Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/07/2022 Lượt xem 157Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 5
MÔN: TOÁN
 Họ và tên : ... Lớp : 5 ..
	Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (2đ)
 a Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm’ viết là:
 A. 306,55	 B. 36,55	 C. 36,505	D. 306,505
 b. Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ? 
A. Hàng đơn vị	 B. Hàng phần mười	 
C. Hàng phần trăm	 D. Hàng phần nghìn
 c. Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là:
 A . 4,35	B . 4,53	C . 4,6	D . 4,06
 d . Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681
 A . x = 9	 B . x = 7	 C . x = 1	 D . x = 0	
Bài 2 : (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7cm và chiều cao 4cm là:
..................................................................................................................................................
b. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là:
..................................................................................................................................................
Bài 3 (2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
345,6 - 27,92	135,6 + 52,67 	56,78 x 7,8	1411,12 : 56,9
Bài 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 123,9 ha = .................  km2
c) 36,9 dm2 = ........................... m2
b) 2tấn 35kg = ........................tấn
d) 21 cm 3 mm = ........................ cm
Bài 5. Tìm x (1 điểm)
 a. X x 2,1 = 13,04 - 8,63	 b. X : 2,04 = 7,5 : 5
 ................................................................ ........................................................	
 ............................................................. ........................................................
 .......................................... ................... ........................................................
 .............................................................. .......................................................
Bài 6 ( 2 điểm ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25 và chiều rộng 18m . Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8	 b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN
	BÀI 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (2,5đ)
 a/ (0,5đ) Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ:	 D . 7 phần trăm	
b/ (0,5đ) Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là:	C . 4,6	
c/ (0,5đ) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? B . 0,080	
d/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681	A . x = 9	
e/ (0,5đ) 80% của 62,5 là : C. 50 	
Bài 2(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
345,6 - 27,92	35,6 + 5,67 + 7,89	56,78 x 7,8	1411,12 : 56,9
 317,68 49,16 442,884 24,8
Bài 3 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 123,9 ha = 1,239 km2
c) 36,9 dm2 = 0,369 m2
b) 2tấn 35kg = 2,035 .tấn
d) 21 cm 3 mm = 21,3 cm
Bài 4 (1,5 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? 
Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 
6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) (0,5đ)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 
(6,5 + 4,25) x 2 = 21,5 (dm) (0,5đ)
Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 
6,5 x 4,25 = 27,625 (dm) (0,5đ)
Đáp số : 21,5 dm ; 27,625 dm
Bài 5 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8
= 56,8 x (76,9 - 76,8)
= 56,8 x 0,1
= 5,68
b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
= 20,14 x (6,8 + 3,2)
= 20,14 x 10
= 201,4
Bài 6 (1 điểm): Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,27m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Thanh sắt cùng loại dài 1m cân nặng là: 9,1 : 0,7 = 13 (kg)
Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng là: 0,27 x 13 = 3,51 (kg)
Đáp số : 3,51 kg

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_co_dap_an.doc