ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 (Trắc nghiệm 50 câu) 1. Cho tập hợp F = . Khi đó tập hợp F là: A. F = B. F = C. F = D. F = 2. Cho tập hợp C =. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. C = B. C = C. C = D. C = 3. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. B. C. D. 5. Tính giá trị của hàm số tại điểm x = - 1. A. B. C. D. 6. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là: A. B. C. D. 7. Tìm điều kiện xác định của phương trình ? A. B. C. D. 8. Tìm tập nghiệm S của phương trình . A. S = B. S = C. S = D. S = 9. Cho phương trình (*). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Phương trình (*) vô nghiệm B. Phương trình (*) có nghiệm kép C. Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu. D. Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt 10. Tìm tập nghiệm S của phương trình . A. B. C. D. 11. Cho phương trình . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Với m = -2 thì phương trình vô nghiệm B. Với m = -2 thì phương trình có nghiệm duy nhất C. Với thì phương trình vô nghiệm D. Với thì phương trình có nghiệm duy nhất 12. Tìm tập nghiệm của phương trình ? A. B. C. D. 13. Cho phương trình . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu. B. Phương trình đã cho có tổng hai nghiệm bằng C. Phương tình đã cho có tích hai nghiệm bằng D. Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên 14. Phương trình có nghiệm là: A. x = 3 B. x = -3 C. D. x = 9 15. Cho tập E = và F = . Tìm A. = B. = C. = D. = 16. Tìm tập xác định D của hàm số A. D = B. D = C. D = D. D = 17. Tìm tọa độ đỉnh I của đồ thị hàm số . A. I(-2;5) B. I(1;1) C. I(2;11) D. I(-1;-7) 18. Xác định số nghiệm của phương trình . A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 19. Xác định số nghiệm của phương trình A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 20. Cho phương trình . Thực hiện bình phương hai vế và đơn giản phương trình đã cho, ta thu được phương trình nào sau đây? A. B. C. D. 21. Hệ phương trình có nghiệm là: A. (x;y;z)=(-1;3;2) B. (x;y;z)=(1;-3;2) C. (x;y;z)=(1;-3;-2) D. (x;y;z)=(-1;3;-2) 22. Cho x là số thực lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ? A. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 4 B. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 3 C. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 D. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 10 23. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số đi qua M(-1;-1)? A. m = -1 hoặc m = B. m = hoặc m = 1 C. m = -1 hoặc m = D. m = hoặc m = 1 24. Cho phương trình (1). Một học sinh giải phương trình (1) như sau: Bước 1: Đặt điều kiện: Bước 2: Bình phương hai vế ta được phương trình (2) Bước 3: Giải phương trình (2) ta có hai nghiệm là x = 3 và x = 7. Bước 4: Kết luận: Vì x = 3 và x = 7 đều thỏa mãn điều kiện ở bước 1 nên phương trình (1) có hai nghiệm là x = 3 và x = 7. Hỏi: Bạn học sinh giải phương trình (1) như trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước thứ mấy? A. Bạn học sinh đã giải đúng B. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 2 C. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 3 D. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 4 25. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt? A. B. C. D. 26. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên: Hỏi hàm số f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau: A. B. C. D. 27. Cho hàm số y = 3 - 2x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hàm số đã cho có tập xác định là B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập C. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(0;3) D. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(3;0) 28. Giải phương trình . A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình có nghiệm duy nhất x = -1 C. Phương trình có nghiệm duy nhất x = 3 D. Phương trình có tập nghiệm là 29. Cho phương trình có 2 nghiệm . Tính giá trị của A. P = 37 B. P = 25 C. P = 49 D. P = 53 30. Một sàn nhà có chu vi bằng 26(m) và diện tích bằng 36(m2). Tìm kích thước của sàn nhà đã cho? A. kích thước của sàn nhà đã cho là 10 và 16 B. kích thước của sàn nhà đã cho là 3 và 12 C. kích thước của sàn nhà đã cho là 4 và 9 D. kích thước của sàn nhà đã cho là 6 và 7. 31. Giải hệ phương trình A. B. C. D. 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm? A. B. C. D. 33. Giải phương trình . A. hoặc x = 2 B. x = 2 C. D. Phương trình vô nghiệm 34. Gọi () là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức P= A. P = 9 B. P = -9 C. P = 6 D. P = -6 35. Cho phương trình (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn A. Không có giá trị nào của m thỏa mãn đề ra B. m = 1 và m = 3 C. m = -1 và m = 0 D. m = 0 và m = 1 36. Cho lục giác giác ABCDEF. Tìm số vec tơ khác có điểm đầu và điểm cuối được lập từ lục giác ABCDEF. A. 20 B. 25 C. 30 D. 35 37. Cho hình bình hành ABCD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. 38. Cho hình bình hành ABCD. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau: A. B. C. D. 39. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-2), B(-2;-1), C(1;0). Tìm tọa độ trọng tâmG của tam giác ABC. A. G(3;-1) B. G(0;-1) C. G(6;-3) D. G(-1;1) 40. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho E(8;-1) và F(1;4). Tìm tọa độ vectơ A. B. C. D. 41. Trong các công thức sau, công thức nào xác định tích vô hướng của hai vectơ cùng khác ? A. B. C. D. 42. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho và . Tính A. B. C. D. 43. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của BC. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai? A. B. C. D. 44. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính độ dài vectơ A. B. C. D. 45. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ và . Tìm tọa độ của vectơ A. B. C. D. 46. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-5), B(2;1) và C(13;-8). Tính diện tích S của tam giác ABC. A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt) 47. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M(2;1), N(-1;-2), P(0;2). Tìm tọa độ điểm I sao cho A. B. C. D. 48. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ , và . tìm cặp số (x;y) sao cho A. B. C. D. 49. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2;1), B(0;2) và C(-1;4). Tính số đo của góc A. B. C. D. 50. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho . Hãy biểu diễn vectơ qua hai vectơ và . A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: