Đề ôn tập học kỳ I Toán 6 (Đề 4, 5, 6)

doc 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1105Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ I Toán 6 (Đề 4, 5, 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kỳ I Toán 6 (Đề 4, 5, 6)
ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ I TỐN 6 
ĐỀ 4:
Câu 1: (1 điểm)
a) Thế nào là số nguyên tố ?
b) Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 15.
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần ( từ nhỏ đến lớn): -2015; 16; 0; 2014
b)Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 2; 0 ; - (-3)
c)Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 	107 ; -101 ; 0 ; - (-0,5) 
Câu 3 : (2 điểm)
 Cho các số 840 , 3495, 234, 123. Hỏi trong các số đã cho :
a) Số nào chia hết cho 2 ?
b) Số nào chia hết cho 3 ?
c) Số nào chia hết cho 5 ?
d) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3?
Câu 4 : (2 điểm)
 Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
 a) 62 :4 + 2.52 +10
 b) (347 – 495)- (347 -2015 -495)
Câu 5: (1,5 điểm) Tìm ƯCLN(36,60) và BCNN (36,60)
Câu 6 : (2 điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4 cm
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ?
b) Tính độ dài đọan thẳng AB? So sánh OA và AB ?
c) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
d) Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Tính OM ?
---HẾT---
ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ I TỐN 6 
ĐỀ 5:
Bài 1: (1đ) Cho A = {xZ/ -3 < x < 4}
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
Tính tổng x
Bài 2: (1,5đ)
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -17; 2; 5; 1; -2; 0
Tìm giá trị tuyệt đối -1; 0; 5; -(-2)
Tìm ƯCLN( 18;32)
Bài 3:(2đ) Thực hiện phép tính bằng cách thuận tiên nhất
20 : 22 +59 : 58
129 – 5.[29 – (6 – 1)2]
58.75 + 25. 58 – 58.25
Bài 4: (2đ) 
Tìm x : 450 : (x – 9) = 50
Tính tổng 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11)
Bài 5: (1đ) Cĩ ba chồng sách: Tốn, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn tốn cĩ 15mm, mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn văn dày 8mm. Người ta xếp sao cho ba chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của ba chồng sách
Bài 6: (1đ) Trên một đường thẳng, hãy vẽ ba điểm A, B, C sao cho AB = 1cm, AC = 3cm, BC = 2cm. 
Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? giải thích?
Trên tia đối của CB lấy điểm D sao cho BD = 4cm. So sánh BC với CD
Bài 7: (1,5đ) Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm.
Trong ba điểm O, N, M điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại.
Tính độ dài đoạn thẳng NM?
Trên tia đối NM lấy điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏa điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP.
---HẾT---
ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ I TỐN 6 
ĐỀ 6:
Câu 1: ( 1,5 điểm) 
	1/ Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? số nào là hợp số?
	5;6;7;9;10;11;12;13.
	2/ Cho 
	 a/ Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
	 b/ Điền kí hiệu vào ơ vuơng cho đúng.
	12 A; 16 A
Câu 2: (1,0 điểm) 
	1/ Tìm số đối của các số sau: 3; -7 ; 0 ; 10.
	2/ Viết các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần.
	-30; 10; 0; -2014.
Câu 3: (3,0 điểm)
	1/ Thực hiện các phép tính:
	 a/ 37.43 – 37.33 	 	b/ (-47) + 147 + (-25) + (-100) + 125
	2/ Tìm số nguyên x, biết:
	 a/ 88 – 3(7+)= 64	 	 	b/ + 5 = 3
Câu 4: ( 2,0 điểm)	Lớp 6A cĩ 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng muốn chia các bạn thành từng nhĩm sao cho số bạn nam và bạn nữ được chia đều vào các nhĩm. Hỏi lớp cĩ thể chia nhiều nhất là bao nhiêu nhĩm? Khi đĩ, mỗi nhĩm cĩ bao nhiêu bạn nam? bao nhiêu bạn nữ?
Câu 5: (2,5 điểm)	Trên tia O, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm; OB = 4cm.
a/ Trong ba điểm O,A,B thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c/ Điểm A cĩ phải là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng? Vì sao?
d/ Gọi điểm H là trung điểm của OA, điểm K là trung điểm của AB. Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn thẳng HK.
------Hết-------./.

Tài liệu đính kèm:

  • doc3.1 De on tap hoc ky I - toan 6.doc