ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 – ĐỀ MINH HỌA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM # Tính . A. B. C. D. # Tính . A. B. C. D. # Tính . A. B. C. D. # Tính . A. B. C. D. # Cho , và k là hằng số. Tìm đẳng thức đúng. A. B. C. D. # Cho , , và k là hằng số. Tìm đẳng thức sai. A. B. C. D. # Cho có đồ thị (C). Tìm số điểm trên (C) có hệ số góc của tiếp tuyến tại đó bằng . A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 # Cho . Giải bất phương trình . A. B. C. D. # Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Tìm góc giữa hai vectơ và . A. B. C. D. # Cho hình chóp có đáy là hình bình hành; . Tìm góc giữa hai đường thẳng và . A. B. C. D. # Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Tìm đẳng thức đúng. A. B. C. D. # Cho và là hai đường thẳng phân biệt. Tìm khẳng định sai. A. Nếu và thì . B. Nếu và thì . C. Nếu và thì . D. Nếu và thì chưa thể kết luận . # Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Tính . A. B. C. D. # Cho hình chóp có đáy là hình bình hành; lần lượt là trung điểm của . Tìm ba vectơ đồng phẳng. A. B. C. D. # Tìm khẳng định đúng. A. Nếu và thì . B. Nếu và thì và chéo nhau. C. Nếu thì có thể bằng . D. Nếu thì . # Cho hai điểm phân biệt và có trung điểm ; là hai điểm phân biệt (và không trùng với ) thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng . Tìm khẳng định sai. A. Tam giác là tam giác vuông. B. không thể là góc tù. C. D. Đường thẳng không thể cắt đường thẳng . II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1 (1 điểm): Tính các giới hạn sau: a) ; b) . Câu 2 (1 điểm): Tính biết: a) ; b) . Câu 3 (1 điểm): Tìm các giá trị của số thực để hàm số liên tục tại điểm . Câu 4 (1 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ bằng 7. Câu 5 (2 điểm): Cho hình chóp có đáy là hình vuông có cạnh bằng ; . Chứng minh rằng ; Cho . Tính chính xác giá trị với là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
Tài liệu đính kèm: