Đề kiến tra văn – lớp 7 năm học 2015 - 2016 - Trường THCS Đoàn Xá

doc 3 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1222Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiến tra văn – lớp 7 năm học 2015 - 2016 - Trường THCS Đoàn Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiến tra văn – lớp 7 năm học 2015 - 2016 - Trường THCS Đoàn Xá
PHÒNG GIÁO DỤC KIẾN THỤY
TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ
ĐỀ KIẾN TRA VĂN – LỚP 7A, 7C
NĂM HỌC 2015 - 2016
Mã đề: V7 – ĐK4- Đoàn Xá - 2015
Môn Ngữ văn 7 - tiết 46 – tuần 12
Thời gian làm bài: 45’.
Họ tên người ra đề: Nguyễn Thị Như Hoa.
A. MA TRẬN ĐỀ
Tên chủ đề
(nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Từ ghép
Xác định từ ghép đẳng lập, từ ghép chính phụ
Số câu
Số điểm
1/4
0,25
1/4
0,25
Chủ đề 2:
Từ láy
Tạo từ láy toàn bộ, từ láy bộ phận từ tiếng cho trước
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
Chủ đề 3
Từ Hán Việt
Vị trí của tiếng chính tiếng phụ 
Giải nghĩa từ Hán Việt
Số câu
Số điểm
1/4
0,25
1
1
1. 1/4
1,25
Chủ đề 4
Quan hệ từ, chữa lỗi về quan hệ từ
Xác định lỗi về quan hệ từ
Đặt câu với các cặp quan hệ từ
Số câu
Số điểm
1/4
0,25
1
2
1. 1/4
2,25
Chủ đề 5
Đại từ
Tìm đại từ, phân loại
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
Chủ đề 6
Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, Từ đồng âm
Tác dụng của việc sử dụng từ đồng âm trong văn cảnh cụ thể
Viết đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
Số câu
Số điểm
1/4
0,25
1
4
1.2/4
4,25
Tổng số câu
Số điểm
2/4
0,5
1. 2/4
1,5
3
4
1
4
6
10
B. ĐỀ BÀI
Câu 1: Chọn phương án trả lời đúng:
1. Xác định số từ ghép chính phụ, số từ ghép đẳng lập trong các từ sau đây: nhà cửa, nhà sàn, bàn ghế, quần áo, giấy thấm, giấy bút, sách vở, sách toán.
A. Bốn từ ghép đẳng lập, bốn từ ghép chính phụ.
B. Năm từ ghép đẳng lập, ba từ ghép chính phụ.
C. Ba từ ghép đẳng lập, năm từ ghép chính phụ.
D. Sáu từ ghép đẳng lập, hai từ ghép chính phụ.
2. Dòng nào dưới đây có các dãy từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính:
A. Sơn hà, thủ môn, hữu ích	
B. Thiên thư, thi nhân, thạch mã
C. Bảo mật, phát thanh, phòng hoả	
D. ái quốc, gia chủ, chiến thắng
3. Câu văn “Với câu tục ngữ "Lá lành đùm lá rách" cho ta hiểu đạo lý làm người là phải giúp đỡ người khác” mắc lỗi nào về việc dùng quan hệ từ?
 	A. Thừa quan hệ từ	
B. Thiếu quan hệ từ.
 	C. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.
 	D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.
4. Việc sử dụng từ đồng âm trong bài ca dao dưới đây có tác dụng gì?
 	“Bà già đi chợ Cầu Đông
 	Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?
 	Thầy bói gieo quẻ nói rằng
 	Lợi thì có lợi nhưng răng không còn.”
A. Tạo thể đối	
D. Gây ấn tượng mạnh
C. Dùng để chơi chữ, tạo sắc thái dí dỏm, hài hước.
D. Thể hiện sắc thái biểu cảm. 
Câu 2: Từ mỗi tiếng sau đây, tạo ra một từ láy toàn bộ và một từ láy bộ phận.
Tiếng cho sẵn
Từ láy toàn bộ
Từ láy bộ phận
vui
chắc
nhẹ
vuông
thon
Câu 3: (1 điểm)
Tìm đại từ trong câu ca dao sau và cho biết đó là loại đại từ nào?
Ai về ai ở mặc ai
Ta như dầu đượm thắp hoài năm canh.
Câu 4: (1 điểm)
 	Giải nghĩa những từ Hán Việt sau: cường quốc, ngư nghiệp, nhân loại, đại hàn.
Câu 5: (2 điểm)
Đặt câu với cặp quan hệ từ: Nếuthì; vì...nên..; tuynhưng; sở dĩ...là vì
Câu 6: (4 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn (5 đến 8 câu) chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa. Gạch chân các từ đó.
C. HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: (1 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm:	1 - B, 2 - B, 3 - A, 4 - C.
Câu 2: (1 điểm)	
Tạo mỗi từ đúng được 0,1 điểm.
Câu 3: (1 điểm)
- Tìm đúng đại từ (0,5 điểm): ai, ta	
- Gọi tên đúng đại từ: (0,5 điểm)
+ ai: đại từ trỏ chung (đại từ phiếm chỉ). 
+ ta: đại từ trỏ người (đại từ nhân xưng).	
Câu 4: (1 điểm)
Giải thích đúng mỗi từ Hán Việt được (0,25 điểm)
- Cường quốc: nước mạnh 	
- Ngư nghiệp: nghề cá 	
- Nhân loại: loài người 	
- Đại hàn: rét đậm 	
Câu 5: (2 điểm)
Đặt mỗi câu só sử dụng đúng cặp quan hệ từ được (0,5 điểm).
Câu 6: (4 điểm)
* Yêu cầu: 
- Nội dung: HS viết được một đoạn văn ngắn (5 đến 7 câu) tự chọn chủ đề trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa (gạch chân các từ đó). (3 điểm)
- Hình thức: Đoạn văn trình bày sạch sẽ, sai ít lỗi chính tả, trình bày đúng quy cách của một đoạn văn. (1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet_46_kiem_tra_tieng_viet_co_ma_tran_dap_an.doc