Đề kt học kỳ 1 - Môn lý - Khối 12 cơ bản thời gian 60 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1174Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kt học kỳ 1 - Môn lý - Khối 12 cơ bản thời gian 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kt học kỳ 1 - Môn lý - Khối 12 cơ bản thời gian 60 phút
ĐỀ 601
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- MƠN LÝ- KHỐI 12NC 
NGÀY 12/12/2014 THỜI GIAN 60 PHÚT
 Họ và tên:..Lớp:
1.Sĩng ngang truyền được trong các mơi trường nào sau đây:
 A.Chất rắn và trên mặt thống chất lỏng.
 B.Chất khí và chất rắn.
 C.Chất lỏng và chất khí.
 D.Chất rắn và chất lỏng.	
2.Sĩng siêu âm
 A.Khơng truyền được trong chất khí.
 B.Khơng truyền được trong chân khơng.
 C.Truyền được trong nước nhanh hơn trong sắt.
 D.Truyền được trong chân khơng.
3.Lượng năng lượng sĩng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuơng gĩc với phương truyền âm là:
 A.Cường độ âm.
 B.Mức năng lượng âm.
 C.Độ to của âm.
 D.Năng lượng âm.
4.Tại một điểm cĩ mức cường độ âm là 90 dB và tại đĩ cường độ âm cĩ giá trị bằng 0,001 W/m2. Cường độ âm chuẩn cĩ giá trị là:
 A.10-3 W/m2 B.10-9 W/m2
 C.10-6 W/m2 D.10-12 W/m2
5.Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8 cm dao động với tần số 30Hz. Vận tốc truyền sĩng trên mặt nước là 0,4 m/s. Số gợn sĩng cĩ trong khoảng A và B là:
 A.11 gợn sĩng. B.6 gợn sĩng.
 C.14 gợn sĩng. D.15 gợn sĩng.
6.Một sợi dây đàn hồi AB dài 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hịa với tần số 50Hz theo phương vuơng gĩc với AB. Trên dây cĩ sĩng dừng với 4 bụng, coi A và B là hai nút sĩng. Vận tốc truyền sĩng trên dây là:
 A.40 m/s B.5 m/s C.10 m/s D.20 m/s
7.Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 32 Hz.Tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 30 cm cm; d2 = 25,5 cm sĩng cĩ biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB cĩ 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sĩng trên mặt nước là:
 A.48 cm/s B.72 cm/s C.36 cm/s D.24 cm/s
8.Trên một sợi dây AB, đầu B cố định và đầu A dao động điều hịa với phương trình uA = 2cos5πt (cm). Vận tốc truyền sĩng trên dây là 0,24 m/s. Coi biên độ sĩng khơng thay đổi trong quá trình truyền sĩng. Phương trình sĩng tại điểm M trên dây và cách A một đoạn 2,4cm là:
 A.
 B.
 C.
 D.
9.Chọn câu sai khi nĩi về sĩng điện từ:
 A.Sĩng điện từ là sĩng ngang.
 B.Sĩng điện từ mang năng lượng.
 C.Sĩng điện từ cĩ thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
 D.Sĩng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
10.Chọn câu sai khi nĩi về sĩng điện từ:
 A.Sĩng dài ít bị nước hấp thụ, dùng để thơng tin dưới nước.
 B.Sĩng trung khơng bị tầng điện li hấp thụ.
 C.Sĩng ngắn phản xạ ở tầng điện li và ở mặt đất nhiều lần nên truyền được xa trên mặt đất.
 D.Sĩng cực ngắn khơng bị tầng điện li hấp thụ, cĩ khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng.
11.Sĩng điện từ nào cĩ khả năng xuyên qua tầng điện ly:
 A.Sĩng dài B.Sĩng ngắn
 C.Sĩng trung D.Sĩng cực ngắn
12.Một mạch dao động gồm tụ C = 0,125 μF và cuộn cảm L = 50 μH. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ dịng điện cực đại trong mạch là:
 A.7,5 Ma B.15 mA
 C.7,5 A D.0,15 A
13.Mạch dao động gồm tụ C = 2 pF và cuộn cảm L = 2 mH. Tần số của mạch là (lấy ):
 A.2,5 Hz B.2,5 MHz C.1 MHz D.1 Hz
14.Chọn biểu thức đúng trong mạch dao động:
 A. B.
 C. D.
15: Trong dao động điều hồ, độ lớn của gia tốc
 A tăng khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng.	
 B	 tăng khi độ lớn vận tốc tăng
 C	giảm khi độ lớn vận tốc tăng D. khơng đổi
16: Một chất điểm dao động điều hịa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 20cm/s, tại vị trí biên gia tốc cĩ độ lớn 100cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là: 
 A. 0,1m.	B. 4cm.	 C. 5cm.	 D. 0,8m.
17: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(7πt +)cm. Vận tốc của vật đạt giá trị 14π(cm/s) khi vật đi qua ly độ 
 A.-4 cm B.4cm	
 C. +4 cm D. 4 cm
18: Một dao động điều hồ cĩ chu kì dao động là 2s và biên độ là 4 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm cĩ li độ cực đại về điểm cĩ li độ bằng 2cm là: 
 A. 1/3 s	B. 0,5 s	C. 1 s	 D. 4/3 s
19: Một vật dao động điều hịa trên đoạn thẳng dài 6cm với f = 20Hz. Lúc t = 0 vật qua VTCB theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là :
 A. x = 3cos(40πt + π/2)cm. B. x = 3cos(40πt - π/2)cm. 
 C. x = 3cos(40t + π/2)cm. D. x = 3cos(20πt + π/2)cm.
20: Con lắc lò xo dao đợng theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
 A. đợng năng bằng nhau, vận tớc bằng nhau.
 B. gia tớc bằng nhau, đợng năng bằng nhau.
 C. gia tớc bằng nhau, vận tớc bằng nhau.
 D. Tất cả đều đúng.
21: Một con lắc lị xo, gồm lị xo nhẹ cĩ độ cứng 50 (N/m), vật cĩ khối lượng 2 (kg), dao động điều hồ dọc. Tại thời điểm vật cĩ gia tốc 50 cm/s2 thì nĩ cĩ vận tốc 10Ư3 (cm/s). Xác định biên độ. 
 A. 5 cm	 B. 6 cm	C. 4 cm	 D. 10 cm
22: Khi con lắc đơn dao động với phương trình x = 5cos8pt (cm) thì thế năng của nĩ biến đổi với tần số :
 A. 2,5 Hz B. 5 Hz C. 10 Hz D. 8 Hz
23: Một con lắc lị xo dao động trên quỹ đạo dài 36cm. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 9cm thì cơ năng bằng mấy lần động năng?
 A. 4 B. 2 C. 4/3 D. 3/2 
24: Một con lắc lị xo dao động theo phương thẳng đứng mang vật nặng cĩ khối lượng m= 100(g) thực hiện dao động điều hồ với chu kì T = p/5(s). Cơ năng của con lắc là 2.10-3(J). Lực phục hồi cực đại tác dụng lên con lắc cĩ giá trị
 A.	0,4(N). B,4(N).	C.	2(N) . D. 0,2(N)	
25: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
 A. với tần số bằng tần số dao động riêng.	
 B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
 C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.	
 D. mà khơng chịu ngoại lực tác dụng.
26: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn cĩ chu kì dao động lần lượt là T1 = 1,2 s và T2 = 1,6s. Chu kì dao động của con lắc thứ ba cĩ chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nĩi trên là
 A. 6,25s.	B. 2 s.	C. 3,5 s. D. 1,32 s.
27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về dao động tắt dần?
 A. Cơ năng của vật dao động tắt dần khơng đổi theo thời gian.
 B. Lực cản mơi trường tác dụng lên vật luơn sinh cơng dương.
 C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
 D. Dao động tắt dần cĩ biên độ giảm dần theo thời gian.
28. Một vịng dây dẫn phẳng cĩ diện tích 100 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vịng dây), trong từ trường đều cĩ vectơ cảm ứng từ vuơng gĩc với trục quay. Biết từ thong cực đại qua vịng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là
 A. 0,2 T.	B. 0,8 T. C. 0,4 T.	 D. 0,6 T.
29. Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu một điện trở 200 Ω. Cơng suất toả nhiệt trên điện trở là 200 W. Cường độ dịng điện cực đại qua điện trở bằng
 A. A. B. 2A. C. A. D. 1A.	
30. Cho dịng điện i = I0cos( + /4 ) A qua đoạn mạch mạch xoay chiều chỉ cĩ điện trở tuần R thì điện áp 2 đầu mạch u = U0cos( + ) V . giá trị của là 
 A. –/4 rad 	B. 0 rad 	
 C. / 4 rad 	D. /2 rad
31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ cĩ tụ điện?
 A. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng khơng.
 B. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác khơng.
 C. Tần số gĩc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
 D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dịng điện qua đoạn mạch.
32. Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dịng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
 A. 0,99 H.	B. 0,56 H.	C. 0,86 H. D. 0,70 H.
33. Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, cĩ R = 60, ZC = 120, ZL = 40 . Tổng trở của mạch là
 A. 100	B. 40 C. 220 D. 260
34. Đặt một điện áp xoay chiều u =  vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L =  và tụ điện cĩ điện dung C = . Cường độ hiệu dụng của dịng điện là
 A. 1A.	B. A. C. 2A. D. A
35. Mạch điên xoay chiều cĩ R, L, C nối tiếp, quan hệ về pha giữa các điện áp tức thời :
 A. uL sớm pha so với uR. 
 B. uL trễ pha π so với uC. 	
 C. uL trễ pha so với uC. 
 D. uL trễ pha so với uR.
36. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100 πt + π/4) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn thuần cảm L = 1/π (H). Điện áp hiệu dụng hai đầu của R là 100 V. Điện dung của tụ điện là
 A. F B. F 
 C.F D. F
37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC khơng phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều cĩ tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) cĩ L = 1/π (H). Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là 
 A. 125 Ω 	B. 150 Ω. 	C. 75 Ω. D. 100 Ω.
38. Cho một đoạn mạch điện RLC khơng phân nhánh, điện áp u ở hai đầu đoạn mạch điện này trễ pha hơn dịng điện trong mạch khi
 A. Lω 
 C. Lω = 	 D. ω = 
39. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều cĩ dạng u = 100cos(wt) V thì dịng điện trong mạch cĩ dạng i = cos(wt + p/6) A. Tổng trở của mạch bằng
 A. 100W	B. 50W	C. 100W	 D. 50W
40. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dịng điện phải bằng:
 A. 25 Hz 	 B. 75 Hz 	
 C. 100 Hz 	 D. 50Hz
-----HẾT-----
ĐỀ 601
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I- MƠN LÝ- KHỐI 12NC 
NGÀY 12/12/2014 THỜI GIAN 60 PHÚT
1.A	2.B	3.A	4.D	5.A	6.D	7.A	8.B	9.D	10.B
11.D	12.D	13.B	14.A	15.C	16.B	17.D	18.A	19.A	20.B
21.C	22.D	23.C	24.D	25.A	26.B	27.D	28.C	29.A	30.C
31.B	32.A	33.A	34.D	35.A	36.A	37.A	38.A	39.B	40B

Tài liệu đính kèm:

  • docde_dapan_ly12NC.doc