Đề ôn tập giữa học kì II Tiếng việt, Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì II Tiếng việt, Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập giữa học kì II Tiếng việt, Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017
Ngày 26/2/2017
Bài tập Tiếng Việt
Họ tên:..............................................................Lớp 5..................................
 Bài 1: " Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội" là nghĩa của từ nào?
 a. an toàn b. hòa bình c. an ninh
 Bài 2: Những danh từ nào không kết hợp được với từ an ninh?
 a. Tổ quốc b. chiến sĩ c. cơ quan
 d. lực lượng g. chính trị e. rừng
 Bài 3: Những động từ nào không thể kết hợp được với từ an ninh?
 a. bảo vệ b. giữ gìn c. thiết lập
 d. giữ vững e. phá hoại d. tạo thành
Bài 4: Chọn cặp từ hô ứng thích hợp ở trong ngoặc, điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép.
a. Tôi........................học nhiều, tôi.......................thấy mình biết còn ít quá.
( nào - ấy; chưa - đã; càng - càng)
b. Cún con quấn Hưng lắm. Cậu ta đi.................nó theo............................................
( đâu - đấy; nào - ấy ; sao - vậy)
c. Kẻ......................gieo gió, kẻ.................phải gặp bão.
( chưa - đã; nào- ấy; bao nhiêu - bấy nhiêu)
d. Mẹ chăm lo cho em......................., em thấy thương mẹ.......................................
(bao nhiêu - bấy nhiêu,càng - càng;nào - ấy)
Bài 5: Điền tiếp vế câu và từ hô ứng để những dòng sau thành câu ghép.
a. Hoa càng chăm học, ..................................................................................
b. Bà con dân làng nấu bao nhiêu cơm, Gióng...............................................
c. Cô hướng dẫn viên đưa chúng tôi đến thăm nơi nào, chúng tôi......................
..........................................................................................................................
d. Bà ngoại dặn sao, chúng tôi............................................................................
e. Cô giáo càng hướng dẫn, chúng tôi...................................................................
/3đ
PHẦN I: Trắc nghiệm 
/0,5đ
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng :
a. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:
A.           	B.          	C.    	 D.    
/0,5đ
b. 25% của 120 là:
A. 25 	B. 30 	C. 300 	 D. 480
/0,5đ
c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =kg
A.  217 	B.  2017                	C. 2,17          D. 2,017
/0,5đ
d. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:
A.  150 m3             	B.   125 m3             	C.100 m3            D. 25 m3
/1đ
Câu 2:  Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:
 a/ giờ	= 30 phút
 b/ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ	
/7đ
PHẦN II: Tự luận
/1đ
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
     4,8 m3	= ........................ dm3
 5 m3 27dm3	 = ........................ m3
/1đ
Câu 4:   Đặt tính rồi tính:
  a.          96,2 + 4,85 b.         87,5 : 1,75
........
/2đ
Câu 5: 
Tìm x : 	 b. Tính giá trị biểu thức	
10 - x = 46,8 : 6,5      16,5 x ( 2,32 - 0,48 )                     
........
/2đ
Câu 6: Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng số đo hai đáy.
a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông ?
b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại.
........
Câu 1: Ch÷ sè 3 trong sè thËp ph©n 72,364 cã gi¸ trÞ lµ:
A) 3 	 B) C) D) 
Câu 2: Ph©n sè ®îc viÕt dưới d¹ng sè thËp ph©n lµ:
A) 0,4 B) 0,8 C) 0,04 D) 0,08
Câu 3: 25% cña 120 lµ :
A) 25	 B) 30 C) 250 D) 300
Câu 4: ThÓ tÝch cña một h×nh lËp phư¬ng cã c¹nh 5dm lµ.dm3 ?
A) 125 B) 152 C) 1250 D) 1520
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 481972 + 96308
....................................
....................................
....................................
.
b) 7,28 - 5,536
....................................
....................................
....................................
c) 4807 x 32
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
d) 75,95 : 3,5
....................................
....................................
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm              b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2          d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 3: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
..........
Bµi 4: (1®) HiÖn nay tæng sè tuæi hai mÑ con lµ 52 tuæi. Tríc ®©y 5 n¨m tuæi mÑ gÊp 6 lÇn tuæi con. TÝnh tuæi mçi ngưêi hiÖn nay.
..........
Câu 1 (0,5 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) 10% của một số là 15. Vậy số đó là : 
A. 45 B. 50 C. 15 D. 150
b) Tỷ lệ % của 25 và 50 là :
A. 2,00% B. 50 % C. 200 % D. 75% 
c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút 
d) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm :
A. 6,72cm3 	 B. 6,8cm3	 C. 8,64 cm3 D. 9cm3
e) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:
 A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 
Câu 2 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 23m2 9dm2 = 2309dm2
b) 899 yến > 9 tấn
c) Năm 2013 thuộc thế kỉ 20 
d) 1 thế kỉ = 100 năm
Câu 3 (0,5 điểm). Nối phép tính với kết quả đúng:
2 giờ 43 phút + 3 giờ 6 phút
2 giờ 16 phút
3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút
6,9 giờ 
2,8 giờ 4
5 giờ 49 phút
34,5 giờ : 5
11,2 giờ 
Câu 4 (1 điểm). Ghi lại cách đọc các số sau vào chỗ chấm:
76cm3
..............................................................................................
519dm3
..............................................................................................
85,08dm3
..............................................................................................
cm3
..............................................................................................
Phần II : Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Tìm x: 0,16 : x = 2 – 1,6
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
 	3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng
.......................................................................	 ................................................................
......................................................................	 ................................................................
.....................................................................	 ................................................................
.....................................................................	 ................................................................
 	1 giờ 10 phút 3 21 phút 15 giây : 5 
.......................................................................	 ................................................................
......................................................................	 ................................................................
.....................................................................	 ................................................................
.....................................................................	 ................................................................
Câu 3 (1điểm). Một ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ. Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ.
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 (2 điểm). Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).
Bài giải
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 5 (1 điểm): Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 361,8m2, đáy lớn hơn đáy nhỏ là 13,5m. Hãy tính độ dài của mỗi đáy. Biết rằng nếu tăng đáy lớn thêm 5,6m thì diện tích của thửa ruộng sẽ tăng thêm 33,6m2.
Bài giải
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_tong_hop_giua_ky_II_toan_tieng_viet_lop_5.doc