Ôn tập phép tịnh tiến-Phép vị tự-giao tuyến-giao điểm-thiết diện

pdf 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập phép tịnh tiến-Phép vị tự-giao tuyến-giao điểm-thiết diện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập phép tịnh tiến-Phép vị tự-giao tuyến-giao điểm-thiết diện
GV: Nguyễn Hoa_THPT Ba Gia_DĐ:01699806030
THPT BA GIA_QUẢNG NGÃI
ÔN TẬP PHÉP TỊNH TIẾN-PHÉP VỊ TỰ-GIAO TUYẾN-GIAO ĐIỂM-THIẾT DIỆN
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho điểm  2; 3A  . Phép tịnh tiến theo  2; 5v   biến A thành 'A có tọa độ là:
A.  1; 2 B.  8;4 C.  4; 8 D.  4;8
Câu 2: Cho  2;1v  và điểm  4;5A . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến v
A.  1;6 B.  2;4 C.  4;7 D.  3;1
Câu 3: Cho đường thẳng : 2 1 0d x y   . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là
vectơ nào sau đây
A.  2;1v  B.  1;2v  C.  1;2v   D.  2; 1v  
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến theo DAT biến:
A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D
Câu 5: Cho đường tròn tâm O và đường kính AB. Gọi  là tiếp tuyến của  C tại điểm A. Phép tịnh tiến theo ABT biến
 thành:
A. Đường kính của  C song song với  B. Tiếp tuyến của  C tại điểm B C. Tiếp tuyến của
 C song song với AB D. Cả 3 đường trên đều không phải
Câu 6: Cho  3;3v  và đường tròn   2 2: 2 4 4 0C x y x y     . Ảnh của  C qua vT là  'C :
A.    2 24 1 4x y    B.    2 24 1 9x y   
C.    2 24 1 9x y    D. 2 2 8 2 4 0x y x y    
Câu 7: Phép tịnh tiến theo v

biến điểm  1;3A thành điểm  ' 1;7A suy ra tọa độ của v 
A.  0; 4 B.  4;0 C.  0;4 D.  0;5
Câu 8: Cho 3 điểm      2;5 , 6;1 , 4; 3A B C  . Xét phép tịnh tiến theo  20;21v   biến tam giác ABC thành tam
giác A’B’C’. Hãy tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’.
A.  19;20 B.  19;22 C.  19;22 D.  21;22
Câu 9: Cho  4;2v  và đường thẳng ' : 2 5x y    là ảnh của đường thẳng  nào qua vT :
A. : 2 13 0x y    B. : 2 9 0x y    C. : 2 15 0x y    D. 2 15 0x y  
Câu 10: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó:
A.0 B.1 C.2 D.vô số
Câu 11: Nếu phép tịnh tiến biến điểm  3; 2A  thành điểm  ' 1;4A thì nó biến điểm  1; 5B  thành điểm
A.  ' 1;1B  B.  ' 4;2B C.  ' 4;2B  D.  ' 1; 1B 
Câu 12: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng cho trước thành chính nó?
A.0 B.1 C.2 D.vô số
Câu 13: Cho  3;2A . Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số 1k   là:
A.  3;2 B.  2;3 C.  3; 2  D.  2; 3
Câu 14: Cho đường thẳng : 2 3 3 0d x y   . Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số 2k  biến d thành
đường thẳng có phương trình là:
A. 2 3 6 0x y   B. 4 2 5 0x y   C. 2 3 0x y   D. 4 2 3 0x y  
Câu 15: Cho đường tròn      2 2: 1 2 4C x y    . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số 2k   biến  C thành đường tròn
nào sau đây:
A.    2 24 2 4x y    B.    2 24 2 16x y   
GV: Nguyễn Hoa_THPT Ba Gia_DĐ:01699806030
THPT BA GIA_QUẢNG NGÃI
C.    2 22 4 16x y    D.    2 22 4 16x y   
Câu 16: Cho 2 .AB AC  Khẳng định nào sau đây là đúng
A.    ,2AV C B B.    , 2AV B C  C.    ,2AV B C D.    , 2AV C B 
Câu 17: Phép vị tự tâm  1;3I  tỉ số 3 biến điểm  4;1A thành điểm có tọa độ là:
A.  16;1 B.  14;1 C.  6;5 D.  14; 3
Câu 18: Phép vị tự tâm  1;3I tỉ số 2 biến đường thẳng : 1 0d x y   thành đường thẳng:
A. 2 0x y   B. 2 0x y   C. 10 0x y   D. 10 0x y  
Câu 19: Cho đường tròn   2 2: 6 12 9 0C x y x y     . Tìm ảnh của  C qua phép vị tự tâm O tỉ số 1
3
k  .
A.    2 29 18 4x y    B.    2 21 2 4x y   
C.    2 21 2 36x y    D.    2 29 18 6x y   
Câu 20: Cho phép biến hình F biến điểm  ;M x y thành điểm  ' '; 'M x y thỏa mãn: ' 2 3 1
' 3 3
x x y
y x y
       ảnh của
 2;1A  qua phép biến hình F là:
A.  ' 6;10A B.  ' 10;6A C.  ' 6;10A D.  ' 6;10A 
Câu 21: Cho đường tròn      2 2: 1 2 4C x y    . Phép tịnh tiến theo 20172016;
2016
v
     

biến đường tròn  C
thành đường tròn . Khi đó diện tích hình tròn  'C là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 22
Câu 22: Cho đường tròn   2 2: 4 2 4 0C x y x y     . Phép tịnh tiến theo  2 2016; 2017v a b   biến đường
tròn  C thành đường tròn  'C có chu vi là:
A. 4 B. 10 C.8 D.6
Câu 23: Cho tam giác ABC có      1;1 , 2;0 , 4; 10A B C  . Phép vị tự tâm O tỉ số 2k   biến tam giác ABC
thành tam giác ' ' 'A B C có trọng tâm là:
A.  2; 6  B.  2;6 C.  2; 6 D.  2;6
Câu 24: Cho đường thẳng
1
: ;
3 2
x t
t
y t
      . Phép tịnh tiến theo  2; 1v  

biến điểm M  thành điểm 'M
thuộc đường thẳng ' : 2 3 4 0x y    . Khi đó tọa độ của 'M là:
A.  ' 5; 2M  B.  5;2 C.  2;5 D.  5; 2 
Câu 25: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh : 0AB x  ; : 0AC x y  . Phép vị tự tâm O tỉ số 3k   biến
tam giác ABC thành tam giác ' ' 'A B C . Khi đó góc 'A có số đo là:
A. 030 B. 060 C. 090 D. 045
Câu 26: Cho tam giác ABC có      1; 1 ; 2;0 ; 0;1A B C . Phép vị tự tâm C tỉ số 2k  biến điểm  1;1M x 
 x thành điểm 'M . Tọa độ 'M thỏa mãn 'AB BM đạt giá trị nhỏ nhất thì 'M có tọa độ là:
A.  2;1 B.  2; 1 C.  2;1 D.  2; 1 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBAI_TAP_TRAC_NGHIEM_PHEP_TINH_TIENPHEP_VI_TU.pdf