ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA SỐ 2017 MÔN:TOÁN Học sinh: Ngày 24 tháng 2 năm 2017 Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số với , có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và Câu 3: Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. B. C. D. Câu 4: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên: x 0 1 y' 0 + 0 0 + y Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -3. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng -4. D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại Câu 5: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số A. B. C. D. Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số có đồ thị (C) cà đường thẳng . Tìm m để d luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. A. B. C. D. Câu 8: Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả giá trị thực của m để đồ thị có hai điểm cực đại là A và B thỏa mãn AB vuông góc đường thẳng A. hoặc B. hoặc C. D. Câu 9: Cho hàm số với m là tham số thực. Chọn khẳng định sai: A. Nếu đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang. B. Nếu đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. C. Nếu đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. D. Với mọi m hàm số luôn có hai tiệm cận đứng. Câu 10: Người ta cần chế tạo một ly dạng hình cầu tâm O, đường kính 2R. Trong hình cầu có một hình trụ tròn xoay nội tiếp trong hình cầu. Nước chỉ chứa được trong hình trụ. Hãy tìm bán kính đáy r của hình trụ để ly chứa được nhiều nước nhất. A. B. C. D. Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng A. hoặc B. C. D. Câu 12: Giải phương trình A. B. C. D. Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 14: Giải phương trình A. B. C. D. Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số A. B. C. D. Câu 16: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong 4 đáp án sau: A. B. C. D. Câu 17: Cho biểu thức với a dương, khác 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 19: Cho . Tính theo a và b. A. B. C. D. Câu 20: Cho bất phương trình . Chọn khẳng định đúng: A. Tập nghiệm của bất phương trình là chứa trong tập B. Nếu x là một nghiệm của bất phương trình thì C. Tập nghiệm là D. Tập nghiệm của bất phương trình là Câu 21: Một người gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kì hạn một năm với lãi suất 1,75% năm thì sau bao nhiêu năm người đó thu được một số tiền là 200 triệu. Biết rằng tiền lãi sau mỗi năm được cộng vào tiền gốc trước đó và trở thành tiền gốc của năm tiếp theo. Đáp án nào sau đây gần số năm thực tế nhất. A. 41 năm B. 40 năm C. 42 năm D. 43 năm Câu 22: Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và hai đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 23: Cho hàm số . Chọn phương án đúng: A. B. C. D. Câu 24: Tính A. B. C. D. Câu 25: Tính là: A. B. C. D. Câu 26: Tính : A. B. C. D. Câu 27: Ở hình bên, ta có parabol , tiếp tuyến với nó tại điểm . Diện tích phần gạch chéo là: A. 9 B. 10 C. 12 D. 15 Câu 28: Một cái chuông có dạng như hình vẽ. Giả sử khi cắt chuông bởi mặt phẳng qua trục của chuông, được thiết diện có đường viền là một phần parabol ( hình vẽ ). Biết chuông cao 4m, và bán kính của miệng chuông là . Tính thể tích chuông? A. B. C. D. Câu 29: Nếu thì bằng: A. B. C. D. Câu 30: Số nào trong các số phức sau là số thực A. B. C. D. Câu 31: Trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức . Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 32: Tập hợp các nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 33: Tìm số phức z biết , phần ảo z là một số thực âm. A. B. C. D. Câu 34: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z biết là: A. Elip B. Parabol C. Đường tròn D. Đường thẳng Câu 35: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BCD’) bằng . Tính thể tích hình hộp theo a. A. B. C. D. Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình cữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chop S.ABCD bằng A. B. C. D. Câu 37: Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C’ sao cho . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và S.ABC bằng: A. B. C. D. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 450. Tính theo a tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB. A. B. C. D. Câu 39: Cho tứ diện OABC có OAB là tam giác vuông cân. và . Xét hình nón tròn xoay đỉnh C, đáy là đường tròn tâm O, bán kính a. Hãy chọn câu sai. A. Đường sinh hình nón bằng B. Khoảng cách từ O đến thiết diện (ABC) bằng C. Thiết diện (ABC) là tam giác đều. D. Thiết diện (ABC) hợp với đáy góc 450. Câu 40: Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 900. Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón trên: A. B. C. D. Câu 41: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng: A. B. C. D. Câu 42: Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là 2 tam giác đều cạnh chung BC = 2. Cho biết mặt bên (DBC) tạo với mặt đáy (ABC) góc mà . Hãy xác định tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. A. O là trung điểm của AB. B. O là trung điểm của AD. C. O là trung điểm của BD. D. O thuộc mặt phẳng (ADB). Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho hai vector khác . Tích hữu hướng của và và . Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai vector khác . là biểu thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 45: Ba mặt phẳng cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là: A. B. C. D. Câu 46: Cho tứ giác ABCD có . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp A.BCD. A. B. C. D. Câu 47: Với giá trị nào của m, n thì đường thẳng nằm trong mặt phẳng ? A. B. C. D. Câu 48: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua và song song với trục Ox. A. B. C. D. Hai câu A và C Câu 49: Cho điểm và mặt phẳng . Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P). Tọa độ điểm A’ là: A. B. C. D. Câu 50: Cho ba điểm . Tìm tập hợp các điểm thỏa mãn A. Mặt cầu B. Mặt cầu C. Mặt cầu D. Mặt phẳng ĐÁP ÁN 24.2.2017 1C 2B 3B 4A 5C 6D 7A 8B 9D 10A 11D 12B 13D 14B 15A 16D 17C 18B 19B 20B 21C 22C 23B 24C 25B 26B 27B 28A 29C 30D 31C 32A 33C 34B 35A 36A 37B 38D 39A 40D 41B 42B 43A 44B 45A 46B 47B 48D 49A 50D
Tài liệu đính kèm: