Đề olympic tham khảo 2005 -2006 môn: Hóa học - Lớp 10

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1173Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề olympic tham khảo 2005 -2006 môn: Hóa học - Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề olympic tham khảo 2005 -2006 môn: Hóa học - Lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO ĐỀ OLYMPIC THAM KHẢO 2005 -2006
 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10
Câu 1:1,5đ
 Muối Y nguyên chất không màu , tan trong nước . Dung dịch Y phản ứng với HCl cho kết tủa trắng , tan trong dung dịch NH3 loảng , khi axít hóa dung dịch tạo thành bằng dung dịch HNO3 lại có kết tủa trắng xuất hiện trở lại . Cho Cu vào dung dịch Y , thêm H2SO4 loảng và đun nóng thì có khí màu nâu bay ra, có kết tủa đen xuất hiện. Tìm công thức của muối Y 
Câu 2:2,5đ
Hãy cho biết cấu trúc hình học , kiểu lai hóa của các phân tủ : SF6 , XeF2 , OF2
Dựa vào cấu hình electron của uran [Rn]5f36d17s2. Hãy cho biết hai hợp chất X,Y của uran với flo , cho biết tại sao có được 2 hợp chất này . Hoàn thành phản ứng sau
ClF3 + A ® B + Cl2
Tại sao ozon tan nhiều trong nước , nhưng oxi ít tan trong nước
Các hiđrohalogenua nào được điều chế theo phản ứng sau : 
MXx + H2SO4 đặc ® HX + M2(SO4)x ( X: Halogen)
Tại sao các hiđrohalogenua còn lại không điều chế được theo phản ứng này ? Viết các phản ứng minh họa
Câu 3 :2đ
Hổn hợp A gồm Mg và Al , hổn hợp B gồm Cl2 và oxi. Thí nghiệm cho biết 1,29g hổn hợp A có phản ứng vừa hết với 1,176 lít (đktc) hổn hợp B tạo ra 4,53g hổn hợp các ôxit và clorua . Tính phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hổn hợp A
Câu 4 :2đ
Xét phản ứng 2A + B ® C + D
Hằng số tốc độ phản ứng tính theo đơn vị mol-1 .l.s-1. Xác định bậc của phản ứng
Cho cân bằng a A(k) + b B(k) c C(k) + d D(k)
Hãy lập biểu thức liên hệ giữa Kc và Kp
Lấy cùng mẫu kẽm hòa tan hết trong dung dịch axit HCl ở mỗi lần thí nghiệm ứng với nhiệt độ và thời gian phản ứng sau:
Thí nghiệm
Nhiệt độ(0C)
Thời gian phản ứng (phút)
1
20
27
2
40
3
3
55
?
	Hãy tính thời gian phản ứng của thí nghiệm 3
Câu 5: 2đ
a.Hoàn thành các phản ứng sau và cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng ion electron
	a1. Na2S2O3 + Br2 ® HSO4- + Br-
	a2. NaOCl + KI + H2SO4 ® Cl- + I2
b. Trộn 2 thể tích bằng nhau của 2 dung dịch CH3COOH 0,2M và NaOCl 0,2M . Tính nồng độ của các cấu tử trong dung dịch khi phản ứng ở trạng thái cân bằng . Ka(CH3COOH) = 1,75.10-5 và Ka(HOCl) = 5.10-8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO ĐÁP ÁN ĐỀ OLYMPIC THAM KHẢO 2005 -2006
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10
Câu 1: 1,5đ
-Xác định được cation Ag+ : 0,25đ
- Xác định được anion NO3- : 0,25đ
- Viết 4 ® 5 phương trình pứ : 1đ 
	Câu 2 : 2,5đ
0,75đ
Nêu đúng dạng hình học và kiểu lai hóa của mỗi công thức : 0,25đ x 3
b.0,75đ 
-Từ cấu hình e của U [Rn]5f36d17s2 ® nguyên tử U có 4e độc thân , tạo phân tử UF4 : 0,25đ
Ngoài ra, U ® U6+ + 6e 
 [Rn]5f36d17s2 [Rn]
	Nên tạo phân tử UF6 : 0,25đ
Phản ứng : 2 ClF3 + 3UF4 ® 3UF6 + Cl2 : 0,25đ
c.0,25 đ
Nêu được lí do phân tử O3 phân cực
d.0,75đ
- Chỉ có HF, HCl :0,125x 2 = 0,25đ
- Viết 2pứ điều chế HF, HCl : 0,125x 2 = 0,25đ
- Viết 2 pư giải thích HBr và HI không thể điều chế được : 0,125x 2 = 0,25đ
Câu 3 : 2đ
Viết các bán phản ứng : Mg ® Mg2+ +2e	O2 + 2.2e ® 2O2-
	xmol 2x	amol 4a
	 Al ® Al3+ + 3e	Cl2 + 2.1e ® 2Cl-
 	ymol 3y bmol 2b
Lập các phản ứng 24x + 27y = 1,29
	 a + b = 1,176/22,4 =0,0525
	2x + 3y = 4a + 2b
	27x + 27y + 32a + 71b = 4,53
Giải được x = 0,02 ; y =0,03 ;a = 0,04 ; b = 0,0125
® % khối lượng 
Câu 4: 2đ
a.1đ
Phản ứng 2A + B ® C +D
 Có biểu thức tốc độ pứ V = k CAx CBy
Trong đó k : Hằng số tốc độ phản ứng 
	 X : bậc phản ứng theo A 
	 Y : bậc phản ứng theo B
n = x+y : bậc chung của phản ứng 
® mol .l-1. s-1 = mol-1.l. s-1(mol. l-1)n ® n=2 
b.0,5đ
Với cân bằng : a A(k) + b B(k) c C(k) + d D(k)	 
 Kp = Kc (RT)c+d-a-b
c. 0,5đ
Áp dụng V2 = V1
 = = ®= ®32 =2 ® = 3 : 0,25đ
	 = ® = 31,5 Þ t3 = 34,64 giây	 : 0,25đ	
Câu 5 : 2đ
a.1đ
 Hoàn thành và cân bằng đúng mỗi pứ : 0,5đ 
1đ
Có pt ion CH3COOH + OCl- CH3COO- + HOCl K
Mà 	 CH3COOH CH3COO- + H+ Ka = 1,75. 10-5
 H+ + OCl- HOCl K* = 1/Ka =1/ 5.10-8
 Þ K= Ka . K* = 350
CH3COOH + OCl- CH3COO- + HOCl K
Bđầu 0,2/2 0,2/2 0 0
Pú x x x x
Cân bằng 0,1- x 0,1-x x x
= 350 ® x= 0, 095
® nồng độ của các cấu tủ

Tài liệu đính kèm:

  • doc[HoaHoc10]THPTPhanThanhTai-DaNang.doc