ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 10 ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm Câu 1. Cho mệnh đề P: thì phủ định của mệnh đề P là: A. B. C. D. Câu 2.Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Hà nội là thủ đô của Thái Lan B. Số 12 chia hết cho 3 C. Ăn phở rất ngon! D. 2 + 3 = 5 Câu 3. Cho A={0, 1, 2, 3, 4}; B={2, 3, 4, 5, 6}. Tập hợp bằng: A. {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6} B. {5, 6} C. {0,1} D. {2, 3, 4} Câu 4. Số các tập con có 2 phần tử khác nhau của tâp B={a, b, c, d, e, f} là: A. 22 B. 15 C. 64 D. 16 Câu 5.Với những giá trị nào của m thì hàm số đồng biến? A. m = 0 B. m > -1 C. m = 1 D. m < 1 Câu 6.Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 7: (NB) Tập nghiệm của phương trình: là: A. B. C. D. Câu 8.Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi A. B. C. D. Câu 9.Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác bằng: A. 6 B. 3 C. 9 D. 12 Câu 10.Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, N nằm giữa M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? A. và B. và C. và D. và Câu 11: (NB) Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó đẳng thức đúng là: B. C. D. Câu 12.Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 13.Trong mặt phẳng Oxy, cho A( 2, -3) , B( 0, 1).Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I( -1, -3) B. I( -4, 4) C. I( 2, -2) D. I( 1, - 1) Câu 14. Cho và . Tọa độ là: A. B. C. D. Câu 15.Cho và . Tích vô hướng của và là B. 8 C. (-5;3) D. 4 Câu 16.Cho , . Khi đó là: A. (-3;7) B. [-3;7] C. (0;2] D. [0;2] Câu 17. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng? A. B. C. D. Câu 18. Số nghiệm của phương trình: là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 19. Số nghiệm của phương trình là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 20.Tổng các nghiệm của phương trình: là: A. B. C. 1 D. Câu 21.Cho khẳng định nào sau đây đúng? A. và không cùng phương B. và cùng hướng C. , ngược hướng và D. , ngược hướng và Câu 22.Cho tam giác ABC đều cạnh . M là trung điểm BC. Tính A. B. C. D. Câu 23.Cho 3 điểm M, N, P thoả . Tìm k để N là trung điểm của MP ? A. B. – 1 C. D. –2 Câu 24. (TH) Trong mặt phẳng Oxy, cho A(m -1 ; 1) , B(2; 6 - 2m) , C(m + 1; 3). Tìm giá trị m để A, B, C thẳng hàng? A. m = 3 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 2 Câu 25.Cho và là hai vec tơ cùng hướng và đều khác vec tơ . Trong các kết quả sau đây hãy chọn kết quả đúng. B. C. D. II. Tự luận Câu 1.(1 điểm). Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Câu 2.(1 điểm). Giải phương trình sau: Câu . (1 điểm). Cho hình bình hành ABCD tâm O, gọi I là trung điểm BO. Chứng minh rằng a) b) Câu 4.(1 điểm). Cho tam giác ABC và M là một điểm bất kỳ .Chứng minh rằng Câu 5. (1 điểm). Cho là ba số dương. Chứng minh ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1.Mệnh đề phủ định của: ”” là: A. B. C. D. Câu 2.Tìm mệnh đề đúng? A.Tam giác ABC cân tại AAB=AC B. Hình bình hành có 2 cạnh song song với nhau C. Hình chữ nhật có tổng hai góc đối nhau bằng D. Mọi số tự nhiên đều lớn hơn 1 Câu 3. Cho . Tập A\B là? A. B. C. D. Câu 4. Số phần tử của tập hợp: là? A. 14 B. 13 C. 1 D. 15 Câu 5. Tập xác định của hàm số là? A. B. C. D. Câu 6. Hàm số với tập xác định là D là hàm số lẻ nếu: A. B. C. D. Câu 7.Điều kiện của phương trình : là : A. B. C. D. Câu 8.Tập nghiệm của phương trình : là : A. B. C. D. Câu 9.Cho hình bình hành ABCD, véc tơ bằng véc tơ nào? A. B. C. D. Câu 10.Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ? A. 4 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 11.cho 3 điểm I, B, C. xác định điểm I thỏa đẳng thức sau: A. I là trung điểm của BC. B. I nằm trên BC và nằm ngoài BC. C. I không thuộc BC. D. I thuộc BC và BI = IC Câu 12.Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính A. 2a B. a C.3a D. 2 a Câu 13. cho . Tọa độ của véc tơ là: A.(-6;5) B.(6;-9) C.(-6;9) D.(4;-5) Câu 14 cho A(1; 3), B(5; -1). Tọa độ trung điểm của đoạn AB là: A. (6;-2) B. (4;-4) C. (3;1) D. (3; 2) Câu 15 cho và là hai vec tơ cùng hướng và đều khác vec tơ . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng. A. B. C. D. Câu 16.Cho mệnh đề: “bình phương mọi số luôn không nhỏ hơn 10”.Viết mệnh đề trên dưới dạng kí hiệu và ? A. B. C. D. Câu 17.Hàm số là hàm số A. Hàm số chẵn B. Hàm số lẻ C. Hàm số không chẵn, không lẻ D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ Câu 18. Tìm để là hàm số bậc nhất? A. -1 B. 1 C. 0 D. 1 và 0 Câu 19.Cho phương trình . Xác định m để phương trình có nghiệm kép. A. m = 3/2 B. m = 9/4 C. m > 9/4 D. m = 0 Câu 20 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. m > -8 B. m > -5/4 C. m > -8; m1 D. m > -5/4; m Câu 21. (TH) cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. khi đó: =? A. B. C. D. - Câu 22. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để : A. ABCD là hình bình hành. B. ABDC là hình bình hành. C. AD và BC có cùng trung điểm D. AB = CD và AB // CD Câu 23. cho . Véc tơ có tọa độ là: A. (-4; 31) B. (8; -23) C. (4; 31) D. (8; 23) Câu 24. Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị bằng bao nhiêu ? A. 2a B. a C. D Câu 25 .Cho 2 véc tơ . Góc giữa hai véc tơ và là: A. 90 B. C. D. 30 II. TỰ LUẬN Câu 1: giải phương trình: a. Câu 2: Cho (P): y = . Xác định a, b, c biết (P) đồ thị của nó có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 và cắt trục tung tại điểm A(0; 4) Câu 3. cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của đoạn AG. Hãy phân tích theo 2 vec tơ và Câu 4. Cho , . Chứng minh vec tơ 2 vuông góc với Câu 5. Giả sử a. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 2a + ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 10 ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm Câu 1.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng: A. B. C. D.Nếu a và b là hai số nguyên tố thì a + b là số nguyên tố Câu 2.Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ? A. Nếu thì . B. Nếu thì . C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D. Nếu thì . Câu 3. Cho tập hợp B=, tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tập hợp B= B. Tập hợp B= C. Tập hợp C= D.Tập hợp B = Câu 4.Cho tập hợp A = , tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tập hợp A có 1 phần tử B. Tập hợp A có 2 phần tử C. Tập hợp A = D. Tập hợp A có vô số phần tử Câu 5. Tập xác định của hàm số là: A. D = B. D = (-2 ; ) C. D = R D. D = R \ {-2} Câu 6.Cho hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. R Câu 7.Hai phương trình được gọi là tương đương khi : A. Có cùng dạng phương trình B. Có cùng tập xác định C. Có cùng tập hợp nghiệm D. Cả a, b, c đều đúng Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình - 5 = là : A. B. C. D. D = R Câu 9.Cho tứ giác ABCD. Nếu thì ABCD là: A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thang Câu 10.Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vecto bằng: A. B. C. D. Câu 11.Cho 3 điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 12.Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: H 1 H 2 H 3 H 4 A. H 3 B. H 4 C. H 1 D. H 2 Câu 13.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC có A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABDC là hình bình hành khi tọa độ đỉnh D là cặp số : A. (-2; 3) B. (-4; -3) C. (0; 1) D. (6; -1) Câu 14. Cho 4 điểm A(1; -2), B(0; 3), C(-3; 4), D(-1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng ? A. A, B, C B. B, C, D C. A, B, D D. A, C, D Câu 15.Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng? A. sin B. cos C. tan D. cot Câu 16.Tập hợp (-2; 3]∩ [1;5] bằng tập hợp nào sau đây : A. (-2 ; 1) B. [ 1 ;3 ] C. ( 3 ; 5] D. (-2 ; 5] Câu 17.Cho hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. ( 0 ; 4) Câu 18. Tập nghiệm của phương trình là : A. S = B. S = C. S = D. Một kết quả khác Câu 19.Phương trình có bao nhiêu nghiệm: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 20. Cho phương trình có hai nghiệm là . Giá trị bằng : A. 182 B. 184 C. 183 D.185 Câu 21. Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 22. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 23. Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị bằng bao nhiêu ? A. 2a B. a C. D. Câu 24.Cho hai điểm M(8; -1) và N(3; 2). Nếu P là diểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa độ là: A. (-2; 5) B. (13; -3) C. (11; -1) D. (; ) Câu 25. Cho tam giác ABC vuông ở A và có góc = . Hệ thức nào sau đây sai? A. B. C. D. II Tự luận Câu 1.Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau Câu 2. Câu 3.Cho gọi E, F, H lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB. Tính Câu 4. Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính các tích vô hướng Câu 5.Cho > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 B C A B B D B C A B C C D 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B B A A A D C C C D A Câu 1 TXĐ: Đỉnh: Trục đx: BBT: Đồng biến , Nghịch biến Đồ thị 0.25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 Vậy pt có 1 nghiệm 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 b) (1) (2) Thay (1) vào (2) ta được 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 VT = = =0 0,5 0,25 0,25 Câu 5 0,25 0,25 0,25 0,25 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 B A A B C D D A C D D D C 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A A C B B C D B B C C Câu 1. Vậy S = Câu 2. Ta có: a = 2 Đồ thị cắt trục tung tại A(0; 4) nên: Hàm số cần tìm là: y = 2x - 4x + 4 Câu 3. Ta có: = = Câu 4. Ta có: Vậy suy ra điều phải chứng minh Câu 5. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = 5. Vậy minS = khi a = 5 ĐÁP ÁN ĐỀ 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 A B D B D C C D A B A A C 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C B C B C C B D C A D
Tài liệu đính kèm: