Đề ôn tập hóa hữu cơ học kì 1 lớp 10

docx 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 958Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập hóa hữu cơ học kì 1 lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập hóa hữu cơ học kì 1 lớp 10
Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomiat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
25% B. 27,92% C. 72,08% D. 75%
Đốt chaý hoàn toàn 1,48(g) este A thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. CTPT của A là
C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2
Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức X thu được 13,2 gam CO2 và m gam H2O. Vậy m có giá trị là
3,6 gam B. 5,4 gam C. 7,2 gam D. 2,7 gam
Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết rằng X tham gia phản ứng tráng gương được. CTPT của X là
HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức E thu được 0,896 lít CO2 (đktc) và 0,54 gam H2O. Vậy tên của E có thể là
Etyl B. vinyl axetat C. vinyl fomiat D. metyl axetat
Để trung hòa 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là
CH5N
C2H7N
C3H9N
C3H7N
Đốt cháy hoàn toàn 9g một amin đơn chức được 17,6g CO2; 12,6g H2O. CTPT amin đã cho là:
CH5N
C2H7N
C3H9N
C6H5NH2
Đốt cháy một amin đơn chức no bậc 1 ta thu được CO2, H2O và N2 có tỉ lệ mol nCO2:nH2O=2:3 thì đó là:
Metyl amin
Etylmetyl amin
n-Propyl amin
Etyl amin
Hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH. Cho 13,35 gam X tác dụng với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Để trung hòa hết Y cần vừa đủ 250ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
100 B. 150 C. 200 D. 250
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
CH2=CH-CH2-COO-CH3 C. CH2=CH-COO-CH2-CH3
CH3-COO-CH=CH-CH3 D. CH3-CH2-COO-CH=CH2
 Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với:
Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
Dung dịch KOH và dung dịch CuO.
Dung dịch KOH và dung dịch HCl.
Dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
Tính chất hóa học của aminoaxit là:
Tính bazơ, tính axit, phản ứng tráng bạc.
Tính bazơ, tính axit, phản ứng trùng hợp.
Tính bazơ, tính axit, phản ứng trùng ngưng.
Phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng.
Hợp chất X là một α-amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đó đem cô cạn thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của X bằng bao nhiêu?
145 đvC B. 149 đvC C. 147 đvC D.189 đvC
 X là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm – COOH. Cho 7,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,15 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
CH3 – CH(NH2) – COOH B. H2N – CH2 – COOH 
C. H2N – [CH2]2 – COOH D. H2N – [CH2]5 – COOH 
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
Dung dịch alanin C. Dung dịch lysin
Dung dịch valin	 D. Dung dịch glyxin
Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozo. Chất đó là:
saccarozơ	C. tristearin
Tinh bột	D.xenlulozo
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lương CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dd X. Đun kĩ dd X tu được thêm 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 750 C. 650
B. 810 D. 550
Có 3 aminoaxit gồm Gly, Ala, Glu. Số đồng phân cấu tạo của tripeptit là:
2	C 6
 3	 D. 4
Có 3 aminoaxit gồm Gly, Ala, Ala. Số đồng phân cấu tạo của tripeptit là:
A.2	 C. 6
 B. 3	 D. 4
Có 3 aminoaxit gồm Gly, Ala, Val. Số đồng phân cấu tạo của tripeptit là:
 A.2	 C. 6
 B.3	 D. 4
Dãy các chất sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
CH3COOH ,CH3COOC2H5, C2H5OH
CH3COOC2H5 , CH3COOH , C2H5OH
CH3COOH , C2H5OH , CH3COOC2H5
CH3COOC2H5 ,C2H5OH ,CH3COOH
Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dng dịch NaOH 0,2M. SAu khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn khan có khối lượng là: (g)
A. 8,56 C. 10,4
 B. 3,28 D. 8,2
Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam metyl fomiat , sản phẩm cháy được dẫn hết vào bình đựng nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 15 C. 20
 B. 25 D. 10
Khi cho 6 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic thu được 6,8 gam metyl axetat. Tính hiệu suất phản ứng :
60
80
82.5
77.27	
 Khi cho 3 gam axit axetic tác dụng với 0,92 gam rượu etylic thu được 0,68 gam metyl axetat. Tính hiệu suất phản ứng :
60
38,63
82.5
77.27
Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%
 Để phân biệt được amin bậc 1 và amin bậc 2, người ta dùng hóa chất nào dưới đây?
A. HNO3 B. HNO2 C. Cu(OH)2 D. NaOH
Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
400ml B. 300ml C. 150ml D. 200ml
Thủy phân hoàn toàn 10 gam este X bằng 100ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 11,4 gam chất rắn. Vậy X có công thức cấu tạo thu gọn là:
CH3COOCH2-CH=CH2 C. HCOOCH2-CH=CH-CH3
CH3COOCH=CH-CH3 D. CH2=CH-COOCH2-CH3
Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH; (2) CH3COOH; (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
 A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (1) D. (2), (1), (3)

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_on_tap_Hoa_Huu_co_HK1_lop_12.docx