ĐỀ ÔN HKII Bài 1.Tính Bài 2. 1/Tính đạo hàm: 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1. Bài 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Gọi O là tâm của đáy ABCD. a) Chứng minh rằng: (SBD) ^ (ABCD), b) Tính góc giữa SA và (ABCD), c) Tính khoảng cách từ O đến mp(SAB). ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Tính A.-1 B. 2. C. -2. D. 1. Câu 2: Tính A.-5. B.3. C. 5. D. 0 Câu 3:Cho hàm số . Giá trị để hàm số liên tục trên . A.m=7. B.m=13. C.m=5. D.m= -7. Câu 4: Giới hạn bằng A. 2 B. -2 C. D. Câu 5: .Tính đạo hàm A. B. C. D.nnnnnnnnnjjjjbnckjsbajf ahwsn555298739 Câu 6: Cho . Giải bất phương trình A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng y=48x-1 có phương trình là: A.y=48x-9 B.y=48x-7 C.y=48x-79 D.y=48x+113 Câu 8 :Vi phân của là: A. B. C. D. Câu 9: Cho phương trình . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. (1) Vô nghiệm B. (1) có nghiệm trên khoảng (1; 2) C. (1) có 4 nghiệm trên R D. (1) có ít nhất một nghiệm Câu 10: Cho hàm số y= sin2x. Tính y// A. B. C. D. Câu 11: Tính bằng A. 0 B. C. D. 2 Câu 12:Trong các hàm số sau hàm số nào liên tục trên R A. B. C. D. Câu 13:Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung A.y = - 2x + 1. B. y = -2x – 1. C. y =2x-1. D.y = 2x +1. Câu 14: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0? A. B. C. D. Câu 15: Tổng Có giá trị là: A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số: .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: . A. B. C. D. Câu 17: Cho hàm số . Tính A. B. C. D. Câu 18: Một chất điểm chuyển động theo phương trình , trong đó t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m) . Gia tốc của chất điểm lúc t = 2s bằng: A. B. C. D. Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD), . Gọi α là góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. B. α = 300 C. D. Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,, Kẻ AH vuông góc với SB. Tìm khẳng định sai: A. B. C. D. Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, và . Góc α giữa (SBD) và mặt phẳng (ABCD) là: A. B. C. D. Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) là a, khi đó tana nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. tana = B. tana = C. tana = D. tana = 1 Câu 23: Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA=2 a. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD). A. B. C. D. Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông , SA vuông góc với (ABCD) .Tìm khẳng định đúng. A. B. C. D. Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng : A. B. C. D. Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA ^ (ABC), SA = . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). A. B. C. D. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: