
- Đọc ĐT
- CN tìm ghép
c. Củng cố, luyện tập (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV nhận xét giờ học. 
d. Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Học vần ôt, ơt
*******************************************
Tiết 5:Toán
Luyện tập chung
1. Mục tiêu :
a. Kiến thức:
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 b. Kỹ năng: 
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Kỹ năng từ tóm tắt bài toán, viết được phép tính tương ứng.
c. Thái độ:
- Học sinh yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. Chuẩn bị của giáo viên:
- Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
b. Chuẩn bị của học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
3. Tiến trình bài dạy :
Hoat động của GV
Hoạt động của HS
a. Kiểm tra bài cũ (5')
- Gọi học sinh nêu bảng cộng , trừ 10.
- GV nhận xét.
b. Bài mới (27')
* Giới thiệu bài (1')
 Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập chung về phép cộng, và phép trừ trong phạm vi 10.
* Hướng dẫn luyện tập (26')
Bài 1: Số ? 
- Bài tập yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 10. Lớp làm bài vào vở. 
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2:Víêt các số 7 , 5, 2, 9, 8 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 
- GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm
- GV nhận xét tuyên dương
Bài 3: Viết phép tính thích hợp ?
- Y/c hs đọc tóm tắt bài toán.
- Gọi 2 hs học sinh lên bảng làm bài. Lớp làm vào vở 
- GV nhận xét, tuyên dương
- Học sinh thực hiện
 4 + 3 = 7
 7 - 2 = 5
10 - 7 = 3
5 + 5 = 10
- Học sinh lắng nghe
- Điền số vào ô trống.
- Học sinh thực hiện 
2 = 1 + 1
3 = 1 + 2
4 = 3 + 1
4 = 2 + 2
5 = 4 + 1 
5 = 3 + 2
6 = 5 + 1
6 = 2 + 4
6 = 3 + 3
7 = 1 + 6
7 = 5 +2
7 = 4 +3
8 = 7 + 1
8 = 6 + 2
8 = 5 + 3
8 = 4 + 4
9 = 8 + 1
9 = 6 + 3
9 = 7 + 2
9 = 5 + 4
10 = 9 + 1
- Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2
- Hs đọc tóm tắt bài toán
- Hai học sinh lên bảng làm bài, 1em làm phần a, 1em làm phần b. 
4
+
3
=
7
7
-
2
=
5
c. Củng cố, luyện tập (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học. Tuyên dương hs học tốt và phê bình hs chưa nghiêm túc trong giờ học.
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1')
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
- Học sinh nghe 
- Về học bài , làm bài tập trong vở BT 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
*********************************************
Ngày soạn: 28/12/2015 Ngày dạy thứ tư: 30/12/2015
Tiết 2+3: Học vần
Bài 71: et êt
1. Mục tiêu :
a. Kiến thức : 
- Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vảt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
b. Kĩ năng :
- Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vảt. 
- Luyện nói từ 2 - 3câu theo chủ đề: Chợ tết.
c. Thái độ : 
- Giáo dục các em nhớ đến tết cổ truyền .
- Tăng cường tiếng việt: Kết bạn, bánh tét, dệt vải.
2. Chuẩn bị: 
a. Giáo viên: 
- Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
b. Học sinh: 
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
3. Tiến t

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_bo_lop_1.doc