Đề ôn kiểm tra học kì I Toán 11

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 678Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra học kì I Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn kiểm tra học kì I Toán 11
KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 11
Câu 1:Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại: 
A. ; 
B. ; 
C. Không tồn tại 
D. ; 
Câu 3: Phương trình có tập nghiệm trong là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4: Một tổ học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất để trong 3 em được chọn có ít nhất 1 nữ. 
A.
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung
A.
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Cho khai triển . Tìm n biết tỉ số giữa số hạng thứ tư và số hạng thứ ba bằng .
A. n = 5
B. n = 6
C. n = 8
D. n = 10
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: Nghiệm của phương trình là:
A. ; 
B. ; ; 
C. ; ; 
D. ; 
Câu 9: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
 A. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đều song song với mặt phẳng (Q).
 B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (Q)
 C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau.
 D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
Câu 10: Số tự nhiên n thỏa mãn là:
A. n = 5
B. n = 3
C. n = 6
D. n = 4
Câu 11: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau.
A. 120960
B. 34560
C. 120096
D. 207360
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc các cạnh AC, BC sao cho MN không song song với AB. Gọi đường thẳng a là giao tuyến của (SMN) và (SAB). Tìm a?
 A. a là SI. Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB
 B. a là MI. Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB
 C. a là SO. Với O là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN
 D. a là SQ. Với Q là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM
Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14: Cho 4 chữ cái A, G, N, S đã được viết lên các tấm bìa, sau đó người ta trải các tấm bìa ra ngẫu nhiên. Xác suất để 4 chữ cái đó xếp thành chữ SANG là:
A.
B. 
C. 
D. 
Câu 15: Phương trình có nghiệm là:
A. ; 
B. ; 
C. ; 
D. ; 
Câu 16: Phương trình: tương đương với phương trình:
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 17: Trên đường tròn lượng giác, hai cung có cùng điểm ngọn là:
A. và 
B. và 
C. và 
D. và 
Câu 18: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có nghiệm?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 19: Số nghiệm của phương trình trên khoảng 
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác lồi với AB và CD không song song. Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AB và CD. Gọi d là giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD). Tìm d?
A. d SI
B. d AC
C. d BD
D. d SO
Câu 21: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CB. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với:
A. BJ
B. AD
C. BI
D. IJ
Câu 23: Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng màu là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 24: Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:
A.
B. 
C. 0
D. 
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc các cạnh AC, BC sao cho MN không song song với AB. Gọi K là giao điểm của đường thẳng MN và (SAB). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
 A. K là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB.
 B. K là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN.
 C. K là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM.
 D. K là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM.
Câu 26: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 27: Giải hệ phương trình 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác. Gọi M, N, H lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AC, BC, SA sao cho MN không song song với AB. Gọi J là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM. Gọi Y là giao điểm đường thẳng NH với (SBM). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
 A. Y là giao điểm của hai đường thẳng NH với SJ.
 B. Y là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB.
 C. Y là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM.
 D. Y là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN.
Câu 29: Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 30: Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. 2 và 
B. và 
C. và 
D. 0 và 
Câu 31: Với các chữ số 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số 2, 3 không đứng cạnh nhau?
A. 120
B. 96
C. 48
D. 72
Câu 32: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b lần lượt nằm trong hai mặt phẳng song song (P) và (Q). Hỏi nếu điểm M không nằm trên mặt phẳng (P) và không nằm trên mặt phẳng (Q) thì có bao nhiêu đường thẳng đi qua M cắt cả a và b?
A. 4
B. 2
C. 1
D. Vô số.
Câu 33:Nghiệm của phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 34: Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập từ các số đã cho. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M. Tính xác suất để tổng các chữ số của số đó lớn hơn 7.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 35: Tập xác định của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 36: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp"
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 37: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 38: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5 tấm mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn và trong đó chỉ có đúng 1 thẻ mang số chia hết cho 10.
A. 0,1
B. 
C. 0,17
D. 
Câu 39: Hệ số của trong khai triển là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 40: Tổng bằng:
A. 
B. + 1
C. - 1
D. 
Câu 41: là kí hiệu của:
A. Số các tổ hợp chập 2 của 5 phần tử
B. Số các chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử
C. Số các hoán vị của 5 phần tử
D. Một đáp án khác.
Câu 42: Tổng các hệ số nhị thức New - tơn trong khai triển bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển là:
A. 240
B. 210
C. 250
D. 360
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc các cạnh AC, BC sao cho MN không song song AB. Gọi Z là giao điểm của đường thẳng AN với (SBM). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
 A. Z là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM. 
 B. Z là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN. 
 C. Z là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB 
 D. Z là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM. 
Câu 44: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
 A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
 B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
 C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. 
 D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. 
Câu 45: Phương trình có nghiệm là: 
A. ; 
B. ; 
C. Vô nghiệm
D. ; 
Câu 46: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. 
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 47: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm?
A. m < 0
B. m > 0
C. 0 m 1
D. - 1 m 0
Câu 48: Cho tứ diện đều SABC. Gọi I là trung điểm của AB, M là một điểm di động trên đoạn AI. Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với (SIC). Thiết diện tạo bởi (P) và tứ diện SABC là:
A. Hình thoi
B. Hình bình hành
C. Tam giác cân tại M
D. Tam giác đều
Câu 49: Phương trình: có nghiệm là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 50: Một đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lơp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn
A. 120
B. 102
C. 98
D. 100

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_TAP_KIEM_TRA_HOC_KI_1_TOAN_11.doc