Đề minh họa thi học kì I môn Toán khối 11

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 683Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa thi học kì I môn Toán khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề minh họa thi học kì I môn Toán khối 11
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ THI HỌC KÌ I ( Năm Học : 2016-2017)
MƠN TỐN – KHỐI 11-THỜI GIAN: 90 PHÚT
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại sớ và giải tích
Hàm số lượng giác
2
 0.4
1
0.2
3
 0.6
Phương trình lượng giác cơ bản
2 
 0.4
1 
 0.2
2
0.4
5 
 1.0
Phương trình lượng giác thường gặp
1
 0.2
1
 0.2
1 
 0.75 
1 
 0,75
3
 1.9
Quy tắc đếm
1
 0,2
1
 0.2
Nhị thức niu tơn
1
 0,2
1 
 0.2
2 
 0.4
Hốn vị-Chỉnh hợp-Tổ hợp
1
0.2
1
0.2
2
 0.4
Phép thử và biến cố
1 
 0.2
1 
 0,2 
Xác suất của biến cố
1
0.25
1
 0.5
1 
 0.5
3 
 1.25 
Dãy số
1
0.2
1
0.2
Cấp số cộng
1
0.2
1
0.2
Cấp số nhân
1
0.2
1 
 0.2 
Hình học
Phép tịnh tiến
1 
 0.2
2
0.4
3 
 0.6
Phép quay 
1
0.2
1
0.2
Phép vị tự
1 
 0.2
1
0.2
1
0.2
3 
 0.6
Đại cương về đường thẳng và mp
1
0.2
1 
 0.5
2 
 0.7 
Hai đt chéo nhau và hai đường thẳng //
1 
 0.2
1 
 0.2
2 
 0,4
Đường thẳng và mp song song
1 
 0,5 
1 
 0,5
Hai mặt phẳng song song
 1 
 0,5
1 
 0,5 
Tổng
15
 3
1
 0.5
10
 2
3
 2.75
5
 1.0
3
 1.75
37
 10.0
ĐỀ MINH HỌA THI HỌC KÌ I MƠN TỐN KHỐI 11
 NĂM HỌC 2016-2017.(Thời gian 90 phút)
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) : 
Câu 1: Hàm số y=tan2x cĩ tập xác định là :
 A. R , B. , C. , D.
Câu 2: Hàm số y= sinx+2tanx: A. Chẵn, B. Lẻ , C. Khơng chẵn,khơng lẻ , D. Vừa chẵn,vừa lẻ
Câu 3: Hàm y=4sinx-3cosx cĩ giá trị lớn nhất M ,nhỏ nhất m là :
 A. M=5 ;m=-5 , B. M=7,m=1 ,C. M=1;m=-7 , D.M=7;m=-7
Câu 4: Phương trình cosx = cĩ nghiệm là: 
 A. 
Câu 5: Phương trình sinx = 2/3 cĩ số nghiệm trong khoảng (-p;p) là: A.4 ; B.1 ; C.2 ; D.3 
Câu 6 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau cĩ nghiệm: 
	A. B. C. 	D. 
Câu 7: Nghiệm của phương trình : Sinx+cosx=0 là :
 A. 
Câu 8: Nghiệm dương nhỏ nhất phương trình :sinx-cosx+sin2x=2cos2x là 
 A. 
Câu 9: Phương trình tương đương với phương trình 
 A. ,B. ,C. , D. 
Câu 10:Nghiệm của phương trình :sin3x+3cos3x+sinx=0 là: 
 A. 
Câu 11 : Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 0,2,4,6,8? 
	A. 48	B. 60	C. 100	 D. 125.
Câu 12 : Một lớp học có 8 học sinh được bầu chọn vào 3 chức vụ khác nhau: lớp trưởng, lớp phó và thư ký (không được kiêm nhiệm). Số cách lựa chọn khác nhau sẽ là : 
	A. 336	B. 56	 C. 31	D. 40320.
Câu 13 : Mật khẩu điện thoại của bạn A gồm 3 chữ số tự nhiên khác nhau đôi môt,được xếp theo thứ tự tăng dần.số cách chọn mật khẩu đó là :
 A. ; B. ; C. P3 ; D. Một đáp án khác
Câu 14 : Hệ số của x5 trong khai triển (1-x)11 là :A. 462;	B. -462;	C. 264	;	D.-264
Câu 15: : Khai triển biểu thức thành đa thức . 
 Tổng bằng: . 
Câu 16: : Số đường chéo cuả thập giác đều : A . 35 B.45 C. 70 D .90
Câu 17: Một bình chứa 2 viên bi xanh và 2 viên bi trắng .Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Xác suất để được 1 viên bi xanh và 1 viên bi trắng là : A. 	B. 	C. 	 D.
Câu 18: Cho dãy (un) là:0;số hạng tổng quát un là : A. ; B. ; C.; D.
Câu 19 : Cho cấp số cộng , với . Kết quả nào sau đây đúng: 
	A. 	
Câu 20: Cho cấp số nhân với u1=3;q=-2. số 192 là số hạng thứ mấy của CSN 
 A. u5 ; B.u7 ; C. u6 ; D. Khơng tồn tại 
Câu 21 : Cho điểm M(2;3) và vectơ = (-2;1) . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M thành điểm M' . Toạ độ điểm M' là : A. M' (-4;-2) 	 B. M' (0;4) 	 C. M' (4;0) 	 D. M' (4;2) 
Câu 22 : Cho phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thằng d :2x+y+1=0 thành đường thẳng d’ cĩ phương trình : 
Câu 23 : Cho A(1;2) và B(2;1). Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây để biến A thành B? 
Câu 24 :Cho tam giác ABC.Gọi B’,C’ lần lượt là trung đểm cạnh AB,AC. Tam giác ABC biến thành tam giác AB’C’ trong phép vị tự nào :
 A. B. , C., D. 
Câu 25 :Cho A(3 ;0) .Phép quay tâm O ,gĩc quay 900 biến A thành :
 A. (-3 ;0) , B.(3 ;0) , C.(0 ;-3) , D(0 ;3)
C©u 26 . 
Trong mặt phẳng oxy.Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm M(-3 ; 5 ) Thành điểm M’ cĩ tọa độ là: 
A.
B.
(-1 ; 7)
C.
(-6 ; 10)
D.
(6 ; -10)
 Câu 27 : Cho đường trịn ( T) cĩ phương trình :(x-1)2+(y+2)2=9. Phép vị tự tâm O, tỉ số 2 ,biến (T) thành đường trịn nào :
A.(x-1)2+(y+2)2=36 ; B.(x-2)2+(y+4)2=9 ; C.(x-2)2+(y+4)2=36 ; D.(x+2)2+(y-4)2=36
 Câu 28: 
Cho hình chĩp S.ABC.Gọi M; N lần lượt là trung điểm của 2 cạnh SA và SB.Khẳng định nào sau đây đúng? 
A.
MN// AC
B.
MN //( ABC)
C.
MN // BC
D.
MN // SC
C©u 29 . 
Trong khơng gian cho đường thẳng a//.Kết quả nào sau đây đúng? 
A.
a // b
B.
 a chéo b
C.
 a cắt b
D.
a,b khơng cĩ điểm chung. 
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là sai 
	A. Qua một điểm nằm ngồi mặt phẳng cho trước, cĩ vơ số đường thẳng đi qua và song song với mặt phẳng đĩ.
	B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
 C. Cho hai mặt phẳng song song, nếu cĩ một đường thẳng cắt mặt phẳng này thì cắt mặt phẳng kia.
	D.Bốn điểm khơng đồng phẳng xác định được một tứ diện.
II.TỰ LUẬN ( 4 điểm ) : 
Bài 1: (1.5 điểm) .
Giải các phương trình 
.
Bài 2: (1 điểm).
 Đề cương ơn tập của mơn Cơng dân lớp 11 gồm cĩ 9 câu hỏi tự luận. đề thi học kỳ gồm 3 câu tự luận trong 9 câu đĩ . 
a)Tính số cách chọn đề thi .
b) Một em học sinh chỉ ơn 5 câu trong đề cương.Tính xác suất để cĩ ít nhất 2 câu hỏi của đề thi nằm trong số 5 câu hỏi mà học sinh đĩ đã ơn. 
Bài 3: (1.5 điểm)
Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành cĩ tâm O. Gọi M,N lần lượt là trung điểm cạnh SA, AB
1) Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp (SBD).
2) Chứng minh (OMN)//(SBC), 
3) Tìm giao điểm của DM và (SBC).
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI MINH HỌA HỌC KỲ I (2016-2017).doc