ĐỀ ÔN HKII Bài 1. 1)Tính các giới hạn : a) b) c) 2) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: Bài 2. 1)Tính đạo hàm a) b) 2)Cho (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:. Bài 3.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, gọi O là giao điểm của AC và BD. Cạnh SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SA = 2a. a)Chứng minh rằng (SBD) (SAC ) . b)Tính góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD). c)Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). Câu 1. Cho hàm số: . Tìm m để hàm số liên tục tại . A. m = 8 B. m = 10 C. m = -8 D. m = -10 Câu 2. A.11 B.7 C.-1 D. -13 Câu 3. A.-4 B.-3 C.-2 D. 2 Câu 4. A. B. C. - D.- Câu 5. A. B. C. - D.- Câu 6. A. B. C. D.+ Câu 7. A. 2 B.1 C.0 D.+ Câu 8.Cho hàm số . Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1 A.m=2 B.m=-1 C.m=1 D.m=0 Câu 9. Tìm a để hàm số: liên tục tại x = 1 Aa=1 B.a=2 C.a=0 D.a=-1 Câu 10.Tính đạo hàm : A. B. C. D. Câu 11.Tính đạo hàm của hàm số sau: A. B. C. D. Câu 12.Tính đạo hàm A. B. C. D. Câu13.Cho hàm số . Giải bất phương trình . A. B. C. D. Câu 14.Tính đạo hàm A. B. C. D. Câu 15.Tính đạo hàm A. B. C. D. Câu 16:Cho đường cong (C) có phương trình: y = x3 + 4x +1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C).Tại điểm có hoành độ x0 = 1 A.y=7x+1 B.y=7x-2 C.y=7x+2 D.y=7x-1 Câu 17:Cho hàm số có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng – 2. A.y=2x+7 B.y=2x-7 C.y=2x+6 D.y=2x-5 Câu 18:Cho y= f(x)= x3 – 3x2 + 2x + 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến này song song đường thẳng x + y – 7 =0 A. B. C. D. Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật . Cho AC = 5a , AB = 4a , SA = a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD) A. B. C. D. Câu 20 :Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong tứ diện đều cạnh a là: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: