Đề minh họa thi THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý - Phạm Văn Nguyện

pdf 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 29Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa thi THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý - Phạm Văn Nguyện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề minh họa thi THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý - Phạm Văn Nguyện
 Gia sư VẬT LÝ | PHẠM VĂN NGUYỆN 
Email : phamvannguyenphs@gmail.com 
Phone : 01 222 800 488 1 
ĐỀ MINH HỌA LẦN 3 
BÀI GIẢI THAM KHẢO 
1. Đặt điện áp 0 cos 2u U t ( 0  ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng 
của cuộn cảm này là 
 A. L . B. 
1
2 L
. C. 2 L . D. 
1
L
. 
2. Đặt điện áp xoay chiều có tần số  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có điện 
dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là 
 A. 
 
22R C
R



. B. 
 
22
R
R C


. C. 
 
22
R
R C


. D. 
 
22R C
R



. 
3. Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ phát ra 
 A. tia alpha. B. bức xạ gamma. C. tia X. D. ánh sáng màu lục. 
4. Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương 
ứng là 144 ,KE E  36 ,LE E  16 ,ME E  9 ,...NE E  (E là hằng số). Khi một nguyên 
tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng ME về trạng thái dừng có năng lượng KE 
thì phát ra một phôtôn có năng lượng 
 A. 135E. B. 128E. C. 7E. D. 9E. 
5. Khi bị nung nóng đến 3000 C thì thanh vonfram phát ra 
 A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy. 
 B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen. 
 C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại. 
 D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. 
6. Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau 
đây của máy thì sẽ là một chùm song song? 
 A. Hệ tán sắc. B. Phim ảnh. C. Buồng tối. D. Ống chuẩn trực. 
7. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian. 
 B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản. 
 C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc. 
 D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. 
8. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất 
hiện trong cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một 
góc 
 A. 
2
3

. B. 
3
4

. C. 
2

. D. 
3

. 
9. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn? 
 A. Cơ năng và thế năng. B. Động năng và thế năng. 
 C. Cơ năng. D. Động năng. 
 Gia sư VẬT LÝ | PHẠM VĂN NGUYỆN 
Email : phamvannguyenphs@gmail.com 
Phone : 01 222 800 488 2 
10. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ 
lệch pha của chúng bằng 
 A. 
2 4
k
 
 với k . B. 2
2
k

 với k . 
 C. 2k  với k . D. 
4
k

  với k . 
11. Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao 
động âm có cùng tần số là 
 A. micro. B. mạch chọn sóng. C. mạch tách sóng. D. loa. 
12. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp 
có bước sóng . Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai 
nguồn bằng 
 A. k (với 0, 1, 2,... k    ). 
 B. 
2
k

 (với 0, 1, 2,... k    ). 
 C. 
1
2 2
k
 
 
 
 (với 0, 1, 2,... k    ). 
 D. 
1
2
k 
 
 
 
 (với 0, 1, 2,... k    ). 
13. Tai con người có khả năng nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng 
 A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz. 
 C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. 
14. Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch? 
 A. 11H và 
2
1H. B. 
235
92 U và 
239
94 Pu. C. 
235
92 U và 
2
1H. D. 
1
1H và 
239
94 Pu. 
15. Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích? 
 A. Tia .  B. Tia  . C. Tia . D. Tia .  
16. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt? 
 A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang – phát quang. 
 C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. 
17. Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy 83.10c  m/s. Hiện tượng quang 
điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là 
 A. 
141,452.10 Hz. B. 141,596.10 Hz. C. 141,875.10 Hz. D. 141,956.10 Hz. 
18. Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng 
chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thỏi, còi này phát ra âm, đó là 
 A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm nghe được. 
19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh 
sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh 
sáng màu 
 A. vàng. B. làm. C. đỏ. D. chàm. 
 Gia sư VẬT LÝ | PHẠM VĂN NGUYỆN 
Email : phamvannguyenphs@gmail.com 
Phone : 01 222 800 488 3 
20. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế 
giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên 
 A. trễ pha 
2

 so với u. B. sớm pha 
2

 so với u. 
 C. ngược pha với u. D. cùng pha với u. 
21. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuôc của 
thế năng đàn hồi đhW của một con lắc lò xo vào 
thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng 
 A. 33 Hz. B. 25 Hz. 
 C. 42 Hz. D. 50 Hz. 
HƯỚNG DẪN: 
Chu kì của thế năng bằng 20 ms  chu kì của con lắc 2.20 40T   ms  
1
25f
T
  Hz 
 chọn B 
22. Cường độ dòng điện trong một mạch có biểu thức là 
2
6 2 cos 100
3
i t


 
  
 
 (A). Tại thời 
điểm 0,t  giá trị của i là 
 A. 3 2 A. B. 3 6 A. C. 3 2 A. D. 3 6 A. 
23. Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia . Tổng số hạt nuclôn 
và êlectron của nguyên tử này là 
 A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. 
HƯỚNG DẪN: 
Đây là nguyên tử heli có 2 prôtôn, 2 nơtron và 2 êlectron  tổng số hạt bằng 6  chọn B 
24. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là 
những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. ở cùng một 
thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau 
 A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 8 cm. 
HƯỚNG DẪN: 
Bước sóng 2
v
f
   cm 
Đường kính của hai gợn lồi liên tiếp hơn kém nhau 2 4  cm  chọn A 
25. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn 
thứ cấp là 1 200 vòng, tổng số vòng dây của hai cuộn là 2 400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn 
sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn 
thứ cấp để hở là 
 A. 240 V. B. 60 V. C. 40 V. D. 360 V. 
HƯỚNG DẪN: 
Ta có : 
1 2 1
1 2 2
1200 1800
2400 600
N N N
N N N
   
 
   
  2
600
.240 40
1800
U   V  chọn C 
26. Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa 
ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả : khoảng cách giữa hai khe là 
t (ms) 
10 5 O 
Wđh 
20 15 
 Gia sư VẬT LÝ | PHẠM VĂN NGUYỆN 
Email : phamvannguyenphs@gmail.com 
Phone : 01 222 800 488 4 
1,00 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 1 (cm) và khoảng vân 
trên màn là 0,5 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 
 A. 0,60 0,02 (μm). B. 0,50 0,02 (μm). 
 C. 0,60 0,01 (μm). D. 0,50 0,01 (μm). 
HƯỚNG DẪN: 
Ta có : 0,50
ia
D
   μm 
Và ln ln ln ln ln ln
ia i a D
i a D
D i a D

 

   
         
Hay 
0,01 0,01 1
.0,50 0,02
0,5 1 100
i a D
i a D
 
     
          
   
 μm  chọn B 
27. Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 11 kV. Bỏ 
qua tốc độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy 191,6.10 Ce  và 319,1.10 kg.em
 Tốc độ 
của êlectron khi đến anôt (đối catôt) bằng 
 A. 64,4.10 m/s. B. 76,22.10 m/s. C. 66,22.10 m/s. D. 74,4.10 m/s. 
HƯỚNG DẪN: 
Ta có : 2 7
1 2
6,22.10
2
eU
mv eU v
m
    m/s  chọn B 
28. Một vật dao động với phương trình 6cos 4
6
x t


 
  
 
 (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian 
ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ 3 3 cm là 
 A. 
7
24
 s. B. 
1
4
 s. C. 
5
24
 s. D. 
1
8
 s. 
HƯỚNG DẪN: 
Theo sơ đồ thời gian ta có : 
7 7
6 4 6 12 24
T T T
t T     s  chọn A 
29. Một con lắc đơn chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường 2 2. m/sg  Giữ vật 
nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc 9  rồi thả nhẹ vào lúc 0.t  Phương trình dao động của 
vật là 
 A.  5coss t   (cm). B. 5cos2s t (cm). 
 C.  5 coss t    (cm). D. 5 cos2s t  (cm). 
HƯỚNG DẪN: 
Ta có : tần số góc 
g
l
   rad/s. 
Biên độ dài : 0 0
9
1. . 0,05 5
180
 m cmS l       
Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên âm nên    chọn C 
O 3 −3√3 
−6 6 
T/4 
T/6 
T/6 
 Gia sư VẬT LÝ | PHẠM VĂN NGUYỆN 
Email : phamvannguyenphs@gmail.com 
Phone : 01 222 800 488 5 
30. Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng 
nghỉ là 0 ,m khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối 
tính) là m. Tỉ số 0
m
m
 là 
 A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,8. 
HƯỚNG DẪN: 
Ta có : 
2
0
2
1 0,8
m v
m c
    chọn D 
31. Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thủy tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết 
chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 
4
.
3
 Khi ánh sáng này truyền từ thủy tinh ra không 
khí thì bước sóng của nó 
 A. giảm 1,35 lần. B. giảm 1,8 lần. C. tăng 1,35 lần. D. tăng 1,8 lần. 
HƯỚNG DẪN: 
Ta có : 
4
1,35 1,35. 1,8
3
tt n
tt
n tt
n v
n
n v
     
 1,8kk tt
tt tt
c
n
v


    chọn D 
32. một sóng ngang hình sin truyền trên 
sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng 
của một đoạn dây tại một thời điểm 
xác định. Trong quá trình lan truyền 
sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai 
phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 8,5. B. 8,2. C. 8,35. D. 8,05. 
HƯỚNG DẪN: 
Từ đồ thị ta thấy : 
☻ Bước sóng : 24 cm  
☻ Biên độ dao động 1 cmA 
☻ Khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của M và N là : 8
3
 cmd

  
 Độ lệch pha giữa hai điểm M và N : 
2
2
3
d 
 

   
Vì khoảng cách theo phương ngang của hai chất điểm không 
đổi, để MN lớn nhất thì khoảng cách theo phương thẳng đứng 
của M và N phải lớn nhất  M và N phải đối xứng với nhau 
qua vị trí cân bằng. 
Sử dụng vòng tròn lượng giác ta tính được khoảng cách theo 
phương thẳng đứng giữa M, N lúc đó là : 3 cm 
 Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là : 2max 8 3 8,2d     chọn B 
u (cm) 
M 1 
−1 
O 
12 
N 
x (cm) 
24 
-√3/2 O 
-1 1 √3/2 
2π/3 
 Gia sư VẬT LÝ | PHẠM VĂN NGUYỆN 
Email : phamvannguyenphs@gmail.com 
Phone : 01 222 800 488 6 
33. Cho khối lượng của hạt nhân 42 He; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 
u. Lấy 271 1,66.10u  kg; 83.10c  m/s; 236,02.10AN  mol
−1. Năng lượng tỏa ra khi tạo 
thành 1 mol 42 He từ các nuclôn là 
 A. 62,74.10 J. B. 122,74.10 J. C. 61,71.10 J. D. 121,71.10 J. 
HƯỚNG DẪN: 
 
2
27 8 23 12(2.1,0073 2.1,0087 4,0015).1,66.10 . 3.10 .6, 02.10 2,74.10 JW      chọn B 
34. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và 
cảm ứng từ tại điểm M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là 0E và 0.B Thời điểm 
0 ,t t cường độ điện trường tại điểm M có độ lớn bằng 00,5 .E Đến thời điểm 0 0,25 ,t t T  
cảm ứng từ tại điểm M có độ lớn là 
 A. 0
2
2
B
. B. 0
2
4
B
. C. 0
3
4
B
. D. 0
3
2
B
. 
HƯỚNG DẪN: 
Vì B và E biến thiên điều hòa cùng pha nên khi cường độ điện trường có độ lớn bằng 00,5E 
thì cảm ứng từ cũng có độ lớn 00,5B . 
Đề bài cho hai thời điểm cách nhau 
4
T
 nên ta có : 
  
22 2 0
0 0
3
0,5
2
B
B B B B     chọn D 
35. Trong chân không, ánh sáng màu lam có bước sóng trong khoảng từ 0,45 μm đến 0,51 μm. 
Lấy 346,625.10h  J.s; 83.10c  m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng này có giá 
trị nằm trong khoảng 
 A. từ 203,9.10 J đến 204,42.10 J. B. từ 213,9.10 J đến 214,42.10 J. 
 C. từ 253,9.10 J đến 254,42.10 J. D. từ 193,9.10 J đến 194,42.10 J. 
HƯỚNG DẪN: 
Ta có : 
34 8 34 8
19 19
6 6
6,625.10 .3.10 6,625.10 .3.10
3,9.10 4,42.10
0,51.10 0,45.10
 
 
 
 
      chọn D 
36. Đặt điện áp 100 2 cos100u t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 
điện trở 80 Ω, tụ điện có điện dung 
410
2

 F, cuộn dây có độ tự cảm 
1

 H. Khi đó cường độ 
dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 
4

 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện trở của 
cuộn dây có giá trị là 
 A. 80 Ω. B. 100 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. 
HƯỚNG DẪN: 
1
tan tan 20
4
L
C r
R r



 
      
  
  chọn C 
 Gia sư VẬT LÝ | PHẠM VĂN NGUYỆN 
Email : phamvannguyenphs@gmail.com 
Phone : 01 222 800 488 7 
37. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm 
ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữa chặt một điểm của lò xo, vật tiếp 
tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị 
nào sau đây? 
 A. 50 cm/s. B. 60 cm/s. C. 70 cm/s. D. 40 cm/s. 
HƯỚNG DẪN: 
Ta thấy : 
1
4
2
T T k k     vị trí giữ lò xo cách vật nặng 
1
4
 chiều dài của lò xo lúc đó. 
 
4
x
x  
Cơ năng của con lắc ngay trước và sau khi giữ lò xo: 
2 2 2 2t
t t
đ
đ t
W W W
W W W W kx k x kA k A
W W W
 
            
  
  2 2 2
4 19
4
3 3
x A A   
 2 2 2
2 19
5 54,3
3
 cm/sv A x
T

      chọn A 
38. Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá 
trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều 
đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U 
và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu 
diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dung CU giữa 
hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo 
giá trị điện dung C giá trị của U gần nhất với giá 
trị nào sau đây? 
 A. 40 V. B. 35 V. C. 50 V. D. 45 V. 
HƯỚNG DẪN: 
Ta có : 
 2 2 2 2 2 2 22 2 11
C
U U
U
L R C LC
C R L
C
  
 

 
   
  
 
Và 
2
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
2Z R L L L R
C C C
 
 
 
       
 
Dễ thấy, khi 0C  thì CU U , từ đồ thị ta có thể phỏng đoán đáp án A. 
Cách giải cụ thể : 
Từ đồ thị Z, ta thấy có hai giá trị C cho cùng giá trị Z  
1 1 1 1
2 2,5 3,75 3
L
 
 
   
 
 (106) 
Từ đồ thị CU ta cũng thấy rằng, có hai giá trị C cho cùng CU . Giá trị của C để CU lớn nhất : 
1 2
0
0,75 3,25
2
2 2
C C
C
 
   μF và 0 2 2 2
L
C
R L


UC (V) Z (Ω) 
C (μF) 0 
60 
50 
40 
0,75 1,5 2,25 3 3,75 
 Gia sư VẬT LÝ | PHẠM VĂN NGUYỆN 
Email : phamvannguyenphs@gmail.com 
Phone : 01 222 800 488 8 
 
2
2
2
0 2
0
1
1 1 13
12 18
3
C
R
Z R
C

  

 
  
      (1012) 
 2 2
2 2
1 1 1
50 .0,75 2 .0,75 1
9 18 3
19
50 38,5
32
U  
  
 
    
 
 
  Chọn A 
39. Đặt điện áp xoay chiều 0 cosu U t vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện 
dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị 0C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt 
giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên 
giá trị 0C của tụ điện. Ở thời điểm 0 ,t điện áp tức thời giữa hai đầu : tụ điện; cuộn cảm thuần 
và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và .Ru Giá trị Ru bằng 
 A. 50 V. B. 60 V. C. 30 V. D. 40 V. 
HƯỚNG DẪN: 
Vì Cu ngược pha với Lu . Tại thời điểm 0t ta có : 
202,8
6,76 6,76
30
C C
C L
L L
u Z
Z Z
u Z
     
Điều chỉnh C để CU lớn nhất thì RLu vuông pha với u và 
2 2
2 25,76LC L
L
R Z
Z R Z
Z

   
 
2
2 0
0
2 2 2
2
2 0
0
6,76
6,76
5,76
6,76
RL
L
L L
RL
R
U
U
R Z Z
U
U



   
 

Vì Lu vuông pha với Ru  
2 2 2 2 2
2 2 2 2
0 0 0 0
6,76 6,76
1 1 30
5,76
 V
L R L R
R
L R RL RL
u u u u
u
U U U U
       
 chọn C 
40. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9a với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trong các phần 
tử dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau 2
3
k

  (với k là các số 
nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau gần nhất là a. Trên dây, khoảng cách 
xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng 
là 
 A. 8,5a. B. 8a. C. 7a. D. 7,5a. 
HƯỚNG DẪN: 
λ/12 
λ/6 λ/3 
dmax 7λ/12 
 Gia sư VẬT LÝ | PHẠM VĂN NGUYỆN 
Email : phamvannguyenphs@gmail.com 
Phone : 01 222 800 488 9 
Phương trình sóng dừng : 2 cos 2 cos
2 2
x
u A t
 
 

   
     
   
Độ lệch pha giữa sóng tới và sóng phản xạ 
 4 2 2
3 2 6
x x
k k
  
     
 
           
Vị trí có độ lệch pha như trên là những điểm có biên độ dao động bằng 
3
2
 lần biên độ điểm 
bụng. 
Từ hình vẽ ta thấy hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau đối xứng qua một điểm 
nút. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 
3
a

  9 3l a    trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng như hình vẽ. 
Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ 
điểm bụng là : 
 max
7 7
3 7
12 12 3
d A
  

 
     
 
  chọn C 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_minh_hoa_thi_thpt_quoc_gia_lan_3_mon_vat_ly_pham_van_nguy.pdf