SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI LUYỆN TẬP KỲ THI THPT QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2017 CỤM 8 Bài thi: Khoa học tự nhiên – Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 020 Họ và tên học sinh: ................................................................... Số báo danh: .............................. Câu 1. Một con lắc đơn gồm một vật khối lượng m, kích thước không đáng kể treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn, có chiều dài l, dao động không ma sát. Chu kì dao động của con lắc sẽ tăng lên khi A. m tăng. B. l giảm. C. m giảm. D. l tăng. * Câu 2. Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ? A. Sóng phát ra từ ngọn nến đang cháy. B. Sóng điện thoại đi động. C. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. * D. Sóng của đài truyền hình. Câu 3. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 220cos(100pt) V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này có giá trị nào sau đây? A. 220 V. * B. Từ – 220 V đến 220 V. C. 220 V. D. Từ 0 đến 220 V. Câu 4. Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? A. . B. . C. . * D. . Câu 5. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động của mạch được tính bằng công thức A. . B. 2p. C. 2pq0I0. D. 2p. * Câu 6. Quan sát sóng dừng ổn định trên một sợi dây, người ta thấy có các nút sóng (những điểm đứng yên) và các bụng sóng (những điểm dao động với biên độ cực đại). Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nút sóng và bụng sóng không thay đổi. B. Bước sóng bằng khoảng cách giữa hai nút sóng kề nhau. * C. Các điểm trong khoảng giữa hai nút sóng kề nhau luôn dao động cùng pha. D. Hình ảnh quan sát được là sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ trên sợi dây. Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1,5 m, ánh sáng sử dụng có bước sóng 0,6 µm. Vân sáng bậc 6 tính từ vân sáng trung tâm sẽ cách vân sáng trung tâm một đoạn là A. 5 mm. B. 4,5 mm. * C. 5,5 mm. D. 4 mm. Câu 8. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh R, L, C. Cuộn cảm thuần L có cảm kháng 40 W, tụ điện C có dung kháng 60 W và R là biến trở. Để điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện chạy trong mạch lệch pha thì phải điều chỉnh điện trở R bằng A. 50 W. B. 100 W. C. 20 W. D. 60 W. * Câu 9. Gọi nc, nt, nv và nl là chiết suất của thuỷ tinh lần lượt đối với các tia sáng màu cam, tím, vàng và lục. Sắp xếp theo thứ tự chiết suất nhỏ dần nào sau đây là đúng? A. nt, nl, nv, nc. * B. nv, nl, nc, nt. C. nc, nt, nv, nl. D. nc, nv, nl, nt. Câu 10. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện R, L, C nối tiếp điện áp u = 220cos V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2cos(100pt) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 220 W. * B. 220 W. C. 440 W. D. 440 W. Câu 11. Trong dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là sai? A. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. B. Chu kì dao động không đổi theo thời gian. C. Động năng của vật giảm dần theo thời gian. * D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 12. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20pt) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 9 cm. B. 6 cm. * C. 5 cm. D. 3 cm. Câu 13. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 6,324885 MeV. Cho biết khối lượng của prôtôn là mp = 1,0073u, của nơtron là mn = 1,0087u. Cho u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân là A. 9,9754u. B. 10,0135u. * C. 10,0487u. D. 9,9875u. Câu 14. Để thuỷ ngân có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ thì phải A. phóng điện qua hơi thuỷ ngân ở áp suất cao. B. đun nóng thuỷ ngân ở trạng thái lỏng. C. phóng điện qua hơi thuỷ ngân ở áp suất thấp. * D. phóng điện qua thuỷ ngân ở trạng thái lỏng. Câu 15. Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây? 0,5 1,5 x (cm) 3 O – 3 t (s) 2,5 A. x = 3cos cm. B. x = 3cos cm. C. x = 3cos(2pt) cm. D. x = 3cos(pt) cm. * Câu 16. Trong một máy biến áp lí tưởng, số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 40 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Gọi I1 và I2 lần lượt là cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp và thứ cấp. Chọn kết luận đúng. A. Đó là máy hạ áp và I2 I1. * C. Đó là máy tăng áp và I2 > I1. D. Đó là máy tăng áp và I2 < I1. Câu 17. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. * B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 18. Màu sắc của ánh sáng A. phụ thuộc vào tần số của ánh sáng. * B. phụ thuộc vào cả bước sóng ánh sáng lẫn môi trường truyền sáng. C. phụ thuộc vào chiết suất của môi trường truyền. D. phụ thuộc vào môi trường truyền sáng. Câu 19. Đặt điện áp u = 100cos(100pt) V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện trở R = 50 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F. Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch lúc đó là A. i = 2cos A. B. i = 2cos A. C. i = cos A. * D. i = cos A. Câu 20. Gọi e là điện tích nguyên tố. Hạt nhân có điện tích bằng A. 3e. * B. 7e. C. 10e. D. 4e. Câu 21. Bức xạ có bước sóng 2.10–7 m thuộc loại tia nào sau đây? A. Tia tử ngoại. * B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia màu tím. Câu 22. Lần lượt chiếu hai bức xạ có tần số f1 = 5,5.1014 Hz và f2 = 6,5.1014 Hz vào một tấm kim loại có công thoát là 2,2 eV. Cho h = 6,625.10–34 J.s, c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10–19 J. Bức xạ nào trong hai bức xạ trên có thể làm bật êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại này? A. Chỉ có bức xạ có tần số f1. B. Không có bức xạ nào. C. Cả hai bức xạ trên. * D. Chỉ có bức xạ có tần số f2. Câu 23. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là A. B. C. 2. D. 3. * Câu 24. Chiếu một bức xạ vào ống nghiệm chứa dung dịch fluorexêin thì dung dịch này phát ra màu xanh lục. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Đây là hiện tượng lân quang và bức xạ đó có thể là tia hồng ngoại. B. Đây là hiện tượng huỳnh quang và bức xạ đó có thể là tia hồng ngoại. C. Đây là hiện tượng lân quang và bức xạ đó có thể là tia tử ngoại. D. Đây là hiện tượng huỳnh quang và bức xạ đó có thể là tia tử ngoại. * Câu 25. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giải phóng êlectron ra khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. B. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. C. giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn trong chất quang dẫn khi bị chiếu bởi sáng thích hợp. * D. giải phóng êlectron ra khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. Câu 26. Khi vật dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây biến thiên theo thời gian? A. Biên độ. B. Vận tốc. * C. Cơ năng. D. Chu kì. Câu 27. Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây? (1): xác định được các hạt sinh ra; (2): không xác định được các hạt sinh ra; (3): là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. A. Giống nhau ở điểm (2) và (3). B. Chỉ giống nhau ở điểm (3). * C. Chỉ giống nhau ở điểm (1). D. Giống nhau ở điểm (1) và (3). Câu 28. Đặt điện áp u = U0cos(wt) (U0 không đổi, w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (với R, L, C không đổi). Khi thay đổi w để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì hệ thức đúng là A. wLC – 1 = 0. B. w2LCR – 1 = 0. C. w2LC – R = 0. D. w2LC – 1 = 0. * Câu 29. Mắc vào đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f1 = 60 Hz, hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Ở tần số f2 = 120 Hz, hệ số công suất của đoạn mạch bằng . Ở tần số f1 = 90 Hz, hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,874. * B. 0,625. C. 0,486. D. 0,781. Giải: ZL1 = ZC1 Þ LC = cosj2 = 0,707 Þ j2 = 450 Þ tanj2 = = 1 Þ R = ZL2 – ZC2 Þ R = w2L – = tanj3 = = = = = = = 1,5 xA, xA’ (cm) O t (s) xA xA’ 4 – 4 2 – 2 0,5 1 Câu 30. Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hoà theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là A. 15 cm. B. – 15 cm. C. 30 cm. * D. – 30 cm. Giải: Từ pha của đồ thị ta thấy ảnh cùng chiều với vật. Số phóng đại của ảnh: = 2 Þ d’ = – 2d = – 30 cm Þ f = = = 30 cm Câu 31. Xét vật nặng m của con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox. Khi vật dao động với phương trình x1 = A1cos thì cơ năng của nó là W1. Khi vật dao động với phương trình x2 = A2cos(ωt) thì cơ năng của nó vẫn bằng W1. Khi vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần trên cùng một phương, có phương trình như trên thì cơ năng của nó bằng A. 5W1. B. 3W1. * C. 2W1. D. 4W1. Giải: W2 = W1 Û = Û A2 = A1 Þ A = = A1 Þ W = = = 3 = 3W1 Câu 32. Hạt nhân phóng xạ X phát ra tia a và chuyển hóa thành hạt nhân con Y. Tại thời điểm t, trong một mẫu phóng xạ có tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là 7. Sau 36 ngày kể từ thời điểm t thì tỉ số đó là 63. Chu kì bán rã của hạt nhân X là A. 9 ngày. B. 12 ngày. * C. 18 ngày. D. 6 ngày. Giải: X tia a + Y Tại thời điểm t thì: = = 7 Û = 3 (1) Tại thời điểm t + 36 ngày thì: = = 63 Û = 6 (2) Từ (1) và (2) Þ T = 12 ngày Câu 33. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, xem chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Cho e = 1,6.10–19 C, khối lượng êlectron là m = 9,1.10–31 kg, bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M có giá trị gần bằng kết quả nào sau đây? A. 546415 m/s. B. 2185660 m/s. C. 728553 m/s. * D. 1261891 m/s. Giải: Nếu xem chuyển động của êlectron là tròn đều quanh hạt nhân thì lực điện giữa êlectron và prôtôn trong hạt nhân đóng vai trò là lực hướng tâm: Fht = Fđ Û m = 9.109 Û vM = v3 = = = » 728553 m/s Câu 34. Một tụ điện xoay có điện dung thay đổi theo hàm số bậc nhất của góc quay giữa các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi từ C1 = 10 pF đến C2 = 490 pF ứng với góc quay của các bản tụ là a tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 19,2 m thì phải xoay các bản tụ một góc a xấp xỉ là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất? A. 19,10. B. 17,50. C. 51,90. D. 15,70. * Giải: λ = 2pc Þ C = 51,93 pF Ta có: C = C1 + = 10 + = 51,93 Þ a » 15,70 Câu 35. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t) A với t tính bằng giây. Cuộn dây có độ tự cảm là L = 50 mH. Tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng A. 4 V. * B. 2 V. C. 2 V. D. 4 V. Giải: i = I = Þ = i2 + w2q2 Û = + w2C2u2 với C2 = Þ = u2 Û u = = = 4 V Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A, B lần lượt những khoảng d1 = 25 cm, d2 = 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A một khoảng L thoả mãn CA vuông góc với AB. Để điểm C dao động với biên độ cực đại thì giá trị cực đại của L gần với giá trị nào sau đây nhất? A B A B C Lmax M d1 d2 k = 3 k = – 1 A. 20,5 cm. * B. 19,5 cm. C. 21,5 cm. D. 18,5 cm. Giải: Ta có: d1 – d2 = kλ Û 25 – 20,5 = 3λ Û λ = 1,5 cm Để Lmax Þ C thuộc đường cực đại k = – 1 Þ Lmax – BC = – 1λ Û Lmax – = – 1,5 Câu 37. Chiếu đồng thời vào hai khe Y-âng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng l1 = 0,5 mm và l2 = 0,75 mm. Xét tại hai điểm M, N ở cùng một bên vân sáng trung tâm thì thấy chúng lần lượt là vị trí của vân sáng bậc 4 và bậc 9 của ánh sáng l1. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 7 vân. B. 9 vân. C. 8 vân. * D. 6 vân. Giải: Do trùng vân Þ k1l1 = k2l2 Û k2 = k1 (k1, k2 Î Z và k1 là bội của 3) k1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 k2 = k1 0 1 2 3 4 5 6 Þ Trong khoảng giữa đoạn MN có các 2 vân trùng (6-4 và 9-6), 4 vân sáng của ánh sáng λ1 (4, 5, 7, 8) và 2 vân sáng của ánh sáng l2 (3, 5) Þ Có tổng cộng 8 vân sáng trên đoạn MN. Câu 38. Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆AMB vuông cân ở A. Mức cường độ âm tại M gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 36 dB. B. 34 dB. C. 38 dB. D. 32 dB. * O A B M Giải: LA – LB = 1 B Þ = 10 Þ RB = RA AB = AM = RB – RA = RA( – 1) Þ R2M = R2A + AM2 = R2A[1 + ( – 1)2] Þ = 1 + ( – 1)2 » 0,754 Þ LA – LM » 7,54 dB Þ LM = LA – 7,54 = 32,46 dB Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(wt) V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp mắc theo thứ tự R, L, C (trong đó L là cuộn cảm thuần). Biết dòng điện tức thời trong mạch trễ pha hơn u, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L có giá trị bằng Uvà sớm pha hơn u góc 300. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. B. * C. D. Giải: Áp dụng định lí hàm số cos cho DOMN: I O M N UC U U 300 UL UR 300 600 K j UC 2 = U2 + (U)2 – 2U.U.cos300 Û UC = U Þ DOMN cân tại N có góc OMN = 300 Þ góc OMK = 600 Þ DOKM là nửa D đều Þ UR = Þ UL = U. = cosj = = = Câu 40. Cuộn sơ cấp của máy biến áp hạ áp có 1200 vòng, điện áp xoay chiều đặt vào cuộn sơ cấp là 100 V. Theo tính toán thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 60 V nhưng vì có một số vòng dây của cuộn thứ cấp quấn theo chiều ngược lại so với đa số vòng còn lại nên điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp chỉ là 40 V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy. Số vòng quấn ngược là A. 240. B. 100. C. 180. D. 120. * Giải: Nếu quấn đúng thì số vòng thoả công thức: = Û = Û N2 = 720 vòng Gọi x là số vòng quấn sai Þ x vòng quấn sai sẽ gây ra từ thông ngược với x vòng quấn đúng Þ số vòng dây gây tham gia tạo ra điện áp trên cuộn thứ cấp là: N3 = 720 – 2x Þ = Û = Û x = 120 ---------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: