ĐỀ ễN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 7 – Số 7 Bài 1. Thực hiện phộp tớnh: Bài 2. Tỡm x, y, z biết: Bài 3. Biết đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm M(-2;3) a) Xác định hệ số a b) Vẽ đồ thị hàm số trên c) Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng Bài 4. Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính chu vi của tam giác đó biết tổng hai cạnh nhỏ là 32 cm. Bài 5. Cho nhọn. Trờn tia Ox lấy điểm A và trờn tia Oy lấy B sao cho OA = OB. Kẻ đường thẳng vuụng gúc với Ox tại A cắt Oy tại D. Kẻ đường thẳng vuụng gúc với Oy tại B cắt Ox tại C. Giao điểm của AD và BC là E. Tia OE cắt CD tại H. Chứng minh: Bài 6. Tìm x biờ́t: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ễN TẬP HỌC KỲ I MễN: TOÁN 7 BÀI NỘI DUNG 1 a) b) c) 2 a) Vậy: b) hoặc c) Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau ta cú: Nờn: 3 a) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M(-2;3) nên ta có: 3 = a.(-2) => a = -1,5 b) Hàm số là: y= -1,5 x Điểm M(-2;3) thuộc đồ thị hàm số c) Thay y= vào y=-1,5 x ta được -1,5 x = Vậy điểm cần tìm là 4 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác đó lần lượt là a, b , c (cm) Theo đề bài ta có và a + b = 32 áp dụng tớnh chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: => a = 12 , b = 20 , c = 28 Vậy chu vi tam giác đó là : 12 + 20 + 28 = 60(cm) 5 Vẽ hỡnh, ghi gt – KL đỳng. Chứng minh: Kết hợp OA = OB Chứng minh: Chứng minh: Chứng minh: và =>. Nờn: 6 (1) Vì 2x – 1 và 1 – 2x là hai sụ́ đụ́i nhau, nờn: (2) Từ (1) và (2) suy ra: hay Suy ra: hoặc x hoặc Chỳ ý: Mọi cỏch giải khỏc nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: