Đề luyện thi Đại học Vật lí năm 2017 - Lê Bá Tài

pdf 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi Đại học Vật lí năm 2017 - Lê Bá Tài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện thi Đại học Vật lí năm 2017 - Lê Bá Tài
 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2017 
Biên soạn: Lê Bá Tài – ĐT 0973045371 Page 1 
ĐỀ THI SỐ 5 
Câu 1. Một chất điểm giao động dọc theo trục Ox với phương trình  20cos5 ;x t cm s . Tốc độ 
của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là: 
 A.10 cm/s B.  m/s C. 10 m/s D. 100 cm/s 
Câu 2. Một chất điểm dao động theo phương trình  8cos4 x t cm . Dao động của chất điểm có 
biên độ là: 
 A. 4 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 16 cm 
Câu 3. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong 
môi trường đó là  . Chu kỳ dao động T của sóng có biểu thức là: 
 A. /T v B. 2 /T v  C. /T v  D. .T v 
Câu 4. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5820 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai 
điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là 
3

 thì tần số của sóng bằng: 
 A. 9700 Hz B. 840 Hz C. 5820 Hz D. 970 Hz 
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 ngược pha. 
Những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ: 
 A. Dao động với biên độ chưa thể xác định B. Dao động với biên độ cực đại 
 C. Là những điểm không dao động D. Dao động với biên độ cực tiểu 
Câu 6. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời 
gian và có cùng: 
 A. Pha B. Biên độ C. Pha ban đầu D. Tần số góc 
Câu 7. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là 
tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha” . “Thanh”,”trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm 
dưới đây? 
 A. Độ cao B. Độ to C. Ngưỡng nghe D. Âm sắc 
Câu 8. Trên cùng một phương truyền sóng, những vị trí dao động ngược pha nhau khi: 
 A. Cách nhau 
2
k

 B. Cách nhau  2 1k  
 C. Cách nhau  2 1
2
k

 D. Cách nhau k 
Câu 9. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 
 B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức 
 C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức 
 D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. 
 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2017 
Biên soạn: Lê Bá Tài – ĐT 0973045371 Page 2 
Câu 10. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố đinh. Phát biểu nào sau đây đúng ? 
 A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin 
 C. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. 
Câu 11. Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là 4cos 100
10
x
u t


 
  
 
, trong 
đó ,u x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng: 
 A. 1 cm/s B. 1 m/s C. 10 cm/s D. 10 m/s 
Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài 1 120cm , dao động điều hòa với chu kì T. Để chu kì con lắc 
giảm 10% thì chiều dài con lắc phải 
 A. tăng 29,1 cm B. giảm 22,8 cm C. giảm 28,1 cm D. tăng 22,8cm 
Câu 13. Chọn phát biểu sai. Quá trình truyền sóng là quá trình 
 A. truyền pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian 
 B. lan truyền của phần tử vật chất môi trường theo thời gian 
 C. truyền năng lượng trong môi trường truyền sóng theo thời gian 
 D. truyền trạng thái dao động trong môi trường theo thời gian 
Câu 14. Tìm câu sai về sóng cơ 
 A. Chu kì, tần số sóng là chu kì, tần số của mọi phần tử dao động trong môi trường 
 B. Bước sóng là khoảng cách theo phương truyền sóng giữa hai điểm cùng pha dao động liên tiếp 
 C. Sóng truyền được trong chân không 
 D. Có tính tuần hoàn theo không gian 
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình 16a x  . Tần số góc 
cảu chất điểm có giá trị bằng 
 A. 4 rad/s B. -4 rad/s C. 16 rad/s D. -16 rad/s 
Câu 16. Một con 1 lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích 
cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ là 
2
3
T
 (T là chu kì giao 
động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là 
 A. 18 cm B. 12 cm C. 24 cm D. 9 cm 
Câu 17. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 1m kg dao động điều hòa trên phương ngang. 
Khi vật có vận tốc 10 /v cm s thì thể năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là: 
 A. 0,04 J B. 0,00125 J C. 0,02 J D. 0,03 J 
Câu 18. Vật dao động điều hòa với phương trình  6cos x t cm   .Sau khoảng thời gian 
1
30
t s vật đi được quãng đường 9 cm. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là 
 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2017 
Biên soạn: Lê Bá Tài – ĐT 0973045371 Page 3 
 A. 15 B. 20 C. 5 D. 10 
Câu 19. Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường coi như 
không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ âm chuẩn 
0 10 12I   
2/W m . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (cm) là 
 A. 79,12 dB B. 83,45 dB C. 82,53 dB D. 81,25 dB 
Câu 20. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người bình thường có thể 
cảm thụ được sóng cơ học nào trong các sóng cơ học sau ? 
 A. Sóng cơ có chu kỳ 2 ms B. Sóng cơ học có tần số 40 kHz 
 C. Sóng cơ học tần số 8 Hz D. Sóng cơ có chu kỳ 0,2 s 
Câu 21. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ở nơi có gia tốc trọng trường g là: 
 A. 
1
2
l
g
 B. 2
l
g
 C. 
1
2
g
l
 D. 2
g
l
 
Câu 22. Một dóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường 
 A. là phương ngang B. là phương thẳng đứng 
 C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng 
Câu 23. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động 
với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng 1 17d  cm 
2 20d cm , sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 1 dãy cực đại. Tốc độ 
truyền sóng trên mặt nước là 
 A. 40,0 cm/s B. 30 cm/s C. 22,5 cm/s D. 18,0 cm/s 
Câu 24. Một chất điểm tham gia đồng thời hai giao động điều hòa cùng phương có phương trình lần 
lượt  1 4cos 10
2
x t cm
 
  
 
 và  2 cos 10
2
x A t cm
 
  
 
 . Biết vận tốc cực đại của chất điểm là 50 
cm/s. A có giá trị bằng 
 A. 1 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 3 cm 
Câu 25. Khi nói về cơ năng của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ? Cơ năng 
của chất điểm dao động điều hòa luôn luôn bằng 
 A. Thế năng ở vị trí biên B. Động năng ở vị trí cân bằng 
 C. Động năg ở thời điểm ban đầu D. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ 
Câu 26. Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức” 
 A.  
0
lg
I
L dB
I
 B.  
0
10lg
I
L dB
I
 C.   0lg
I
L dB
I
 D.  
0
10ln
I
L dB
I
 
Câu 27. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng 
 A. một số nguyên lần bước sóng B. một bước sóng 
 C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng 
 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2017 
Biên soạn: Lê Bá Tài – ĐT 0973045371 Page 4 
Câu 28. Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng 
cách giữa hai ngọn sóng kè nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là 
 A. 1v  m/s B. 2v  m/s C. 4v  m/s D. 8v  m/s 
Câu 29. Một vật giao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 cm/s và gia tốc cực đại bằng 18 
2/cm s . Tần số dao động của vật là: 
 A. 2,86 Hz B. 0,48 Hz C. 0,95 Hz D. 1,43 Hz 
Câu 30. Một sợi dây đàn hồi có độ dài 80AB cm , đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cầu rung dao 
động điều hòa với tần số 50f  Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 
4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 20v  m/s B. 5v  m/s C. 10v  m/s D. 40v  m/s 
Câu 31. Một đặc tính vật lí của âm là: 
 A. đồ thị dao động âm B. độ cao C. âm sắc D. độ to 
Câu 32. Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường: 
 A. Rắn, khí, lỏng B. Rắn, lỏng, khí 
 C. Khí, rắn, lỏng D. Khí , lỏng, rắn 
Câu 33. Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo ly độ 
của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc cực 
đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 79,95 cm/s B. 79,90 cm/s 
 C. 80,25 cm/s D. 80,00 cm/s 
Câu 34. Trên mặt một chất lỏng có đặt hai nguồn phát sóng kết 
hợp 1 2,S S cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình 
1 cos 100
6
u t mm


 
  
 
 và  2 2 cos 100 5 6u A t mm   coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. 
Trên đoạn thẳng 1 2,S S , hai điểm cách nhau 9 cm luôn dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ 
truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị nằm trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,2 m/s. Số dao động với 
biên độ cực đại trên đoạn 1 2,S S là 
 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 
Câu 35. Trên một sợi dây có sóng dừng tấn số góc 20  rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng 
gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi dợi dây thẳng thì khoảng cách 9AB  cm và 3AB AC . Khi 
dợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi 
li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là 
 A. 160 3 cm/s B. 80 3 cm/s C. 160 cm/s D. 80 cm/s 
Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ, 
vật dao động điều hòa, khi vật tới vị trí cân bằng lần dầu hết thời gian 0,125s . Lấy 10g  m 2/s ; 
2 10  . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng 
 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2017 
Biên soạn: Lê Bá Tài – ĐT 0973045371 Page 5 
 A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 25 cm/s D. 50cm/s 
Câu 37. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật 
nhỏ khối lượng 40 kg. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí 
lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy 10g  2/m s . Kể từ lúc đầu cho 
đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, cơ năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng 
 A. 3,6 mJ B. 8 mJ 
C. 7,2 mJ D. 40 mJ 
Câu 38. Cho hai dao động điều hòa với li độ 1x và 
2x có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao 
động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là: 
 A. 200 cm/s B. 140 cm/s
 C. 280 cm/s D. 100 cm/s 
Câu 39. Một chất điểm dao đọng điều hòa không ma sát dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình 
khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động 
năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 
mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là v (cm/s) x(cm) 5,0 7,5 10,0 
52,92 69,28 0 
 A. 11,25 mJ B. 6,68 mJ C. 10,35 mJ D. 8,95 mJ 
Câu 40. Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc 
được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s, biên độ 5 cm. Vừa lúc 
quả cầu của con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy 
chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn 25 /m s / Lấy    2 2 2/ 10 /g m s m s  . 
Sau đó con lắc dao động với biên độ là 
 A. 3 5 cm B. 7 cm C. 5 3 cm D. 5 cm 
 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2017 
Biên soạn: Lê Bá Tài – ĐT 0973045371 Page 6 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
1.B 6.D 11.D 16.B 21.B 26.B 31.A 36.D 
2.B 7.A 12.B 17.C 22.C 27.D 32.B 37.C 
3.A 8.C 13.B 18.D 23.B 28.A 33.D 38.A 
4.D 9.C 14.C 19.C 24.A 29.B 34.B 39.C 
5.D 10.C 15.A 20.A 25.C 30.A 35.B 40.A 
Câu 1: Đáp án B 
Vận tốc khi vật đi qua vị trí cân bằng là vận tốc cực đại khi đó ta có 
 max 5 .0,2 /V A m s     
Câu 2. Đáp án B 
Biên độ dao động của chất điểm là 8A cm 
Câu 3. Đáp án A 
Chu kỳ dao động của sóng có biểu thức là T
v

 
Câu 4. Đáp án D 
Vì 2 điểm trên phương truyền sóng cách nhau 1m mà lệch pha nhau 
3

 nên ta có 
2T  
6 3
T 
 
Mà cứ sau một chu kỳ T thì sóng đi được một bước sóng do đó 6
6 6
T
m

   
Tần số của sóng bằng 
5820
970
6
v
f Hz

   
Câu 5. Đáp án D 
Hai nguồn sóng kết hợp 1S và 2S ngược pha những điểm nằm trên đường trung trực của 1 2S S sẽ dao 
động với biên độ cực tiểu 
Câu 6. Đáp án D 
Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và 
có cùng tần số góc 
Câu 7. Đáp án A 
Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là tiếng mẹ, 
cung trầm là giọng cha” . “Thanh”,”trầm” trong câu hát này là chỉ độ cao của âm 
 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2017 
Biên soạn: Lê Bá Tài – ĐT 0973045371 Page 7 
Câu 8. Đáp án C 
Trên cùng một phương truyền sóng, những vị trí dao động ngược pha nhau khi cách nhau  2 1
2
k

 
Câu 9. Đáp án C 
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức 
Câu 10. Đáp án C 
Với một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định thì quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng 
Câu 11. Đáp án D 
Từ đầu bài ta có 
2
20
10
x x
cm
 


   tốc độ truyền sóng trên dây là 
. 50.20 1000 / 10 /v f cm s m s    
Câu 12. Đáp án B 
Chu kỳ dao động của con lắc đơn được tính theo công thức 
2
l
T
g
 để chu kỳ giảm 10 lần ta có 
100 120
' 97,2
' ' 90 '
T l
l cm
T l l
     
' 120 97,2 22,8l l l cm      
Do đó chiều dài con lắc giảm 22,8cm 
Câu 13. Đáp án B 
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động 
Câu 14. Đáp án C 
Trong chân không sóng cơ không truyền được 
Câu 15. Đáp án A 
Câu 16. Đáp án B 
Khi lò xo giãn ra 1 đoạn 6l cm  ta có 
10
0,06
g
l
  

 
2 0,06
2
10
T s



  
Trong 1 chu kỳ thời gian lò xo giãn là 
2
3
T
 khi đó thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kỳ là 
3
T
Thời gian lò xo bị nén khi vật đi từ vị trí có li độ 6x cm đến x A và từ x A đến 3x  cm khi 
đó vật đi được 1 góc  
 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2017 
Biên soạn: Lê Bá Tài – ĐT 0973045371 Page 8 
Lại có 
0,06 2 10 2
. .
3 10 3 0,06 3
T
t
 
      
Có 
2 3
 
   
Mặt khác  
6
cos cos 0,5 12
3
A cm
A

      
Câu 17. Đáp án C 
Theo bài ra ta có khi vật có 10 /v cm s thì thế năng bằng ba lần động năng nên 
2 213 4 4. . 2.1.0,1 0,02
2
d t d d dW W W W W W W mv J         
Câu 18. Đáp án D 
Ta có 
Từ đường tròn lượng giác cứ 
1 2
30 3
s

 
Mà 2T  
2
3 3
T 
 từ đây ta có 
1 1
3 30 10
T
s T s   . Vậy trong 1s vật thực 
hiện được 10 dao động thành phần 
Câu 19. Đáp án C 
Cường độ ấm tại điểm cách nguồn 10m là 4 2
2 2
0,225 0,225
1,79.10 /
4. . 4. .10
P
I W m
S R 
    
Khi đó mức cường độ ấm tại đó là 
4
12
0
1,79.10
log 10log 82,53
10
I
L dB
I


 
   
 
Câu 20. Đáp án A 
Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người hình thường có thể cảm thụ 
được sóng cơ có chu kỳ 2 ms 
Câu 21. Đáp án B 
Câu 22. Đáp án C 
Câu 23. Đáp án B 
Vì M là cực tiểu mà giữa đường trung trực có 1 cực đại nên M thuộc vân cực đại số 1 nên ta có 
 2 1
3
2 1 20 17 2
2 2
d d k cm

         
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . 15.2 30 /v f cm s   
 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2017 
Biên soạn: Lê Bá Tài – ĐT 0973045371 Page 9 
Câu 24. Đáp án A 
Vì vận tốc cực đại của chất điểm là 50 cm/s do đó dao động tổng cộng có biên độ là 5 cm. Mà hai dao 
động thành phần cùng pha nhau nên ta có 
5 4 5 4 1A A cm      
Câu 25. Đáp án C 
Câu 26. Đáp án B 
Câu 27. Đáp án D 
Câu 28. Đáp án A 
Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 2m m  
Mặt khác chiếc phao nhô lên 10 lần trong 18s tương ứng với 9 bước sóng trong 18s vậy chu kỳ của 
sóng là 18:9 2T s  
Vậy tốc độ truyền sóng trên mặt biển là 
2
1 /
2
v m s
T

   
Câu 29. Đáp án B 
Gia tốc cực đại của dao động là 18 và vận tốc cực đại là 6 khi đó ta có: 
26, . 18 3 0,48
2
A A f Hz

  

       
Câu 30. Đáp án A 
Vì trên dây đang có sóng dừng với hai đầu là nút nên ta có 
80 4 40
2 2
L k cm
 
     
. 50.40 2000 / 20 /v f cm s m s     
Câu 31. Đáp án A 
Câu 32. Đáp án B 
Câu 33. Đáp án D 
Câu 34. Đáp án B 
Trên đoạn thẳng 1 2S S , hai điểm cách nhau 9 cm luôn dao động với biên độ cực đạo nên ta có 
1
18
9
2
k
k

   
Mặt khác ta lại có tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị nằm trong khoảng từ 1,6 m/s đến 
2,2 m/s nên 
160 220 18
3,2 4,4 4,09 5,625 5 3,6
50 50
k k cm
k
             
 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2017 
Biên soạn: Lê Bá Tài – ĐT 0973045371 Page 10 
Vì trên mặt một chất lỏng có đặt hai nguồn phát sóng kết hợp 
1 2,S S cách nhau 15 cm, dao động theo 
phương thẳng đứng với phương trình 
1 cos 100
6
u t mm


 
  
 
 và 
2 2
5
cos 100
6
u A t mm


 
  
 
Nên ta có 
 2 1
2
2d d k

  

     
 
 2 1 2
2 1
2 1
2 15 2 12
2
15
d d k
d k
d d



  
   
  
 20 15 0 7,5 2 1 15 4,5 3,6
4
d k k

          
 có 8 điểm dao động với biên đọ cực đại trên đoạn 1 2S S 
Câu 35. Đáp án B 
Câu 36. Đáp án D 
Vì đưa lò xo lên vị trí không biến dạng rồi buông nhẹ nên l A  và thời gian khi vật đến vị trí cân 
bằng lần đầu tiên chính là 0,125 0,5 4
4
T
T s       
Khi đó ta có 
2 2
10 1
16. 16
mg g
l A m
k  
      
4 25
4. 25 50 /
0,5
A
A cm v cm s
T
      
Câu 37. Đáp án C 
- Vật bắt đầu giảm tốc tại vị trí , được coi là vị trí cân bằng ảo trong dao động tắt dần 
- Năng lượng mất đi để chống lại lực ma sát. Vì vậy cơ năng mất tính bởi 
 0 7,2A mgs mg A x mJ     
Câu 38. Đáp án A 
Câu 39. Đáp án C 
Theo giả thiết, ta có  2 31
1
. 13,95.10 1
2
dW W k s
   (W là cơ năng của chất điểm) 
   
2 3
2
1
2 12,60.10 2
2
dW W k x
   (đi thêm một đoạn s thì li độ là 2s) 
Cần tìm    
2
3
1
. 3 3
2
dW W k s  
 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2017 
Biên soạn: Lê Bá Tài – ĐT 0973045371 Page 11 
Lấy (1) – (2) vế với vế, ta được:  2 3 2 3
1 1
.3. 1,35.10 0,45.10 4
2 2
k s ks    
Lấy (2) – (3) vế với vế, ta được: 2 3 3
1
.8. 13,95.10
2
dk s W
  
Thay vào (4) ta được: 
3 3 3
3 38.0,45.10 13,95.10 10,35.10 10,35d dW W J mJ
       
 Câu 40. Đáp án A 
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng: 
2
2
4
4
mg T g
x l cm
k 
     
Xét chuyển động của con lắc với thang máy: chọn chiều dương hướng lên. Thang máy chuyển động 
nhanh dần đểu ở vị trí x l  
Khi thang máy chuyển động, vị trí cân bằng bị dịch xuống dưới một đoạn bằng: 
 m g a mg
y l
k k

    
Nên li độ lúc sau là : x y 
Ta có 
2
2 2 vS x

 
   
 
 
2
22 vA x y

 
    
 
Từ đó ta có: 2 2 2 2A A y xy   
Tính ra 3 5A  

Tài liệu đính kèm:

  • pdfMAU_DE_THI_SO_5_THU_VAT_LY_THPT_2017.pdf