ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7 Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ 1 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính 53. 52 = A: 55 B: 56 C: 255 D: 256 Câu 2: Tính Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống [(- 0,2 )6 ]5 = (-0,2) . A/ 11 B/ 30 C/ 56 D/ 65 Câu 4: Kết quả nào sai? Câu 5: |x | = 11 thì x bằng: A/ 11 B/ – 11 C/ ± 11 D/ Cả A, B, C đều sai. Câu 6: √t = 4 thì t bằng: A/ 16 B/ ±16 C/ 8 D/ ±8 B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Tính: (2đ) Bài 2: (1,5 đ) Tìm x, biết: Bài 3: (2đ) a) Tìm x, y, z biết x/2 = y/3 = z/5 và x + y + z = -70 b) Cho a, b, c, d ≠0, a/b = c/d . Chứng minh: Bài 4: (1đ) Một cửa hàng có 3 tấm vải dài tổng cộng 108m. Sau khi bán đi 1/2 tấm thứ nhất, 2/3 tấm thứ hai và 3/4 tấm thứ ba thì số một vải còn lại ở 3 tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu? Bài 5: (0,5đ) So sánh: 925 và 440. ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 2. Kết quả của phép nhân (-0,5)3.(-0,5) bằng: A. (-0,5)3 B. (-0,5) C. (-0,5)2 D. (0,5)4 3. Giá trị của (-2/3) ³ bằng: 4. Nếu | x | = |-9 |thì: A. x = 9 hoặc x = -9 B. x = 9 B. x = -9 D. Không có giá trị nào của x để thỏa mãn 5. Kết quả của phép tính 36.34. 32 bằng: A. 2712 B. 312 C. 348 D. 2748 6. Kết quả của phép tính
Tài liệu đính kèm: