Đề ôn tập chương III nguyên hàm – tích phân

docx 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập chương III nguyên hàm – tích phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập chương III nguyên hàm – tích phân
ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG III. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Cho I= , đặt , khi đó viết I theo u và du ta được:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tích phân bằng:
A. 2	B. 3	C. 1	D. 0
Câu 9: Gỉa sử , trong đó tối giản. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tích phân bằng: 
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Biết . Chọn khẳng định đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = 5. Tính .
	A. 3	B. −9	C. −5	D. 9
Câu 13: Cho hình (H) giới hạn bởi y = sin x; x = 0; x = π và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ; ; và y = 0.
A. 	B. 	C. 	D. 1
Câu 15. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và hai đường thẳng được tính theo công thức:
A. .	B..
	C..	D..
Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số 
A. 6	B. 4	C. 2	D. 8
Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và đường thẳng y = 3 là
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 18. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi là: 
A. 	B. 	 	 C. 	 	 D. 
Câu 19: Cho hình thang cong giới hạn bới các đường và . Đường thẳng chia thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm để .
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 20: Cho biết , vậy I = ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 22: Cho I= , đặt khi đó viết I theo u và du ta được :
A. 	 B. 	 
C. 	 	 D. 
Câu 23: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm .
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 24: Cho tích phân , đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tích phân bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tính tích phân , đặt , . Khi đó I biến đổi thành
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 27: Tính tích phân
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Gỉa sử tích phân , trong đó tối giản. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Gỉa sử , trong đó tối giản. Tính 
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 30. Biết , là một nguyên hàm của và . Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường và hai đường thẳng là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi quay quanh trục có kết 
 quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
A. 	B. 
 C. D. 
Câu 34: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành.
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 37: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Tìm k để .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Đặt , ta có:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 39: Cho . Nếu đặt thì I bằng :
A. 	B.	C.	D.

Tài liệu đính kèm:

  • docxCHTNNHamTPhanUDungtt.docx