Đề ôn tập học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 11 - Đề 3

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 04/12/2025 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 11 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 11 - Đề 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – ĐỀ 3
Câu 1: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn:
	A. 2.10-6T 	B. 2.10-5T 	C. 5.10-6T 	D. 0,5.10-6T 
Câu 2: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là:
	A. 5A 	 	B. 1A 	 	 C. 10A 	D. 0,5A
Câu 3: Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng 4,2.10-5T, kiểm tra lại thấy có một số vòng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vòng trong khung. Hỏi có bao nhiêu số vòng dây bị quấn nhầm:	
	A. 2 	 B. 3 	 C. 4 	D. 5
Câu 4: Một ống hình trụ dài 0,5m, đường kính 16cm. Một dây dẫn dài 10m, được quấn quanh ống dây với các vòng khít nhau cách điện với nhau, cho dòng điện chạy qua mỗi vòng là 100A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn:
 	A. 2,5.10-3T 	B. 5.10-3T 	C. 7,5.10-3T 	D. 2.10-3T
Câu 5: Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây:
	A. quy tắc bàn tay phải 	B. quy tắc cái đinh ốc
	C. quy tắc nắm tay phải 	D. quy tắc bàn tay trái
Câu 6: Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10-5T, còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đoạn dây dài 100m mang dòng điện 1400A đặt vuông góc với từ trường trái đất thì chịu tác dụng của lực từ:
	A. 2,2N 	B. 3,2N 	C. 4,2 N 	D. 5,2N
Câu 7: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32(cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1=5(A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2=1(A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
	A. 5,0.10-6 (T) 	B. 7,5.10-6 (T)	C. 5,0.10-7 (T)	D. 7,5.10-7 (T)
Câu 8: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác dụng của lực lorenxơ 16.10-16N . Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là:
A. 600 	B. 300 	 C. 900 	D. 450
Câu 9: Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng:
	A. đổi chiều sau mỗi vòng quay	B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay 
	C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay	D. không đổi chiều
Câu 10: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
	A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện 	B. điện trở suất của dây dẫn
	C. khối lượng riêng của dây dẫn 	D. hình dạng và kích thước của mạch điện 
Câu 11: Một hình vuông cạnh 5cm được đặt trong từ trường đều B = 0,01T. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung trong 10-3s để mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ. Suất điện động trung bình xuất hiện trong khung là:
	A. 25mV	B. 250mV	C. 2,5mV	D. 0,25mV
Câu 12: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6T, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là:
	A. 1,28V	B. 12,8V	C. 3,2V	D. 32V
Câu 13: Một thanh dẫn điện dài 20cm được nối hai đầu của nó với hai đầu của một đoạn mạch điện có điện trở 0,5Ω. Cho thanh tịnh tiến trong từ trường đều B = 0,08T với vận tốc 7m/s có hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết điện trở của thanh không đáng kể, tính cường độ dòng điện trong mạch:
	A. 0,112A	B. 0,224A	C. 0,448A	D. 0,896A
Câu 14: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
	A. 0,1H; 0,2J 	B. 0,2H; 0,3J	C. 0,3H; 0,4J	D. 0,2H; 0,5J
Câu 15: Nêu biết chiết suất tuyệt đối của nước là n1 , chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n2 đối với một tia sáng đơn sắc thì chiết suất tương đối khi tia sáng đó truyền từ nứơc sang thuỷ tinh bằng bao nhiêu?
 	A. 	B. 	 C. n21=n2 – n1 	 D. 
Câu 16: Mét ng­êi nh×n xuèng ®¸y mét chËu n­íc (n = 4/3). ChiÒu cao cña líp n­íc trong chËu lµ 20 (cm). Ng­êi ®ã thÊy ®¸y chËu d­êng nh­ c¸ch mÆt n­íc mét kho¶ng b»ng
 A. 10 (cm)	B. 15 (cm)	C. 20 (cm)	D. 25 (cm)
Câu 17: Chiếu tia sáng từ môi trường 1 chiết suất vào môi trường 2 chiết suất n2. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i lớn hơn hoặc bằng 600. Giá trị của n2 là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n =. Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin =A. Giá trị của A là:
	A. A = 300 	B. A = 600	C. A = 450	D. tất cả đều sai
Câu 19: Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật phải đặt trong khoảng nào trước thấu kính ? Tìm kết luận đúng.
	A. 2f<d<∞	B. f<d<2f	C. f<d<∞	D. 0<d<f
Câu 20: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
	A. hội tụ có tiêu cự 24 cm.	B. phân kì có tiêu cự 8 cm.	
	C. phân kì có tiêu cự 24 cm.	D. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
Câu 21: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, có f = -10cm qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng 1/2AB. Ảnh A'B' là ...
	A. ảnh thật, cách thấu kính 10cm.	B. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm.
	C. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm.	D.ảnh ảo, cách thấu kính 7cm
Câu 22: Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật 
	A. 90 cm.	B. 30 cm.	C. 60 cm.	D. 80 cm.
Câu 23: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
	A. 15,0 (cm).	B. 16,7 (cm).	C. 17,5 (cm).	D. 22,5 (cm).
Câu 24: Đặt một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính cách kính 0,2 m thì chùm tia ló ra khỏi thấu kính là chùm song song. Đây là
	A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm.	B. thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm.
	C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 200cm.	D. thấu kính phân kì có tiêu cự 200cm.
Câu 25: Một thấu kính muốn cho ảnh có độ cao bằng vật (không kể chiều) thì vật phải ở cách thấu kính một khoảng:
	A. f	B. 4f 	C. 2f	D.0,5f 
Câu 26: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật.	B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.	D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 27: Đặt vật AB vuông góc trước một thấu kính cho ảnh A1B1 có độ phóng đại k1 = -3, dịch vật đi 5cm ta lại thu được ảnh A2B2 có độ phóng đại k2 = -2. Tiêu cự của thấu kính
	A. 35cm	B. 40cm	C. 20cm	D. 30cm
Câu 28: Một thấu kính phẳng, lồi, có độ tụ bằng 4điốp. Tiêu cự của thấu kính là :
	A. -25cm	B. 25cm	C. 2.5cm	D. 50cm
Câu 29: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là:
	A. 25cm	B. 40cm	C. 20cm	D. 16cm
Câu 30: Vật sáng AB song song và cách màn ảnh một khoảng 60cm. Trong khoảng giữa vật và màn, ta di chuyển một thấu kính hội tụ sao cho trục chính luôn vuông góc với màn thì thấy chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính là:
	A. 22,5cm	B. 30cm	C.15cm	D. 45cm
---------- Hết nội dung đề thi ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ky_2_mon_vat_ly_lop_11_de_3.doc