Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 11

pdf 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 11
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI [MĐ 2] 
 ĐỀ SÔ 11 (thứ 3, ngày 18 – 4) 
ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
Môn: VẬT LÍ 12 – Thời gian phút 
Câu 1: Trong dao động điều hòa 
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với gia tốc. 
B. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha /2 so với li độ 
C. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha /2 so với gia tốc 
D. vận tốc biến đổi điều hòa nhanh pha /2 so với gia tốc 
Câu 2: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? 
A. Độ phóng xạ phụ thuộc vào số lượng hạt nhân phóng xạ và chu kỳ bán rã 
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. 
C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. 
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. 
Câu 3: Trong hiện tượng quang điện ngoài, êlectron sẽ bứt ra khỏi một kim loại nếu 
 A. photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát của êlectron. 
B. photon của ánh sáng kích thích có tần số nhá hơn một tần số giới hạn nào đó. 
C. cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn nào đó 
D. cường độ của ánh sáng kích thích nhá hơn một cường độ giới hạn nào đó. 
Câu 4: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. 
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức 
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhá hơn tần số của lực cưỡng bức. 
Câu 5: Tia laze có những đặc điểm nào dưới đây? 
A. Tính đơn sắc cao, công suất lớn, tính định hướng cao, là chùm kết hợp 
B. Tính đơn sắc cao, tính định hướng cao, cường độ lớn, công suất lớn 
C. Tính đơn sắc cao, tính định hướng cao, cường độ lớn, là chùm kết hợp 
D. Tính đơn sắc cao, công suất lớn, tính định hướng cao, cường độ lớn, là chùm kết hợp 
Câu 6: Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường nào sau đây là lớn nhất 
A. môi trường chất rắn. B. chân không 
C. môi trường không khí D. môi trường chất lỏng nguyên chất 
Câu 7: Phản ứng nhiệt hạch là sự 
A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. 
B. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. 
C. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. 
D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao 
Câu 8: Nhận xét nào sau đây là không đúng đối với máy biến áp 
A. máy biến áp biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số 
B. máy biến áp được sử dụng nhiều trong quá trình truyền tải điện năng vì hiệu quả tiết kiệm lớn 
C. máy biến áp được sử dụng nhiều trong quá trình truyền tải điện năng vì hiệu suất lớn 
D. máy biến áp biến đổi cường độ của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số 
Câu 9: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm 
A. Độ cao của âm là đặc sinh sinh lý gắn với tần số âm B. Đơn vị của cường độ âm là đềxiben (dB) 
C. Đơn vị của mứccường độ âm là đềxiben (dB) 
D. Độ to của âm là đặc trưng sinh lý gắn với mức cường độ âm 
Câu 10: Trong quá trình sử dụng sóng điện từ để truyền thông thông tin nhận xét nào là chính xác? 
A. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước. 
B. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất 
C. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất. 
D. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt. 
Câu 11: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp 
tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị 
A. bằng một nửa của giá trị cực đại. B. cực đại. C. bằng một phần tư giá trị cực đại. D. bằng 0. 
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI [MĐ 2] 
Câu 12: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và 
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian 
A. với cùng tần số và lệch pha nhau /2 B. với cùng tần số và luôn ngược pha nhau 
C. với cùng biên độ và luôn cùng pha nhau D. với cùng tần số và luôn cùng pha nhau 
Câu 13: Một mạch điện xoay chiều ba pha mắc hình sao tải không đối xứng. Pha một tải là điện trở thuần, 
pha hai tải là một cuộn dây có điện trở bằng 3 lần cảm kháng. Điện áp ở pha hai nhanh pha 
hơn pha một. Độ lệch pha giữa dòng điện ở hai pha là: 
A. dòng điện trong pha một chậm pha 2/3 so với pha hai 
B. dòng điện trong pha một nhanh pha /2 so với pha hai 
C. dòng điện trong pha một nhanh pha /3 so với pha hai 
D. dòng điện trong pha một chậm pha /2 so với pha hai 
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, L = 0,637H, C = 39,8μF, đặt vào hai đầu mạch hiệu điện 
thế có biểu thức u = 150 2 cos(100t) (V) mạch tiêu thụ công suất P = 90 W. Điện trở R trong mạch có giá 
trị là A. 250Ω B. 50Ω C. 180Ω D. 90Ω 
Câu 15: Nhận xét nào là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính: 
A. Khi ánh sáng trắng đi qua lăng kính trong chùm tia ló tia tím bị lệch nhiều hơn tia đá 
B. Khi ánh sáng trắng đi qua lăng kính trong chùm tia ló tia đá bị lệch nhiều hơn tia tím 
C. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu 
 sắc ánh sáng 
D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua lăng kính nó chỉ bị lệch về phía đáy 
Câu 16: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện 
tượng 
A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ toàn phần. C. phản xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. 
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I âng, khoảng cách hai khe S1S2 là a, khoảng cách từ S1S2 đến 
màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,4 m và 2 = 0,6  m. Ở điểm M có vân 
sáng cùng màu với vân sáng trung tâm nếu nó có toạ độ 
A. xM = a
D27 . B. xM = 
a
D25 . C. xM = a
D14 . D. xM = a
D16 . 
Câu 18: Trong quá trình phân rã hạt nhân U 238 thành hạt nhân U 234 đã phóng ra một hạt α và hai hạt: 
 A. nơtrôn B. pôzitrôn C. prôtôn D. êlectrôn 
Câu 19: Một con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l1 thực hiện được 8 dao động toàn phần trong 2 giây con lắc 
đơn thứ hai có chiều dài l2 thực hiện được 12 dao động toàn phần trong 4 giây. Hái con lắc có chiều dài l1 + l2 
ở cùng vị trí đó sẽ dao động với tần số góc là bao nhiêu” 
A. 4,8 (Rad/s) B. 2,4 (Rad/s) C. 2,4 (Rad/s) D. 4,8 (Rad/s) 
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vật thực hiện được 20 dao 
động toàn phần trong 10 s, tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm với vận tốc 20  
cm/s. Phương trình dao động của vật là 
A. 5cos(4 / 2)x t   (cm) B. 5cos(4 / 2)x t   (cm) 
C. 20cos(20 / 2)x t   (cm) D. 20cos(4 / 2)x t   (cm) 
Câu 21: Đài truyền hình ở Thị Xã Thái Hòa có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có 
phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ 
lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có 
 A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. 
 C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. 
Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biết dao động tổng hợp có phương 
trình 2cos(2 / 6)x t   (cm) và dao động thành phần thứ nhất có phương trình 1 5cos(2 5 / 6)x t   
(cm). Phương trình dao động của thành phần thứ hai là 
A. 2 7cos(2 / 6)x t   (cm) B. 2 3cos(2 / 6)x t   (cm) 
C. 2 3cos(2 / 6)x t   (cm) D. 2 7cos(2 / 6)x t   (cm) 
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI [MĐ 2] 
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 . Khi vật ở vị trí cân 
bằng lò xo giãn đoạn 4 cm, lấy 2 = 10. Chu kỳ dao động của con lắc là 
A. 0,4 s B. 2,5 s C. 1,56 s D. 4 s 
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,2 m, một đầu cố định, đầu kia để tự do, đang có sóng dừng với 5 nút 
sóng ( không kể đầu cố định). Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 10 m/s B. 400 m/s C. 80 m/s D. 40 m/s 
Câu 25: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động có dạng: )10.2cos(8 5 ti  (mA). Cuộn dây có hệ 
số tự cảm L = 50 mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ khi cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng là 
A. 80 V B. 240 V C. 0 V D. 280 V 
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 90 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 
gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều 
chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng: 
 A. 100 V B. 90 V C. 120 V D. 60 V 
Câu 27: Thí nghiệm I âng giao thoa ánh sáng, hai khe I âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến 
màn là 1m, với nguồn sáng chứa hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 0,5 m và 2 = 0,75 m. Xét tại M 
là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng 1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng 2 Trên 
đoạn MN ta đếm được 
A. 4 vân sáng B. 5 vân sáng C. 6 Vân sáng D. 7 vân sáng 
Câu 28: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 
từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 μm còn có bao nhiêu 
vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? 
A. 7 B. 8 C. 4 D. 3 
Câu 29: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1 
và S
2 
cách nhau 21 cm. Hai nguồn này dao 
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt - π) 
(mm).Tốc độ truyền sóng trên mặt chất láng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn 
thẳng S
1
S
2 
là 
A. 11 B. 9 C. 8 D. 10 
Câu 30: Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu 
bản tụ là u = 80cos(2.106t - 
2
 )V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 
A. i = 40cos(2.106t - / 2 ) A B. i = 4cos(2.106t) A 
C. i = 0,4cos(2.106t) A D. i = 0,4cos(2.106t - / 2 ) A 
Câu 31: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,8 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức 
xạ có bước sóng là λ
1 
= 0,16 μm, λ
2 
= 0,20 μm và λ
3 
= 0,32 μm. Lấy h = 6,625.10
-34 
J.s, c = 3.10
8 
m/s. Bức xạ 
nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? 
A. Hai bức xạ (λ
1 
và λ
2
). B. Cả ba bức xạ. C. Chỉ có bức xạ λ
1
. D. Không có bức xạ nào 
Câu 32: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C. Khi 
nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -
3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số 
A. 6,542.1012 Hz B. 4,572.1014 Hz C. 3,879.1014 Hz D. 2,571.1013 Hz 
Câu 33: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ 
bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng 
A. 0,5 giờ B. 2 giờ. C. 1,5 giờ D. 1 giờ. 
Câu 34: Người ta dùng hạt proton có động năng KP = 5,45MeV bắn vào hạt nhân Be94 đứng yên. Phản ứng 
tạo ra hạt nhân X và hạt  . Sau phản ứng hạt  bay ra theo phương vuông góc với phương của hạt p với 
động năng K = 4MeV. Coi khối lượng của một hạt nhân xấp xỉ số khối A của nó ở đơn vị u. Động năng của 
hạt nhân X là A. KX = 35,75MeV. B. KX = 3,575J. C. KX = 3,575eV. D. KX = 3,575MeV. 
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI [MĐ 2] 
Câu 35: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 50kV đi 
xa. Mạch điện có hệ số công suất cos = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% 
thì điện trở của đường dây phải có giá trị 
A. R < 4 B. R < 16 C. R < 20 D. R < 25 
Câu 36: Con lắc đơn có quả nặng làm bằng vật liệu có khối lượng riêng là D = 2kg/dm3. Khi đặt trong không 
khí chu kì dao động là T. Hỏi nếu con lắc đơn có thể dao động trong nước thì sẽ có chu kì T’ bằng bao nhiêu? 
Biết khối lượng riêng của nước là D’ = 1kg/dm3 
A. T’ = T B. T’ = T/2 C. T’ = T/ 2 D. T’ = T.căn2 
Câu 37: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 mH đang 
dao động điện từ tự do. Năng lượng điện trường và năng lượng 
từ trường của mạch biến thiên theo thời gian t được biểu diễn 
bằng đồ thị như hình vẽ (đường Wt biểu diễn cho năng lượng 
từ trường, đường Wđ biểu diễn cho năng lượng điện trường). 
Điện tích cực đại của tụ điện là 
A. 2.10-4 C. B. 4.10-4 C. C. 3.10-4 C. D. 5.10-4 C. 
Câu 38: Tại nguồn O của hệ tọa độ Oxy trên mặt nước là nguồn sóng nước. M và N là 2 điểm cố định trên Ox 
có tọa độ tương ứng là 9cm và 16cm. Dịch chuyển 1 nguồn sóng O’ (giống nguồn O) trên trục Oy thì thấy góc 
MO’N lớn nhất cũng là lúc M và N là hai điểm dao động với biên độ cực đại liền kề. Số điểm dao động cực 
đại trong khoảng OO’ là 
A. 13 B. 14 C. 12 D. 11 
Câu 39: Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0 mắc nối tiếp với một điện trở R0 = 60Ω ; đoạn 
mạch MB gồm một điện trở thuần có giá trị R mắc nối tiếp một hộp kín chứa một trong hai phần tử : cuộn dây 
thuần cảm hoặc tụ điện . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V 
thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 80V và 120V. Giá trị của R và phần tử trong hộp kín là 
A. R = 90 Ω ; tụ điện. B. R = 60 Ω ; cuộn cảm 
C. R = 90 Ω ; cuộn cảm. D. R = 60 Ω ; tụ điện. 
Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều có RLC ( L thuần cảm ) mắc nối tiếp theo thứ tự trên. điện áp xoay chiều ở 
hai đầu đoạn mạch ổn định và lệch pha  = 
6
 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t , điện áp 
tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 
V.Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là 
A. 316,23 V B. 200 2 V . C. 173,25 V D. 321,5 V 
------------Hết------------ 
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI [MĐ 2] 
Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều có RLC ( L thuần cảm ) mắc nối tiếp theo thứ tự trên. điện áp xoay chiều ở 
hai đầu đoạn mạch ổn định và lệch pha  = 
6
 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t , điện áp 
tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 
V.Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là : 
A. 316,23 V B. 200 2 V . C. 173,25 V D. 321,5 V 
Giải: Do: tanφ = 
R
CL
U
UU  = 1/ 3 → UL – UC = UR/ 3 (1) 
Vì uLC và uR lệch pha π/2 nên: 2
0
2
LC
LC
U
u + 2
0
2
R
R
U
u = 1 (2)Từ (1), (2) tính được U0R = 100 10 = 316,23 V. ->A 
Câu 38: Tại nguồn O của hệ tọa độ Oxy trên mặt nước là nguồn sóng nước. M và N là 2 điểm cố định trên Ox 
có tọa độ tương ứng là 9cm và 16cm. Dịch chuyển 1 nguồn sóng O’ (giống nguồn O) trên trục Oy thì thấy góc 
MO’N lớn nhất cũng là lúc M và N là hai điểm dao động với biên độ cực đại liền kề. Số điểm dao động cực 
đại trong khoảng OO’ là : 
A. 13 B. 14 C. 12 D. 11 
. Hai nguôn OO’=x tạo thành hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước. 
 Ta có: 
Ta có: 
x
x
xx
xx
tgtg
tgtgtgy
144
7
9.161
916
.1
)(
12
12
12










 (2 = OO’N, (1 = OO’M) 
cmxy 12max   d2 = 20cm; d’2 = 15cm 
Mặt khác lại có: cm
k
k
kdd
kdd
2
)1(915
1620
)1('1
'
2
12 
















; 
Xét:     11;1316.26'  NNOO

  Đáp án D 
M N 
O’ 
2d 
2'd
OO’=x 
O 
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI [MĐ 2] 
Câu 39: Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0 mắc nối tiếp với một điện trở R0 = 60Ω ; đoạn 
mạch MB gồm một điện trở thuần có giá trị R mắc nối tiếp một hộp kín chứa một trong hai phần tử : cuộn dây 
thuần cảm hoặc tụ điện . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V 
thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 80V và 120V. Giá trị của R và phần tử trong hộp kín là: 
A. R = 90 Ω ; tụ điện. B. R = 60 Ω ; cuộn cảmC. R = 90 Ω ; cuộn cảm D. R = 60 Ω ; tụ điện. 
Giải:Do UAB = UAM + UMB -------> uAB; uAM và uMB cùng pha. 
Để uÁM và uMB cùng pha thì hộp kín là cuộn dây thuần cảm L 
---> tanAM = tanMB 
0
0
R
Z L = 
R
Z L = k 
I2 = 2
0
2
0
2
L
AM
ZR
U

 = 22
2
ZR
U MB

)1(
80
22
0
2
kR 
 = 
)1(
120
22
2
kR 
 -------> R = 90Ω 
Giá trị của R và phần tử trong hộp kín là: R = 90 Ω ; cuộn cảm. Đáp án C 
Câu 37: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 mH đang 
dao động điện từ tự do. Năng lượng điện trường và năng lượng 
từ trường của mạch biến thiên theo thời gian t được biểu diễn 
bằng đồ thị như hình vẽ (đường Wt biểu diễn cho năng lượng 
từ trường, đường Wđ biểu diễn cho năng lượng điện trường). 
Điện tích cực đại của tụ điện là 
A. 2.10-4 C. B. 4.10-4 C. C. 3.10-4 C. D. 5.10-4 C. 
HD: W = Wđ + Wt = 9.10-4 J = LI02/2 suy ra: I0 = 0,6 A. 
Mặt khác: T/4 = π.10-3/4 suy ra: T = π 10-3s. Suy ra:  = 2 π/T = 2.10-3 rad/s 
Điện tích cực đại: Q0 = I0/ = 3.10-4 C 
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI [MĐ 2] 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_de_so_11.pdf