Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Khối 11

docx 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 14/10/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Khối 11
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II KHỐI 11
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm ?
A. 0 	B. 2	C. 	D. 
Câu 2. Tìm ?
A. 0	B. 	C. 	D. 
Câu 3. 	Tìm ?
A. 1	B. 0	C. 	D. 
Câu 4. 
A. - 1	B. 1	C. 	D. 
Câu 5. Hàm sô liên tục trên:
A. R	B. 	C. D. Từng khoảngvà
Câu 6. Đạo hàm của hàm số fx=3x-1 tại x0=1 là:
A. 0	 B. 2	 C. 1	 D. 3	
Câu 7 Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D. 
Câu 8. Cho fx=x3-3x2+2. Nghiệm của bất phương trình f'x>0 là:
A. x∈-∞;0∪(2;+∞)	B. x∈0;2	 C. x∈-∞;0	D. x∈(2;+∞)
Câu 9. Tìm nghiệm của phương trình f'x=0 biết fx=3x+60x-64x3+5.
A. -2 và -4	B. và 4	 C. -2 và 4	 D. ±2 và ±4	
Câu 10. Tìm trên đồ thị điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 có hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 là:
A. y=-3x+2 và y=3x+2	 	B. y=3x+2 và y=3x+3
C. y=3x-2 và y=-3x+2	 D. y=3x+2 và y=3x-2	
Câu 12. Cho biết khai triển (1+2x)2017=a0+a1x+a2x2+⋯+a2017x2017. Tổng S=a1+2a2+⋯+2017a2017 có giá trị bằng:
A. 2017.32016	B. 2016.32017	C. 4034.32016	 D. 4034.32017
Câu 13. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=3t3-3t2+t, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là:
A. 3ms	 B. −3ms	 C. 13ms	 D. 1ms
Câu 14. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: 
A. 	B. 	C. k = 3	D. k = 2
Câu 15 Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (a) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (a).
B. Nếu đường thẳng d ^(a) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (a)
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (a) thì d ^(a)
D. Nếu d ^(a) và đường thẳng a // (a) thì d ^ a
Câu 16. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900.
B. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu các vectơ chỉ phương của chúng song song với nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng chéo nhau.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA=SC và SB=SD. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, . Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, . Vẽ và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC.	B. H trùng với trực tâm tam giác ABC. 
C. H trùng với trung điểm của đoạn AC. 	D. H trùng với trung điểm của đoạn BC. 	
Câu 20. Cho hàm số có đạo hàm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
II- PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tính các giới hạn sau
a) 	b) 	c)	
Câu 2. Cho hàm số . Xét tính liên tục của hàm
Câu 3. Cho hàm số . Chứng minh rằng: 
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , ,
. Gọi I là trung điểm BC
	a) Chứng minh: .
	b) Xác định góc giữa (SIA) và (ABC)
 c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AI.
Câu 5. Cho hàm số có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết khoảng cách từ I(1;1) đến tiếp tuyến là lớn nhất.
Đáp án :
1A; 2 C; 3C; 4A; 5D; 6D; 7D 8A; 9D; 10B; 11D; 12C ;13C; 14A; 15C; 16A; 17D; 18C; 19C; 20D

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_11.docx