Đề ôn tập học kỳ I, khối 12 môn: Toán. năm học: 2016 – 2017

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ I, khối 12 môn: Toán. năm học: 2016 – 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kỳ I, khối 12 môn: Toán. năm học: 2016 – 2017
ĐỀ G
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I, KHỐI 12
Môn: Toán. Năm học: 2016 – 2017
Câu 1. Ông A gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 0,65% một tháng. Đúng một năm sau ông A cần rút hết cả gốc và lãi, hỏi ông A rút được bao nhiêu tiền?
 A. 215,169 triệu đồng.	 B. 216,269 triệu đồng.	 
 C. 215,269 triệu đồng.	 	 D. 216,169 triệu đồng.
Câu 2. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3. Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính tỉ số thể tích của 2 khối chóp S.MNCD và khối chóp S.ABCD.
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 5. Tìm tập nghiệm của phương trình 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao Tính thể tích của khối chóp đó.
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 8: Xác định để pthình: có 2 nghiệm phân biệt? Đáp án là:
A. 	B. C. D. 
Câu 9. Cho . Tính đạo hàm của hàm số
 A. .	 B. 	 C. 2.	 D. -2.
Câu 10. Với là số thực lớn hơn 1. Số nào sau đây lớn hơn 1?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 11. Xét tính đơn điệu của hàm số 
 A. Hàm số luôn nghịch biến trên 
 B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và 
 C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và 
 D. Hàm số luôn đồng biến trên 
 Câu 12. Tìm tập nghiệm của phương trình 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
 Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 14. Tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
 A. B. 
 C. D. 
Câu 16. Dựa vào bảng biến thiên sau .Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
 0 2 
 0 + 0 - 
 3
 -1 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 17. Tìm để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? 
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 19. Tìm giá trị cực đại của hàm số 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 20. Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất 
Tìm .
 A. 6	 B. 2	 C. 10	 D. 8
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp(ABCD) biết mp(SCD) hợp với mp(ABCD) một góc 30o. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 22. Cho log. Hãy biểu diễn theo a và b.
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 23. Cho . Tính đạo hàm của hàm số.
 A. 	 B. 2ln2.	 C. ln2.	 D. 2.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số nghịch biến trên khoảng 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 25. Khi chiều cao của một khối chóp đều tăng lên 2 lần nhưng mỗi cạnh đáy lại giảm đi 2 lần thì thể tích của chúng tăng, giảm như thế nào?
 A. Thể tích của chúng tăng lên 2 lần.	 B. Thể tích của chúng giảm đi 2 lần.
 C. Thể tích của chúng tăng lên 4 lần.	 D. Thể tích của chúng tăng lên 8 lần.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông cân tại S. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 27. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị.
 A. 	 	 B. 	 
 C. 	 	 D. 
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên nửa khoảng 
 A. 	 B. không tồn tại M.
 C. không tồn tại m.	 D. 
Câu 29. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.	
 B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
 C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng và 
 D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng và 
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m củatrên
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 31. Hỏi hàm số đồng biến trong khoảng nào?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
 A. 	 	 B. 	 
 C. 	 D. 
Câu 33. Cho hàm số xác định và liên tục trên R. Ta có bảng biến thiên sau.
 -1 2 5 
 0 + || - 0 -
 3
 1
 -1 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu.	B. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu.
C. Hàm số có đúng 1 cực trị.	D. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 35. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 36. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? 
 0 2 
 - 0 + 0 - 
 3
 - 1 
 A. 	 	B. 	 
 C. 	 	D. 
Câu 37. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 38. Hãy tìm là tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương.
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 39. Tìm tập nghiệm của phương trình 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 40. Phương trình: có nghiệm khi
A. B. C. D. 
Câu 41. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu. 	 B. Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu. 
 C. Hàm số không có cực đại và cực tiểu.	 D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu. 
Câu 42. Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này.
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 43. Một đường thẳng cắt mặt cầu tâm O tại hai điểm A,B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O và . Thể tích khối cầu là:
 A. B. C. 	 D. 
Câu 44. Xác định m để phương trình: có 2 nghiệm phân biệt?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 46. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? 
	A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp
	B. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
	C. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
	D. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, AB = a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính thể tích khối tứ diện S.AHK.
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 48. Một mặt cầu có đường kính bằng 2a thì có diện tích bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA’=2a; tam giác ABC vuông tại B có AB=a, BC=2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 50. Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành.
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1.doc