ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (ĐỀ SỐ 3) Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + KI + H2SO4 " K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O. Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là: A. 3,7,5. B. 2,8,6 C. 2,10, 8 D. 4,5,8 Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron số khối A của nguyên tử trên lần lượt là : A. 81 ; 145 B. 56 ; 146 C. 137 ; 8 D. 81 ;137 Câu 3: Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H2O thu được 0,336(l) khí(đktc). Kim loại đó là : A. Ba(= 137) B. K(= 39) C. Na (= 23) D. Ca(= 40) Câu 4: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị: .Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các đồng vị tương ứng: A. 19 và 81 B. 22 và 78 C. 27 và 73 D. 45,5 và 54,5 Câu 5: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ có tổng số proton trong hạt nhân hai nguyên tố là 25. Vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là: A. Chu kỳ 3, các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3, các nhóm IA và IIA. C. Chu kỳ 2, các nhóm IVA và VA. D. Chu kỳ 2, các nhóm IIA và IIIA. Câu 6: Chọn câu sai: Trong phản ứng : 2FeCl2 + Cl2 " 2 FeCl3 A. ion Fe2+ bị oxi hóa. B. ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử Cl. C. ion Fe2+ khử nguyên tử Cl. D. nguyên tử Cl oxi hóa ion Fe2+. Câu 7: Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Hệ số cân bằng của phản ứng là: A 11; 4; 8; 2 B 4; 11; 8; 2 C 4; 11; 2; 8 D 11; 4; 2; 8 Câu 8: Chọn các phát biểu sau : (1).Chất oxi hóa là chất có khả năng cho electron. (2). Sự oxi hóa là quá trình cho electron (3).Chất khử là chất có khả năng nhận electron. (4). Sự oxi hóa là quá trình nhận electron (5) Phản ứng oxi hóa - khử làphản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác . (6) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. (7) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tố tham gia đều phải thay đổi số oxi hóa. (8) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác Số phát biểu đúng là. A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 9: Cho 11,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim loại đó là (cho Be=9 ; Mg=24 ; Ca=40 ; Sr=88 ; Ba=137) A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Be và Mg. D. Mg và Ca. Câu 10: Chọn câu sai: Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là A. có cùng số khối. B. có cùng số nơtron. C. có cùng số electron. D. có cùng số proton. Câu 11: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion? A. K2O, AlCl3, CO2. B. CaO, HNO3, SO2. C. Al2O3, CO2, H2SO4 . D. Na2O, MgCl2, Al2O3. Câu 12: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron là : (X) : 1s22s1 (Y): 1s22s2 (Z): 1s22s22p1 Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là: A. XOH < Y (OH)2 < Z (OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2 Câu 13: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm VIB cấu hình (e) đúng của X là A. 1s22s22p63s23p43d44s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p44s23d4 D.1s22s22p63s23p43d54s1 Câu 14: Cho các giá trị độ âm điện: Na (0,93); Li (0,98); Mg (1,31); Al (1,61); P (2,19); S (2,58); Br (2,96) và N (3,04). Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion? A. Na3P B. LiBr C. MgS D. AlN Câu 15: Các ion ; ; ; có A. số electron giống nhau. B. bán kính giống nhau. C. số khối giống nhau. D. số proton giống nhau Câu 16: Cho các nguyên tử và các ion O , O2- , F, F- , Na, Na+ , Al, Al3+ ( biết số hiệu nguyên tử của O =8, F =9 , Na =11, Al = 13) sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử nào sau đây là đúng. A . F, F- , O , O2- , Na, Na+ , Al, Al3+ B. Al3+ ,Na+ , F, F- , O , O2- , Na, Al C. F, F- , O , O2- , Al3+ ,Na+ , Na, Al D. Al3+ ,Na+ , F- , F, O2- , O , Na, Al Câu 17: Ba nguyên tử X,Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16+, hiệu số đơn vị điện tích hạt nhân của X và Y là 1. Tổng số electron trong ion XY3- là 32. X,Y, Z lần lượt là A. O, N, H B. N, O, H C. C, H, F D. O, S, H Câu 18: Cho các phản ứng sau 2HgO → 2Hg + O2 (1) 2Fe(OH)3 → 2Fe2O3 + 3H2O. (2) 2Na + H2O → 2NaOH + H2. (3) 2Fe + 3Cl2 → 3FeCl3 (4) 2KClO3 2KCl + 3O2 (5) 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O Có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa khử A. 3. B. 5. C. 6. D. 4 Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s22p3. Công thức của hợp chất khí với hydro và công thức oxyt cao nhất là: A. RH4, RO2 B. RH3, R2O5 C. RH5 , R2O3 D. RH2, RO3. Câu 20: Cho ký hiệu nguyên tử , nguyên tử X có: A. 11 proton, 11 notron B. 11 prôton, 12 eletron C. 11 electron, 12 notron D. 12 prôton, 12 electron Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Số khối của nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron. B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử C. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử D. Nguyên tố hoá học gồm những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. Câu 22: Ion X2- có 18 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 23: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì : A. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần B. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần C. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần D. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần Câu 24: Cho phương trình hoá học : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. Trong phản ứng trên, NO2 có vai trò gì? A. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá. B. Là chất oxi hoá. C. Là chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. Câu 25: Chọn câu đúng: Trong một chu kỳ, theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử giảm dần thì A. hóa trị cao nhất với oxi tăng dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần. C. tính kim loại giảm dần. D. tính axít của hydroxyt tương ứng giảm dần. Câu 26: Cho 7,8 gam kim loại M (có hoá trị 1) tác dụng hết với nước thu được là 2,24 lít. H2 ( ở đktc) Kim loại M là A. K.(M=39) B. Na(M=23). C. Li(M=9) D. Cs(M=133) Câu 27: Xét 3 nguyên tố X(Z=3); Y(Z=7) ; Z(Z=19). Chiều giảm dần tính kim loại là A. Z > X > Y B. Y > X > Z C. X > Y > Z D. X > Z > Y Câu 28: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Công thức oxit cao nhất và hiđroxyt cao nhất của X là công thức nào sau đây? A. X2O7 , X(OH)4 B. X2O , H2XO4, C. X2O7 , HXO4 D. X2O, HXO4 Câu 29: Một nguyên tố có công thức oxyt cao nhất là R2O7 , nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm 0,78% về khối lượng. R là : A. F(=19). B. I(=127) C. Cl(= 35,5) D. Br(=80) Câu 30: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. sự cho-nhận electron. B. một electron chung. C. một cặp electron chung. D. một hay nhiều cặp electron chung. Câu 33: Nguyên tử X tạo được ion X- có 116 hạt gồm proton, electron và nơtron, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 .Công thức oxit cao nhất và hiđroxit cao nhất là công thức nào sau đây? A. X2O7, HXO4 B. X2O5, HXO3 C. HXO4, X2O7 D. X2O7, X(OH)7 Câu 34: Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R? A. R có số khối là 35. B. Trạng thái cơ bản của R có 5 electron ở lớp ngoài cùng C. R là phi kim. D. Điện tích hạt nhân của R là 17+. Câu 35: Cho biết số thứ tự của Fe là 26. Chọn câu đúng : A. Ion Fe2+ có electron thuộc phân lớp ngoài cùng bán bão hòa. B. Fe thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB C. Cấu hình electron của Fe2+ là: 1s22s22p63s23p63d44s2. D. Các ion Fe2+ và Fe3+ đều có cấu hình electron bền của khí hiếm. Câu 37: Cho các phản ứng hóa học sau: FeS + HNO3 " Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trên lần lượt là: A. 2; 12 B. 3; 12 C. 1; 6 D. 1; 12 Câu 39: Cho các chất, ion sau: Br -, Na2S , NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, MnSO4, Cl2, Na, Cu. Các chất ion nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa? A. MnSO4 , Na, Cu B. Na2S , Fe3+, N2O5 , MnSO4 C. Br -, MnSO4 , NO2, Fe2+, Cl2 D. NO2, Fe2+, SO2, MnSO4 , Cl2 Câu 17: Anion X - có 116 hạt gồm proton, electron và nơtron. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Số khối của nguyên tử X bằng: A. 81. B. 79. C. 80. D. 82.
Tài liệu đính kèm: