Đề ôn tập học kỳ I khối 12 môn: Toán học

doc 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ I khối 12 môn: Toán học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kỳ I khối 12 môn: Toán học
ĐỀ SỐ 01
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I, KHỐI 12
Môn: Toán. Năm học: 2016 – 2017
Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: 
A. ; .	B. ; .	C. ; .	D. ;.
Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Giá trị của để phương trình có 3 nghiệm phân biệt là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng . Phương trình tiếp tuyến này là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số: . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
 A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng và.
B. Hàm số đã cho không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:; .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai giao điểm với trục hoành.
Cho hàm số . Điểm cực đại của đồ thị hàm số này là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số này là: 
A. .	B. .	C. .	D. Không tồn tại.
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đã cho không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai giao điểm với trục hoành.
D. Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại tại .
Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
A. .	B. .	
C. .	D. .
Cho hàm số . Giá trị của để hàm số đạt cực tiểu tại là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong khoảng hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4
Cho hàm số có đồ thị . Tìm để đồ thị có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Xác định m sao cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
A. .	B. .	C. .	D. hoặc 
Cho hàm số có đồ thị là . Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho đường cong :. Có bao nhiêu điểm trên đồ thị sao cho tổng khoảng cách từ điểm đó đến hai đường tiệm cận của bằng 6?
A. 0.	B. 2.	C. 4.	D. 6.
Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số chỉ có cực đại mà không có cực tiểu khi giá trị m là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Tìm để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị củatiếp xúc với đường tròn có phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. .
Với giá trị nào của thì hàm số đạt cực tiểu:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Tìm để hàm số nghịch biến trên ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm để bất phương trình : thỏa với mọi thuộc?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Tìm để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm 2 phía trục hoành:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tập xác định của hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Đạo hàm của hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Đạo hàm của hàm số tại là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Giá trị của biểu thức là:
A. 3.	B. .	C. .	D. 2.
Biết . Tính theo biểu thức có giá trị là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. .	B. 0.	C. .	D. .
Số nghiệm của phương trình là:
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. .	B, .	C. .	D. .
Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón . Thể tích của khối nón là:
A. .	B. .	C. .	D. 
Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Thể tích của khối chóp có đáy là tứ giác đều cạnh , vuông góc với đáy và khoảng cách từ đến mặt đáy bằng 4 là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp tính theo bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , . Biết vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính theo thể tích khối chóp 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , . Đường chéo của mặt bên tạo với mặt phẳng một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ theo 
A. .	B. .	C. 	D. .
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy là và cạnh bên là . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm và có cạnh bằng , góc . Gọi là trung điểm của và vuông góc với . Góc giữa và bằng . Tính thể tích khối chóp là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho lăng trụ tam giác đều , cạnh đáy bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của góc giữa hai mặt phẳng và bằng.Tính theo thể tích khối chóp ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và ; vuông góc với mặt đáy ; ; . Góc giữa mặt phẳng và mặt đáy là . Mặt phẳng đi qua và trọng tâm của tam giác cắt các cạnh lần lượt tại . Thể tích khối chóp tính theo a là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng:
A. 1.	B. 2.	C. .	D. .
---------HẾT---------
HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.ÁN
B
B
B
A
D
C
D
D
D
C
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.ÁN
A
A
C
B
C
C
C
C
D
B
CÂU
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN
B
B
C
D
A
A
D
B
A
A
CÂU
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đ.ÁN
D
C
A
B
A
B
C
A
C
B
CÂU
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đ.ÁN
C
C
D
A
A
B
A
B
B
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_so_1_On_thi_HKI_ban_dep.doc