TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ NINH HÒA KHOA CƠ BẢN ĐỀ ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN Mã đề thi: VL- 01 . Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Tính giá trị: ta được: A. 1 B. 15 C. 3 D. 5 Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. . Câu 3: Thu gọn biểu thức (a > 0, a ¹ 1, b > 0) bằng: A. B. C. D. Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 5: Thể tích vật tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = -x +2, , y = 0 quay quanh trục Oy là: A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số có đồ thị (Cm). Với giá trị nào của m thì ( Cm) cắt Ox tại ba điểm phân biệt ? A. B. C. D. Câu 7: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó bằng: A.7 B. 15 C. D. Câu 8: Xác định m mặt phẳng (P): (2m – 1)x – 3my + 2z – 3 = 0 vuông góc với (Q): mx + (m – 1)y + 4z – 5 = 0. A. m = 2 V m = 4 B. m = –2 V m = 2 C. m = –2 V m = 4 D. m = –4 V m = 2 Câu 9: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai dường y = x3 – x và y = 3x bằng : A. 32 B. 16 C. 8 D. 4 Câu 10: Tìm m để trên đoạn [0; 3] hàm số y = x3 -3x +3m -1 đạt giá trị lớn nhất là -1: A. -6 B. 6 C.-4 D. -3 Câu 11: Một muỗng kem dâu có bán kính 2cm được đổ vào một chiếc bánh có dạng hình nón cao 3cm. Khi tan chảy, lượng kem chiếm thể tích của chiếc bánh. Bán kính mặt đáy của chiếc bánh là: A. R=4cm. B. R=16cm. C. R= 3cm. D. R= 2 cm. Câu 12: Hình lập phương có thể tích là 8a3, cạnh của hình lập phương bằng: A. 4a B. 3a C. 2 D. 2a Câu 13: Tìm số phức thỏa mãn : là: A.. B. C.. D. . Câu 14: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh , là: A. B. C. D. Câu 15: Giá trị lnhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 3] là A. -5 B. -50 C. -12 D. -21 Câu 16: Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1), = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vector A. (3; –3; 1) B. (0; –3; 1) C. (3; 3; –1) D. (0; –3; 4) Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y =x3-6x2+9x-2 tại giao điểm của đồ thị (C) với trục Oy là: A. y= 2-x B. y= 9x+2 C. y=9x- 2 D. y = x- 9 Câu 18: Với mỗi giá trị của góc a, xét mặt cầu có phương trình:(x - sina)2 + (y - cosa)2 + z2 -1 =0. Tìm quỹ tích tâm các mặt cầu đó. A. Trục Oz B. Mặt trụ trục Oz, bán kính bằng 1. C. Mặt phẳng (Oxy) D. Đường tròn trong mặt phẳng (Oxy), có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 1. Câu 19: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài bé hơn 1? A. m > 1 m = 11 B. 1< m < C. m > 11 m<1 D. 1< m < 11 Câu 20: Điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số y = sin2x- x lần lượt là : A. B. C. D. Câu 21: Hàm số y = x3 – 3x +2 nghịch biến trên khoảng: A. R B. (-∞; 0) C. (-1; 1) D. (1; +∞) Câu 22: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 6, AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN, ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng: A. V = B. V = C. V = D. V = Câu 23: Phần thực của số phức nghịch đảo của số phức là: A. –i. B. -1. C. 1. D.0. Câu 24: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; –1; 1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 2 = 0. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua mặt phẳng (P). A. B(–1; 3; –2) B. B(–1; –2; 3) C. B(–2; 0; –4) D. B(–2; 1; –3) Câu 26: Giá trị m để hàm số y = x4 - 2(m-1)x2 + m -2 có điểm cực tiểu x= 2là: A. m=-5 B. m=5 C. m=2 D. m=1 Câu 27: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện là số ảo là A.Trục thực. B. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất. C. Hai đường phân giác và của các góc tọa độ. D. Trục ảo. Câu 28: Một tam giác ABC vuông tại A, có AB = , AC =. Kẻ AH vuông góc với BC. Cho tam giác ABC quay quanh BC, tam giác AHB và tam giác AHC tạo thành hình nón có diện tích xung quanh và thể tích lần lượt là S1,V1 và S2,V2. Xét hai phát biểu sau: : : A. Cả (I) và (II) đều đúng. B. Chỉ (I) đúng. C. Cả (I) và (II) đều sai. D. Chỉ (II) đúng. Câu 29: Cho Parabol và tiếp tuyến tại có phương trình . Diện tích của phần bôi đen trong hình vẽ là A. B. C. D. Câu 30: Tìm được : A. B. C. D. Câu 31: Giải bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 32: Tổng S = 1 + i + i2 +i3 + + i2017 bằng A. 1 + i B. 1 – i C. 0 D. 2i Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. A. B. C. D. Câu 34: Giải phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 35: Cho hàm số y=-x3+3x2+9x+2. Đồ thị hàm số đi qua điểm : A. (1;12) B. (1;14) C. (1;13) D. (1;0) Câu 36: Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa là : A. Đường tròn tâm I(-3;2), R = 16 B. Đường tròn tâm I(3;2), R = 16 C. Đường tròn tâm I(-3;-2), R = 4 D. Đường tròn tâm I(-3;2), R = 4 Câu 37: Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức là A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng . C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng . Câu 38: Một nguyên hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 39: Một người gởi 10 triệu đồng vào ngân hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất 5% một năm. Hỏi người đó nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất một tháng? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) A. Nhiều hơn 181149 B. Ít hơn 180000 C. Ít hơn 181149 D. Nhiều hơn 180000 Câu 40: Biết . Khi đó, giá trị là : A. 7 B. 8 C. 4 D. 0 Câu 416. Cho tích phân . Nếu đặt , ta được kết quả A. B. C. D. Câu 42: Giải phương trình . A. hoặc . B. . C. hoặc . D. . Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, đường cao SA =h. Vẽ mặt phẳng (P) qua A, vuông góc với SC, (P) cắt SB, SC, SD lần lượt tại E, K, H. Các điểm nào cùng nằm trên một mặt cầu? A.A, B, C, D, E, K,H. B. E, K, H, A,S,B,C C. S, A, B, C, D, K,E D. K, H, A,B,S,C,E. Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là : A. B. C. D. Câu 45: Cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng (d): . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng (d). A. (2; 3; 1) B. (2; –3; –1) C. (2; –3; 1) D. (–2; 3; 1) Câu 46: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi quay các cạnh của tam giác ABC quanh cạnh AC thì số hình nón được tạo thành là mấy hình? A. Không có hình nào. B. 2 hình C.1 hình D. 3 hình Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 4x – 4y – 4z = 0 và điểm A(4; 4; 0). Tìm tọa độ điểm B thuộc (S) sao cho tam giác OAB đều. A. (2; 2; 4) hoặc (2; 4; 2) B. (4; 0; 4) hoặc (0; 4; 4) C. (0; 4; 4) hoặc (8; 0; 0) D. (4; 0; 4) hoặc (8; 4; 4) Câu 48: Tính , biết và là hai nghiệm của phương trình . A. . B. C. D. . Câu 49: Cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): 3x + 5y – 2z – 4 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). A. (4; 0; 4) B. (0; 0; –2) C. (2; 0; 1) D. (–2; 2; 0) Câu 50: Tập xác định của hàm số y = là : A. R\{-3} B. R C. R\{0} D. R\{-3 ;0} CÂU ĐÁP ÁN 1 D 2 A 3 C 4 A 5 D 6 D 7 D 8 C 9 C 10 A 11 A 12 D 13 A 14 B 15 C 16 C 17 C 18 D 19 B 20 D 21 C 22 C 23 D 24 D 25 D 26 B 27 C 28 A 29 C 30 D 31 B 32 A 33 B 34 B 35 C 36 D 37 B 38 B 39 C 40 D 41 C 42 A 43 A 44 A 45 B 46 B 47 B 48 B 49 A 50 C MA TRẬN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP Nội dung Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Ghi chú I. 1. Tập xác định của hàm phân thức 1 I.2. Cực trị 1 1 I.3.Tính đơn điệu của hàm số 1 1 I. 4. Sự tương giao của 2 đồ thị hàm số 1 1 I. 5. Nhận dạng đồ thị của hàm số 1 I. 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số. 1 I. 7. Tìm GTLN, GTNN của hàm số 2 4 4 2 1 II.1. Rút gọn biểu thức chứa mũ, logarit 2 II. 2.Phương trình mũ 1 1 1 II. 3.Phương trình logarit 1 1 1 II. 4. Đạo hàm của hàm số mũ, logarit 1 II. 5. Bài toán thực tế 1 4 3 2 1 III.1. Nguyên hàm 1 1 1 III.2. Tích phân 1 III.3. Thể tích 1 III.4. Diện tích 1 1 2 2 2 1 IV. 1. Các khái niệm cơ bản trên tập số phức 1 IV. 2. Các phép tính trên tập số phức 1 IV. 3. Phương trình số phức bậc nhất 1 IV. 4. Phương trình số phức bậc hai. 1 IV. 5. Tập hợp biễu diễn số phức. 1 1 2 2 1 1 V.1.Thể tích khối chóp 1 1 V.2.Thể tích khối trụ 1 V.3.Thể tích khối lăng trụ 1 V.4.Khối nón 1 1 V. 5. Mặt Cầu 1 1 3 2 2 1 VI. 1. Các phép toán vectơ 1 VI. 2. Phương trình đường thẳng, mặt phẳng 1 1 2 VI. 3. Phương trình mặt cầu 1 1 1 3 2 2 1
Tài liệu đính kèm: