Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 ÔN TẬP CHƯƠNG 3/ ĐẠI SỐ 10 Trang 1 ĐỀ ÔN KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ ĐỀ 3- 20 CÂU/ 45’ [1] Điều kiện xác định của phương trình 2 2 2 1 x x x x : A. 1.x B. 2 . 1 x x C. 1 2.x D. 2.x [2] Trong các phép biến đổi sau, phép nào là phép biến đổi tương đương: A. 2 5 3 3 2 5 3 3 2 . 3 2 0 x x x x x B. 3 1 0 3 1 2 3 0 . 2 3 0 x x x x C. 2 3 5 2 1 3 5 2 1 .x x x x D. 2 2 3 2 13 2 1 . 1 0 x x x x x x x [3] Cho phương trình 23 3 5 6x x x x (1). Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của phương trình (1): A. 23. 5 6 0.x x x B. 2 21 5 6 0.x x x C. 2 5 6 0. 3 x x x D. 2 26 5 6 0.x x x [4] Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là tương đương: A. 2 3 2 1 3 2 1.x x x x B. 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3. 1 2 1 2 x x x x x x C. 2 2 2 2 2 . 2 0 x x x x x D. 4 2 1 4 2 1 1.x x [5] Trong các cách viết dưới đây, cách nào là sai: A. 2 1 . 2 3 5 2 0 2 3 5 2 0x x x x x B. 2 0 2 0 .0 0 x x x x x x x C. Ptr 1 0 2 2 x x x vô nghiệm. D. Ptr 1 . 3 2 0x x có một nghiệm x = 1. [6] Phương trình 3 3 1 1 x x x x có bao nhiêu nghiệm: A. Vô nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. Nhiều hơn 2 nghiệm. [7] Gọi m0 là giá trị của m để phương trình 2 2 3( 3) 0x m x m , có một nghiệm bằng bình phương nghiệm kia; m0 thuộc vào khoảng nào dưới đây: A. 7 ; 2 . 2 B. 3;0 . C. 7 2; . 2 D. 0;3 Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 ÔN TẬP CHƯƠNG 3/ ĐẠI SỐ 10 Trang 2 [8] Phương trình 2 6 9 2 5x x x có bao nhiêu nghiệm: A.0 B.1 C.2 D.3 [9] Cho phương trình 0, 0f x g x đều là phương trình hệ quả của phương trình nào dưới đây: A. . 0f x g x . B. 2 2 0.f x g x C. 0.f x g x D. 2 2 0.f x g x [10] Cho phương trình 2 2( 1) 3 0x m x m , giả sử phương trình có nghiệm x1, x2, khi đó hệ thức độc lập giữa x1 và x2 là: A. 1 2 1 23 2 . 6.x x x x B. 1 2 1 23 2 . 6.x x x x C. 1 2 1 23 2 . 2.x x x x D. 1 2 1 23 2 . 2.x x x x [11] Giá trị của m để parabol (P): y = 2x2 – 4x cắt đường thẳng (d) 2y x m tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía trục tọa độ là: A. 0.m B. 2.m C. 0.m D. 2.m [12] Phương trình 2 2 25 3 10 0m x m x m có nghiệm khi: A. 5.m B. 5.m C. 5.m D. 5.m [13] Hệ phương trình 2 2 2 2 2 1 3 2 1 x xy y x xy y có nghiệm x, y cùng dấu. Mối liên hệ giữa x,y là: A.x = 2y. B. y = 2x. C. x = -3y. D.y = 3x. [14] Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình 2 3 3 mx y x y có nghiệm x = 2y. Giá trị m0 thuộc vào khoảng nào dưới đây: A. 2;3 . B. 1;2 . C. 5 ;3 . 2 D. 5 ;8 . 2 [15] Phương trình 3 2 1 5 17x x có nghiệm x1 < x2, giá trị x1 – x2 là: A. 5,22. B. 122 . 9 C. 68 . 9 D. 12,44. [16] Phương trình 22 3 2 4 1x x x tương đương với phương trình nào dưới đây: A. 2 2 2 4 1 0 . 2 3 2 4 1 x x x x x B. 2 2 3 2 0 . 2 3 2 4 1 x x x x C. 2 2 3 2 0 . 12 8 4 1 x x x x D. 2 2 2 4 1 0 . 12 8 4 1 x x x x x [17] Trong các phép biến đổi sau, phép nào phép biến đổi tương đương: A. 2 2 1 0 1 . 3 2 0 . 3 2 0 x x x x x x B. 2 2 2 2 2 5 3 3 1 5 3 3 1 . 1 x x x x x x Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 ÔN TẬP CHƯƠNG 3/ ĐẠI SỐ 10 Trang 3 C. 2 3 2 4 0 3 2 4 0. 2 x x x x D. 2 22 1 3 2 2 1 3 2 1.x x x x [18] Số nghiệm của phương trình 32 3 2 2 2 2 2 1x x x x x x là: A. 0 B. 1 C. 2 D.3 [19] Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8% một năm và lãi mỗi năm nhập vốn. Sau bao nhiêu năm người đó thu được số tiền gấp đôi ban đầu: A.7 B.8 C.9 D.10 [20] Phương trình 4 1 1 2x x x tương đương với phương trình nào dưới đây: A. 2 4 1 1 2 . 1 2 0 x x x x B. 2 4 1 1 2 1 2 0 . 1 0 4 0 x x x x x x C. 2 1 2 1 4 . 4 0 x x x x D. 2 1 2 1 4 1 2 0 . 1 0 x x x x x
Tài liệu đính kèm: