Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums TRANG 1/5 Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ thuvienvatly.com/forums ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50 phút Ngày: 4-3-2017 GV Ra Đề: Hà Văn Thạnh TP Hồ Chí Minh Cho hằng số Plăng -34h = 6,625.10 Js ; độ lớn của điện tích nguyên tố -19e = 1,6.10 C; tốc độ ánh sáng trong chân khơng c = 83.10 m/s ; gia tốc trọng trường g =2= 210m/s ; khối lượng của prơtơn là 1,0073u, khối lượng của nơtron là 1,0087u và 1u = 2931,5MeV/c Câu 1: Sĩng lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn thì tai người cĩ thể nghe được sĩng cơ cĩ A. Tần số 25kHz B. Tần số 12Hz C. Chu kỳ 0,01s D. Chu kỳ 0,1s Câu 2: Trong dao động con lắc lị xo, ban đầu động năng bằng 3 thế năng, sau đĩ thế năng bằng 3 động năng. Khi đĩ động năng đã giảm. A. 2 lần B. 3 lần C. 9 lần D. 6 lần Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,5 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm cĩ bước sĩng 0,76 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 30 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 13. B. 15. C. 17. D. 11. Câu 4: Mạch L,C đang cĩ dao động điện, biết L=1mH và C=10pF và điện áp cực đại hai đầu tụ là 4V, khi cường độ dịng điện trong mạch 0,2mA và đang giảm thì điện áp hai đầu cuộn dây cĩ giá trị bằng A. 2 2 (V) B. 2 3 (V) C. - 2 2 (V) D. - 2 3 (V) Câu 5: Một vật dao động điều hịa với tần số 2Hz. Thời gian thực hiện một dao động tồn phần là A. 1,5s B. 1s C. 2s D. 0,5s Câu 6: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sĩng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại. B. Cơng thốt của electron ở bề mặt kim loại đĩ. C. Bước sĩng giới hạn lớn nhất của ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đĩ . D. Bước sĩng riêng của kim loại đĩ. Câu 7: Mạch gồm bĩng đèn ghi (220V-36W) mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm cĩ L thay đổi được và tụ C. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều cĩ điện áp cực đại 220 2 (V) và tần số 50Hz. Thay đổi L sao cho đèn sáng bình thường, biết L/C = 104(2). Tìm L A. 4/(H) B. 3/(H) C. 2/(H) D. 1/(H) Câu 8: Mạch L,C cĩ dao động điện điều hịa với C= 500pF, nếu phương trình điện tích trên tụ cĩ dạng q = 750cos(31,6.10 6 t+/2)(pC) thì phương trình điện áp hai đầu cuộn dây cĩ dạng. A. uL = 1,5cos(31,6.10 6 t + /2)(V) B. uL = 1,5cos(31,6.10 6 t - )(V) C. uL = 1,5cos(3,16.10 6 t - /2)(V) D. uL = 1,5cos(31,6.10 6 t - /2)(V) Câu 9: Một nguồn âm phát đẳng hướng, cường độ âm tại A cách nguồn 3m là 0,176W/m2, vậy cường độ âm tại B cách nguồn 6m là A. 0,352W/m 2 B. 0,088W/m 2 C. 0,704W/m 2 D. 0,044W/m 2 Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums TRANG 2/5 Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Câu 10: Một con lắc đơn cĩ chiều dài (m), khi dao động nĩ thực hiện 10 dao động trong trong thời gian t, nếu cắt dây đi một nửa thì trong thời gian t đĩ con lắc thực hiện số dao động gần bằng. A. 8 B. 12 C. 14 D. 7 Câu 11: Một sĩng âm cĩ tần số 200 Hz lan truyền trong mơi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sĩng của sĩng này trong mơi trường nước là A. 3,0 km. B. 30,5 m. C. 75,0 m. D. 7,5 m Câu 12: Ánh sáng màu đỏ cĩ bước sĩng trong chân khơng là 0,76m khi truyền trong nước cĩ chiết suất n = 4/3 thì ánh sáng này cĩ A. Bước sĩng giảm bằng 0,57µm và cĩ màu lục B. Bước sĩng tăng tới 1,01µm, khơng thấy màu. C. Bước sĩng giảm bằng 0,57µm vẫn cĩ màu đỏ. D. Bước sĩng tăng tới 1,01µm, tần số khơng đổi. Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm cĩ bước sĩng 0,5 m. Tại vị trí cách vân trung tâm 5mm là vân gì? A. Vân sáng thứ 11 B. Vân sáng thứ 10 C. Vân tối thứ 9 D. Vân tối thứ 10 Câu 14: Một con lắc lị xo cĩ độ cứng k treo thẳng đứng tại mặt đất nơi cĩ g = 2=10m/s2, khi cân bằng lị xo giãn 20(cm). Khi đưa con lắc lên độ cao h thì ở vị trí cân bằng độ giãn lị xo là 10(cm). Tìm chu kỳ con lắc tại h. A. 1,59s B. 0,795s C. 1,12s D. 35,44s Câu 15: Gọi nđ, nt, nV là chiết suất của các tia đỏ, tím, vàng trong mơi trường, điều khẳng định nào sau đây đúng A. nđ < nt < nv B. nv < nđ < nt C. nt < nv < nđ D. nđ < nv < nt Câu 16: Mạch điện xoay chiều chi cĩ cuộn dây thuần cảm L mắc vào mạng điện xoay chiều cĩ điện áp hiệu dụng khơng đổi nhưng tần số cĩ thể thay đổi được, khi tần số dịng điện là f1 thì năng lượng từ trường cực đại trong cuộn dây là 1,27J, khi f2=1,5f1 thì năng lượng từ trường cực đại trong cuộn dây bằng A. 2,8575(J). B. 127/225(J). C. 127/150(J) D. 225/127(J). Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai. A. Dao động duy trì cĩ tần số bằng tần số riêng của hệ B. Dao động duy trì và dao động cững bức đều cĩ biên độ khơng đổi C. Dao động cưỡng bức cĩ tần số bằng tần số lực cưỡng bức. D. Dao động trong mơi trường cĩ độ nhớt càng nhiều thì tắt dần càng ít Câu 18: Trong giao thoa sĩng cơ, khoảng cách hai điểm cực đại gần nhau nhất cách nhau A. /8 B. /2 C. D. /4 Câu 19: Một vật dao động điều hịa với PT x=4sin(8t+/6), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kỳ dao động của vật là A. 1/2(s) B. 1/8 (s) C. 1/4(s) D. 4(s) Câu 20:Mạch L,C cĩ L thay đổi được. Khi L=L1 thì tần số gĩc riêng mà mạch tạo ra là 1000(rad/s), khi L=L2 thì tần số gĩc riêng mà mạch tạo ra là 1500(rad/s). Khi 2 1 2 1 45L L L 5L 9L thì tần số gĩc riêng mà mạch tạo ra bằng bao nhiêu. A. 2353(rad/s) B. 15890(rad/s) C. 944(rad/s) D. 2121(rad/s) Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums TRANG 3/5 Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Câu 21: Hiện tượng quang điện xảy ra khi ánh sáng kích thích chiếu vào bề mặt kim loại cĩ A. vận tốc lớn. B. bước sĩng nhỏ hơn hay bằng giới hạn quang điện. C. bước sĩng lớn. D. cường độ sáng rất lớn. Câu 22: Mạch R,L,C đang cĩ cộng hưởng, cách nào sau đây khơng làm cho điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm A. Giảm R B. Tăng L C. Giảm C D. Tăng C hoặc giảm L Câu 23: Sĩng FM cĩ tần số 99MHz thì năng lượng photon của các bức xạ này gần bằng A. 4,14.10 -13 eV B. 4,14.10 -7 eV C. 0,012eV D. 4,14.10 -23 eV Câu 24: Giới hạn quang điện của kim loại X là 0, Gọi ba bức xạ cĩ bước sĩng trong mơi trường chiết suất n1 = 1,2 là 1=1,20; mơi trường chiết suất n2 = 1,3 là 2 = 0/1,3 và mơi trường chiết suất n3=1,4 là 3 = 0. Đưa kim loại X vào mơi trường chiết suất n1 rồi chiếu lần lượt các bức xạ trên vào kim loại X. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại X. A. 3 B. 2 C. 2,3,1 D. 1 Câu 25: Một nguồn LASER mạnh phát ra những XUNG bức xạ cĩ năng lượng 3000J, bước sĩng các bức xạ là λ = 480nm. Tìm số photon trong mỗi xung. A. 7,245.10 30 B. 7,245.10 18 C. 7,245.10 21 D. 7,245.10 24 Câu 26: Mạch L1,C1 cĩ dao động điện điều hịa với tần số f1, Mạch L2,C2 cĩ dao động điện với tần số f2. Biết L2=L1/2 và C2=2C1. mối quan hệ giữa f1,f2 nào sau đây là đúng A. f1/f2=2 B. f1/f2=1/2 C. f1/f2=3 D. f1/f2=1 Câu 27: Chiếu tia sáng đa sắc gồm 7 đơn sắc (đỏ,cam,vàng,lục,lam,chàm, tím) từ nước ra khơng khí. Điều khẳng định nào sau đây là đúng. A. Nếu tia sáng lục nằm sát mặt nước thì tia lĩ ra khơng khí là là : đỏ, cam, vàng B. Nếu tia sáng cam nằm sát mặt nước thì tia lĩ ra khơng khí là : vàng, lục, lam, chàm, tím C. Nếu tia sáng lam nằm sát mặt nước thì tia lĩ ra khơng khí là là : đỏ, cam, vàng, lục, chàm D. Nếu tia sáng chàm nằm sát mặt nước thì tia lĩ ra khơng khí là là : tím Câu 28: Một máy phát roto một pha cĩ p cặp cực, số vịng quay là n khi đĩ suất điện động hiệu dụng trong khung là E. Nếu tăng số vịng quay lên gấp đơi mà giữ nguyên số cặp cực thì suất điện động cực đại tăng thêm 16V. Tìm suất điện động hiệu dụng E A. 16 B. 8 2 C. 8 D. 16 2 Câu 29: Một máy biến áp lý tưởng hai đầu sơ cấp (số vịng N1) mắc vào nguồn điện xoay chiều cĩ điện áp hiệu dụng được giữ khơng đổi U, điện áp hai đầu thứ cấp (số vịng N2) để hở là 1,5U. Tìm tỷ số (N1+N2)/(N1-N2) bằng A. 1,5 B. - 5 C. 5 D. -1,5 Câu 30: Người ta truyền tải điện năng đến một nới tiêu thụ bằng đường dây 1 pha cĩ điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên 2 đầu đường dây là U=220V thì tổn hao điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây là 40%. Để tổn hao điện năng trên đường dây là 10% thì điện áp hiệu dụng đưa lên 2 đầu đường dây gần bằng giá trị nào dưới dây. Biết hệ số cơng suất tồn mạch luơn khơng đổi bằng 1, coi hao phí chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây, và cơng suất phát khơng đổi: A. 359,3V. B. 376,8V C. 134,72V D. 146,67V Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums TRANG 4/5 Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Câu 31: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình: 10cos(2 ) 3 x t (cm). Tìm tốc độ trung bình lớn nhất trong khoảng thời gian Δt = 0,25s. A. 40cm/s B. 20 2 cm/s C. 40(2 2) cm/s D. 40 2 cm/s Câu 32: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos(5πt + π/6) (cm). Thời điểm t1 chất điểm cĩ li độ 3 3cm và đang tăng. Tìm li độ tại thời điểm t1 + 0,1 (s). A. 3cm B. 6cm C. 3 2 cm D. 3 3 cm Câu 33: Trong dao động cơ cĩ tần số f, thời gian thực hiện 1/2 dao động tồn phần là. A. 1/2f B. 1/f C. 2/f D. 4/f Câu 34: Động năng trong dao động biến đổi tuần hồn với chu kỳ 1/2s thì tần số của dao động bằng A. 1Hz B. 2Hz C. 4Hz D. 3Hz Câu 35: Thực hiện giao thoa khe I-âng cĩ a=1mm, D =1m, với đồng thời hai bức xạ 1=0,4µm và 2>1. Kết quả thu được các vân sáng trùng nhau và các vân tối trùng nhau. Trên bề rộng vùng giao thoa dài 20mm người ta thu được 10 vân tối trùng mà hai đầu bề rộng lại là hai vân sáng trùng, trong khoảng giữa hai vân tối trùng ta quan sát được bao nhiêu vân sáng (Hai vân sáng trùng nhau tính là một) A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 36: Năng lượng dừng của nguyên tử Hydro được tính bằng cơng thức En = -13,6/n 2 (eV) Khi nguyên tử đang ở mức năng lượng dừng ứng với n =1 thì nhận một năng lượng photon = 2,142.10-18(J). Sau khi nhảy lên mức kích thích thì khi quay về mức cơ bản đám nguyên tử cĩ thể phát ra tối đa bao nhiêu bức xạ khác nhau thuộc vùng ánh sáng khả kiến cĩ 0,38 µm ≤ ≤ 0,76 µm A. n = 28 B. n = 6 C. n=5 D. n = 4 Câu 37: Mạch điện gồm ba đoạn mạch X,Y,Z khác nhau mắc nối tiếp, ba đoạn X,Y,Z cĩ tổng trở bằng nhau. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều cĩ điện áp hiệu dụng khơng đổi, biết u nhanh pha hơn i một gĩc vời 150< < 900. Tại thời điểm t điện áp tức thì hai đầu đoạn mạch X đạt cực đại và bằng 50V, điện áp tức thì hai đầu đoạn mạch Y,Z cĩ giá trị bằng nhau. Tại thời điểm t+T/12 thì điện áp tức thì hai đầu Y cĩ giá trị bằng 0 và đang giảm. Tại thời điểm t+T/24 cường độ dịng điện bằng 6 2 4 (A) và cơng suất dịng điện tức thì trong mạch lúc này đạt cực đại. Tìm tổng trở tồn mạch A. 161 B. 119,5 C. 146,4 D. 100 Câu 38: Một con lắc lị xo dao động khơng ma sát trên mặt phẳng ngang, biết rằng trong quá trình dao động quãng đường đi lớn nhất trong khoảng thời gian 2/Tt là 20cm và quãng đường đi nhỏ nhất trong khoảng thời gian t là (40-20 3 )cm, tại thời điểm t1=0,5s thì vật đang cĩ động năng bằng 3 thế năng và đang chuyển động chậm theo chiều âm, tại thời điểm t2 = 1s gần t1 nhất vật đang cĩ động năng bằng cơ năng . Viết phương trình dao động con lắc lị xo. A. x = 20cos( ))( 63 10 cmt B. x = 20cos( ))( 63 5 cmt C. x = 40cos( ))( 63 10 cmt D. x = 40cos( ))( 63 5 cmt Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums TRANG 5/5 Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi cĩ hai đầu cố định A,B đang cĩ sĩng dừng với tần số f, xét ba điểm C,D,E trên dây lần lượt cách A khi chưa cĩ sĩng một đoạn x, 30, y với (x+y)/2=30. C ngược pha D, đồ thị sĩng biểu diễn thời điểm t1 (đường đứt) và t2 = t1+ f14 11 (đường liền), tại thời điểm t1 tam giác CDE là tam giác vuơng cân tại D cĩ diện tích 64cm 2 và tốc độ dao động phần tử D bằng tốc độ cực đại phần tử C. Diện tích tam giác CDE tại t2 gần giá trị nào? A. 95cm 2 B. 94cm 2 C. 50,4cm 2 D. 96cm 2 Câu 40: Một mạch dao động điện điều hịa cĩ chu kỳ T=2.10-6s, bắt đầu khảo sát khi q = Q0, trong khoảng thời gian 403.10-6s tính từ thời điểm ban đầu thì tổng thời gian cĩ WC nWL (n > 0, WC là Năng lượng điện trường, WL là năng lượng từ trường) là 403 3 .10 -6s. Tìm tổng thời gian mạch dao động cĩ WC 2 n WL trong một chu kỳ dao động. A. 1,333.10 -6 s B. 1,128.10 -6 s C. 6,667.10 -7 s D. 8,718.10 -7 s HẾT D E C D
Tài liệu đính kèm: