Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh (Có đáp án chi tiết)

doc 20 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 376Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh (Có đáp án chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh (Có đáp án chi tiết)
TEST 1
I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main stress is placed differently from that of the rest in each of the following questions.
Question 1	A. minority	B. mechanise	C. manage	D. impetus
Trọng âm của từ "minority" rơi vào âm tiết thứ thứ hai. Cịn trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
(A: /maɪˈnɒrəti/, B: /ˈmekənaɪz/, C: /ˈmỉnɪdʒ/, D: /ˈɪmpɪtəs/)
Question 2	A. scramble 	B. costume	C. magnificent	D. marriage
Trọng âm của từ "magnificent" rơi vào âm tiết thứ hai. Cịn trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. 
(A: /ˈskrỉmbl /, B: /ˈkɒstjuːm /, C: /mỉɡˈnɪfɪsnt /, D: /ˈmỉrɪdʒ/)
Question 3	A. production	B. marvelous	C. entirely	D. responsible
Trọng âm của từ "marvelous" rơi vào âm tiết thứ nhất. Cịn trọng âm của các từ cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2. 
(A: /prəˈdʌkʃn/, B: /ˈmɑːvələs /, C: /ɪnˈtaɪəli /, D: /rɪˈspɒnsəbl /)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following sentence.
Question 4. A. moaned B presented C. viewed D. robbed
Question 5. A. position B. consider C. visit D. president 
VI. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 6: I told him I'd prefer (A) to walk (B), but he insisted to give (C) me a lift (D).
Ta cĩ "to insist on doing something": cứ nhất định, cố nài, khăng khăng địi làm gì. 
=> C là đáp án cần sửa. Ta sửa "to give" thành "on giving". Câu này dịch là Tơi đã nĩi với anh ấy là tơi thích đi bộ hơn, nhưng anh ấy cứ khăng khăng địi cho tơi đi nhờ xe.
Question 7: Never in the history of humanity (A) has (B) there been more people living (C) on this relatively (D) small planet.
Ta thấy danh từ trong câu này là danh từ số nhiều "people", nên động từ phải chia ở số nhiều. 
= > Đáp án cần sửa là B. Sửa "has" thành "have". Câu này cĩ nghĩa là Chưa bao giờ trong lịch sử nhân loại lại cĩ nhiều người sống trên hành tinh khá nhỏ này.
Question 8: Alike (A) all other (B) mammals, dolphins have (C) lungs (D).
Trong câu này ta thấy "alike" là tính từ, nên khơng thể đặt ở đầu câu để liên kết hai mệnh đề, ta phải sử dụng liên từ "like": như, giống như 
=> Đáp án cần sửa là A. Sửa "alike" thành "like". Câu này dịch là Giống như tất cả các động vật cĩ vú khác, cá heo cũng cĩ phổi.
Question 9: More than 600 million (A) individual bacteria (B) lives (C) on the skin of humans (D).
Ta cĩ chủ ngữ trong câu này là danh từ số nhiều "More than 600 million individual bacteria": hơn 600 triệu cá thể vi khuẩn, vì thế động từ phải chia ở số nhiều. 
=> Đáp án cần sửa là C. Ta sửa "lives" thành "live". Câu này dịch là Cĩ hơn 600 triệu cá thể vi khuẩn sống trên da của con người.
Question 10: If (A) you take a train (B), it would be (C) much (D) more comfortable.
Ta cĩ cấu trúc câu điều kiện loại 1 là "If + S + V (HTĐ), S + will (can, may) + V (nguyên mẫu)."
=> Đáp án cần sửa là C. Sửa "would be" thành "will be ". Câu này dịch là Nếu cậu bắt tàu để đi, nĩ sẽ thoải mái hơn nhiều đấy.
III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11: “I usually go dancing at night" - "____________ do that."
A. You had better not
B. You had not better
C. You have better not
D. You had better not to
Ta cĩ "had better do something: nên làm gì. Hình thức phủ định của nĩ là "had better not do something": khơng nên làm gì. 
=> Do đĩ A là đáp án đúng. Câu này dịch là: "Tớ thường xuyên đi nhảy vào buổi tối." - "Cậu khơng nên làm thế."
Question 12: No sooner _________ home than the phone rang.
A. they arrived
B. had they arrived
C. did they arrive
D. they had arrived
Ta cĩ cấu trúc đảo ngữ với No sooner..than ở thì quá khứ: "No sooner + had + S + V (PII) + than + S + V(QK)": vừa mới ...thì đã 
=> Dựa vào cấu trúc của câu thì B là đáp án đúng. Câu này dịch là "Họ vừa mới về nhà thì điện thoại reo."
Question 13: Are you sure you can do it on __________ ?
A. yourself
B. your own 
C. date 
D. secret
Ta cĩ cấu trúc từ "on one's own": một mình, tự mình (khơng cần người khác giúp đỡ). 
=> B là đáp án đúng. Câu này dịch là: Em cĩ chắc là em cĩ thể tự mình làm nĩ khơng?
Question 14: A: "Relax, Harry. Everything will be alright."                    B: "_________"
A. I'm glad you say so.
B. It's OK. I'm proud of you.
C. Thanks, John. But I'm really upset.
D. Thank you. You deserve it.
Ta thấy lời động viên an ủi cĩ nghĩa là "Hãy thư giãn đi Harry. Mọi việc sẽ ổn cả thơi.". Các phương án đưa ra lần lượt là:
A: Tớ rất vui khi cậu nĩi vậy.
B: Được đấy. Tớ tự hào về cậu.
C: Cảm ơn cậu, John. Nhưng tớ thực sự rất buồn.
D: Cảm ơn cậu. Cậu xứng đáng mà.
=> Dựa vào nghĩa của các lựa chọn thì chỉ cĩ C là phù hợp để đáp lại một lời an ủi động viên.
Question 15: I don't think we can __________ him to change his mind.
A. make
B. persuade
C. suggest 
D. insist
Ta cĩ cấu trúc:
- make somebody do something: bắt/khiến ai làm gì
- persuade somebody to do something: thuyết phục ai làm gì
- suggest doing something: gợi ý làm gì
- insist on doing something: nhất định, khăng khăng làm gì 
=> B là đáp án đúng. Câu này dịch là: Tơi khơng nghĩ chúng tơi cĩ thể thuyết phục anh ấy thay đổi quyết định.
Question 16: This house looks old and dirty. The owner certainly takes _____ care of it.
A. a few
B. few
C. a little
D. little
Ta cĩ "care" là danh từ trừu tượng khơng đếm được, do đĩ cĩ thể loại "few","a few" (dùng cho danh từ đếm được). "little" nghĩa là ít (mang nghĩa phủ định), "a little" là một ít (mang nghĩa khẳng định). 
=> D là đáp án đúng. Câu này dịch là: Ngơi nhà này trơng cũ và bẩn. Chủ nhà chắc chắn là ít để ý tới nĩ.
Question 17: I think she will adjust ________ the new country quickly.
A. in 
B. for
C. to 
D. about.
Ta cĩ "adjust to something": quen, làm quen với cái gì. 
=> C là đáp án đúng. Câu này dịch là "Tơi nghĩ cơ ấy sẽ làm quen với đất nước mới nhanh thơi."
Question 18: A: "This is a souvenir for you. I bought it when I was in Scotland."
                      B: “_____________________”  
A. Thank you very much. It's so beautiful.
B. My pleasure. It's really nice.
C. Don't mention it. It must have cost a lot. 
D. Thanks anyway.
Ta cĩ câu đề ra cĩ nghĩa là: Đây là một mĩn quà lưu niệm dành cho cậu. Tớ đã mua nĩ khi tớ ở Scotland đấy. Các phương án lựa chọn lần lượt cĩ nghĩa là:
A: Cảm ơn cậu rất nhiều. Nĩ đẹp quá. 
B: Rất vinh hạnh. Nĩ rất đẹp. 
C: Khơng cĩ gì. Nĩ chắc là đắt lắm. 
D: Dù sao thì cũng cảm ơn. 
=> Dựa vào ngữ cảnh là một người tặng quà suy ra người cịn lại phải cám ơn thì A là đáp án đúng.
Question 19: The best __________ will be interviewed next week. 
A. apply
B. applicants 
C. applicable
D. applicably
Ta cĩ từ cần điền trong câu này là một danh từ chỉ người làm chủ ngữ, do đĩ ta loại A (là một động từ), C (là một tính từ), và D (là một trạng từ) 
=> B là đáp án đúng. Câu này cĩ nghĩa là: Những ứng cử viên giỏi nhất sẽ được phỏng vấn vào tuần tới.
Question 20: A: "How about coming to my English class tonight?"- B: "_________"
A. Sounds like fun! What time?
B. English is my favorite subject.
C. Don't worry. Thanks.
D. Thanks. But what's the problem?
Ta cĩ lời mời cĩ nghĩa là "Tối nay tới lớp học tiếng Anh của tớ nhé?". Các lựa chọn đưa ra là: 
A: Nghe hay đấy. Mấy giờ vậy cậu?
B: Tiếng Anh là mơn học yêu thích của tớ.
C: Đừng lo. Cảm ơn.
D: Cảm ơn. Nhưng cĩ vấn đề gì đấy? 
-=> Dựa vào ngữ cảnh và nghĩa của câu, ta cĩ A là đáp án đúng.
Question 21: Thanks to this part-time job, he is now ________ independent from his parents.
A. finance
B. financial
C. financially
D. financier
Ta thấy trong câu này, ta cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ "independent". Trong các phương án đưa ra chỉ cĩ "financially" là trạng từ, dĩ đĩ C là đáp án đúng. Câu này dịch là : Nhờ cĩ cơng việc làm thêm này, mà bây giờ anh ấy độc lập về tài chính với bố mẹ mình.
Question 22: The negative of sustainable is ___________ .
A. unsustainable 
B. dissustainable 
C. insustainable 
D. imsustainable
Ta cĩ phủ định của tính từ "sustainable" là "unsustainable" nghĩa là khơng thể chịu đựng được, khơng thể chống đỡ được. 
=> A là đáp án đúng.
Question 23: A: "Hey, hurry up, ________ miss the train."
A. or you'll 
B. you'd better 
C. you should 
D. or you ought to
Ta cĩ lời cảnh báo là "Này, nhanh lên, _____lỡ tàu đấy.". Các lựa chọn đưa ra là:
A: nếu khơng cậu sẽ
B: cậu nên
C: cậu nên
D: hoặc cậu nên
=> Dựa vào ngữ cảnh và nghĩa của câu, ta thấy A là đáp án đúng.
Question 24: She ________ to tell them where the money was hidden. 
A. objected
B. rejected
C. refused 
D. disagreed
Ta cĩ:
- object (v): phản đối 
- reject (v): khơng chấp thuận
- refuse (v): từ chối 
- disagree (v): phản đối, khơng đồng ý 
=> Dựa vào nghĩa của câu, ta cĩ C là đáp án đúng. Câu này cĩ nghĩa là: Cơ ấy từ chối nĩi với họ về nơi cất giấu tiền.
Question 25: According to a recent survey, most people are on good ______ with their neighbours. 
A. relations 
B. acquaintance 
C. relationships
D. terms
Ta cĩ cấu trúc "to be on good terms with someone": cĩ quan hệ tốt với ai. 
=> D là đáp án đúng. Câu này cĩ nghĩa là: Theo một cuộc khảo sát gần đây, hầu hết mọi người đều cĩ quan hệ tốt với hàng xĩm của mình .
Question 26: She acted as if she _______ a clown before. 
A. has never seen
B. not saw 
C. wouldn't see
D. had never seen
Ta cĩ cấu trúc câu với "as if/ as though" nếu chỉ tình huống khơng cĩ thật ở quá khứ thì động từ sau as if/ as though chia ở quá khứ hồn thành.
=> D là đáp án đúng. Câu này dịch là : Cơ ta hành động như thể là cơ ta chưa gặp anh hề bao giờ ấy.
Question 27: Most of the computers in the laboratory are ______ now.
A. out of order 
B. out of work 
C. out of working 
D. out of function
Ta cĩ:
- out of order: hỏng 	- out of work: thất nghiệp, khơng cĩ việc làm
Ta khơng dùng out of working và out of function. 
=> Dựa vào nghĩa và cấu trúc câu, ta cĩ A là đáp án đúng. Câu này dịch là Bây giờ hầu hết máy tính trong phịng thí nghiệm đều bị hỏng.
Question 28: I didn't write it. This is not my ______ on the cheque.
A. mark 
B. letter
C. signature 
D. firm
Ta cĩ:
- mark (n): dấu, nhãn hiệu
- letter (n): thư, chữ cái
- signature (n): chữ ký
- firm (n): hãng, cơng ty 
=> Dựa vào nghĩa của câu, ta cĩ C là đáp án đúng. Câu này dịch là: Tơi đã khơng viết nĩ. Trên séc khơng phải là chữ ký của tơi.
Question 29: ________being a scientist, he also wrote fiction. 
A. Owing to
B. Besides
C. According to 
D. Whereas
Ta cĩ các lựa chọn lần lượt cĩ nghĩa là
- Owing to: nhờ cĩ
- Besides: ngồi, ngồi ra
- According to: theo như
- Whereas: trái lại, nhưng ngược lại 
=> B là đáp án đúng. Câu này dịch là: Ngồi việc là một nhà khoa học, ơng cũng viết tiểu thuyết nữa.
Ta cĩ cấu trúc "to catch sight of somebody": nhìn thấy ai 
=> Dựa vào cấu trúc của câu, ta cĩ B là đáp án đúng. Câu này dịch là: Hơm qua tơi nhìn thấy một người bạn cũ của tơi khi tơi tới ngân hàng.
V. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the following questions.
According to airline industry statistics, almost 90 percent of airline accidents are survivable or partially survivable. But passengers can increase their chances of survival by learning and following certain tips. Experts say that you should read and listen to safety instructions before takeoff and ask questions if you have uncertainties. You should fasten your seat belt low on your hips and as tightly as possible. Of course, you should also know how the release mechanism of your belt operates. During takeoff and landings you are advised to keep your feet flat on the floor. Before takeoff you should locate the nearest exit and an alternative exit and count the rows of seat between you and the exits so that you can find them in the dark if necessary.
In the event that you are forewarned of the possible accident, you should put your hands on your ankles and keep your head down until the plane come to complete stop. If smoke is present in the cabin, you should keep your head low and cover your face with napkins, towels, or clothing. If possible, wet these for added protection against smoke inhalation. Toevacuate as quickly as possible, follow crew command and do not take personal belongings with you. Do not jump on escape slides before they are fully inflated and when you jump, do so with your arms and legs extended in front of you. When you get to the ground, you should move away from the plane as quickly as possible, and never smoke near the wreckage.
Question 30: What is the main topic of the passage?
A. airline industry accident statistics 
B. procedures for evacuating aircraft
C. guidelines for increasing aircraft passengers survival. 
D. safety instructions in air travel
Dựa vào nội dung của cả bài đọc, ta cĩ C là đáp án đúng nhất nĩi về Những hướng dẫn để tăng khả năng sống sĩt của hành khách trên máy bay.
Question 31: Travelers are urged by experts to read and listen to safety instructions ___________. 
A. in an emergency 
B. before locating the exits
C. if smoke is in the cabin
D. before take-off
Dựa vào thơng tin của câu thứ 3 của đoạn 1 "Experts say that you should read and listen to safety instructionsbefore takeoff and ask questions if you have uncertainties.", ta cĩ D là đáp án đúng.
Question 32: According to the passage, airline travelers should keep their feet flat on the floor _______.
A. throughout the flight
B. during takeoff and landings 
C. especially during landings 
D. only if an accident is possible
Dựa vào nội dung của câu thứ 6 đoạn 1 "During takeoff and landings you are advised to keep your feet flat on the floor."=> B là đáp án đúng.
Question 33: According to the passage, which exits should an airline passenger locate before takeoff?  
A. the ones that can be found in the dark
B. the two closest to the passenger’s seat
C. the nearest one
D. the ones with counted rows of seats between them
Dựa vào thơng tin ở câu cuối của đoạn đầu tiên: "Before takeoff you should locate the nearest exit and an alternative exit and count the rows of seat between you and the exits so that you can find them in the dark if necessary.", ta cĩ B là đáp án đúng.
Question 34: It can be inferred from the passage that people are more likely to survive fires in aircrafts if they ________ .
A. keep their heads low
B. wear a safety belt 
C. don’t smoke in or near a plane 
D. read airline safety statistics
Dựa vào thơng tin của câu thứ 2 đoạn 2:"If smoke is present in the cabin, you should keep your head low and cover your face with napkins, towels, or clothing. "=> Ta thấy A là đáp án đúng của câu này.
Question 35: Airline passengers are to do all of the following EXCEPT ________ .
A. locate the nearest exist
B. ask questions about safety
C. fasten their seat belt before takeoff 
D. carry personal belongings in an emergency
Dựa vào nội dung của câu 4 đoạn 2: "To evacuate as quickly as possible, follow crew command and do not take personal belongings with you." (Để sơ tán càng nhanh càng tốt, hãy làm theo lệnh của nhân viên trên máy bay và đừng mang theo đồ dùng cá nhân.) => Ta thấy D là đáp án đúng của câu này.
Question 36: The word “evacuate” in the second paragraph is closest in meaning to_______.
A. evade
B. abscond
C. vacate
 D. forestall
Ta cĩ từ "evacuate" là động từ cĩ nghĩa là sơ tán, tản cư
- evade (v): tránh, tránh khỏi (sự tấn cơng..) 
- abscond (v): chạy khỏi, trốn khỏi 
- vacate (v): bỏ, bỏ trống, xin thơi 
- forestall (v): chặn trước, đĩn đầu
=> B là đáp án đúng.
Question 37: The word “inflated” in the second paragraph is closest in meaning to_______.
A. lifted
B. extended
C. expanded
D. assembled
Ta cĩ “inflated” nghĩa là phồng lên, được thổi phồng lên 
- lifted : được nâng lên
- extended: mở rộng ra, rộng khắp 
- expanded: bị trương nở
- assembled: được tập hợp lại
=> B là đáp án đúng.
Question 38: According to the passage, if there is smoke in the cabin, airline passengers should cover their face with the following EXCEPT ________. 
A. napkins
B. towels
C. handkerchiefs 
D. clothing
Dựa vào nội dung của câu 2 đoạn 2 "If smoke is present in the cabin, you should keep your head low and cover your face with napkins, towels, or clothing."=> C là đáp án đúng.
Question 39: What does the paragraph following the passage most probably discuss?
A. How to recover your luggage 
B. Where to go to continue your trip
C. When to return to the aircraft
D. How to proceed once you are away from the aircraft
Dựa vào nội dung của câu cuối đoạn 2:"When you get to the ground, you should move away from the plane as quickly as possible, and never smoke near the wreckage.", ta cĩ thể suy ra đoạn văn tiếp theo cĩ thể thảo luận vềnhững điều cần làm tiếp theo khi bạn ra khỏi máy bay.
VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 61 to 70.
Sibling Memories
My brother and I used to fight, a great deal as children. We did a lot of things together, not always in complete (61) _________ . In fact , he actually (62) _________ my arms on one occasion. It meant that I missed the school exams for that year, so I suppose that really he did me a (63) _________. Tony was two years older than me, so he was always first at doing things that I wanted to do – to (64) _________ in public, for example, at school. I was full of (65) _________. When, at 14, he got to play solo in a school concert at the City Hall. I had to (66) _________ 15 years before I could do the same as a professional musician. He definitely blazed a (67) _________ for me. It was obvious that Tony was always going to be successful in his choice of career. When he had just left school and had (68) _________ a job as a designer in Glasgow, he was soon in demand from other companies wanting to make him part of their team. For him, music was just something that you did at school. And his (69) _________ were always in the visual arts – that was his main area of interest and obviously the right thing for him. When our mother was running an Art Gallery for a time, Tony, still in his teens, used to organize all the publicity for her – he was incredibly (70) _________.
Question 40:	A. concert	B. unison	C. harmony	D. unity
Ta cĩ: "in harmony": hồ thuận, hồ hợp 
=> Dựa vào nghĩa của câu này, ta cĩ đáp án đúng là C. (Chúng tơi làm rất nhiều việc cùng nhau, nhưng khơng phải lúc nào cũng hồ hợp với nhau.)
Question 41:	A. ripped	B. smashed	C. snapped	D. broke
Ta cĩ
- rip (v): xé toạc ra, bĩc toạc ra 
- smash (v): đập tan ra từng mảnh
- snap (v): đớp, thả
- break (v): làm gãy, bẻ gãy 
=> Dựa vào nghĩa của câu, ta cĩ D là đáp án đúng. Câu này dịch là Thực tế cĩ 1 lần anh ấy đã làm tơi gãy tay.
Question 42:	A. courtesy	B. privilege	C. favour	D. benefit
Ta cĩ cấu trúc "to do somebody a favour": giúp đỡ ai chuyện gì. 
=> C là đáp án đúng. Câu này cĩ nghĩa là"..., vì thế tơi cho rằng anh ấy thực sự đã giúp tơi."
Question 43:	A. perform	B. present	C. produce	D. practice
Ta cĩ: 
- perform (v): thực hiện, biểu diễn, trình diễn 
- present (v): đưa ra, bày ra, bày tỏ 
- produce (v): sản xuất 
- practice (v): thực hành, tập luyện 
=> Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy A là đáp án đúng.
Question 44:	A. anxiety	B. envy	C. guilt	D. contempt
Ta cĩ 
- anxiety (n): mối lo âu, sự lo lắng 
- envy (n): sự ghen tị
- guilt (n): tội lỗi, điều sai trái 
- contempt (n): sự coi thường, khinh rẻ 
=> Dựa vào nghĩa của câu thì B là đáp án đúng. "Tơi luơn ghen tỵ với anh ấy."
Question 45 : A. postpone 	B. delay 	C. suspend	D. wait
Ta cĩ: 
- postpone (v): hỗn, trì hỗn

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_tieng_anh_co_dap_an_chi_tiet.doc